Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Nghiên cứu sự vận dụng chính sách kế toán tại công ty TNHH việt đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 111 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH
TẾ 

NGU

N TH

NGHI N C U S V N
KẾ TO N TẠI C NG T

CH HẠNH

NG CH NH S CH
TNHH VI T Đ C

LU N VĂN THẠC SĨ KẾ TO N

Đà Nẵng – Năm 2017


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH
TẾ 

NGU

N TH

NGHI N C U S V N
KẾ TO N TẠI C NG T



CH HẠNH

NG CH NH S CH
TNHH VI T Đ C

LU N VĂN THẠC SĨ KẾ TO N
Mã số: 60.34.03.01

Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS. Ngu

Đà Nẵng – Năm 2017

n C ng Phư ng



ANH M

CC

C CH VIẾT T

ACI
ASTM

: Vi n
t ng Ho K
: Hi p hội vật li u và thử nghi m Hoa K


BCTC

:

o

oti

CĐKT

:

ng

n

BCKQKD

:

o

ĐSĐT

:

t ộng s n

h nh
ik


to n

o k t qu

kinh o nh
ut

BS

: Vi n

t ng

nh

JS

: Vi n

t ng Nhật

TNHH

: Tr h nhi m h u h n

TSCĐ

: Tisn


VAS

: Chuẩn mực k

n

nh
toán Vi t Nam

T


M CL C
MỞ Đ U.......................................................................................................... 1
T nh
M

p thi t
ti u nghi n

3. Đ i t
Ph

t i...........................................................................1
u................................................................................2

ng v ph m vi nghi n
ng ph p nghi n

C u tr


u...........................................................2

u........................................................................ 3

luận v n...............................................................................3

T ng qu n t i li u nghi n
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ L

u.................................................................3

THU ẾT V

V N

NG CH NH S CH KẾ

TO N TRONG OANH NGHI P...............................................................7
1.1. KH I NI M ĐẶC ĐI M VÀ M

C Đ CH C

CH NH S CH K

TO N............................................................................................................... 7
Kh i ni m h nh s h k to n............................................................7
1.1.2. Nội ung

h nh s h k to n....................................................... 7


1.1.3. Các khía c nh c a vận d ng chính sách k toán...............................9
1.2. VẬN D NG CH NH S CH K TO N O NH NGHI P..................12
1.2.1. Vận d ng ch nh s

h k to n v h ng t n kho................................. 12

1.2.2. Vận d ng ch nh s

h k to n v t i s n

1.2.3. Vận d ng ch nh s

h k to n v x

nh............................. 21
nh l i nhuận.......................26

1.2.4. Chính sách liên quan công b thông tin..........................................34
K T LUẬN CH
CHƯƠNG 2: TH

NG...................................................................................36
C TRẠNG V

N

NG CH NH S

CH KẾ TO


N

TẠI C NG T TNHH VI T Đ C.............................................................37
ĐẶC ĐI M HOẠT Đ NG KINH

O NH VÀ T

CH C QU N L

TẠI C NG T TNHH VI T Đ C................................................................37
Đặ

i m ho t

ộng kinh o nh t i Công ty.................................... 37


Đặ

imt

h

qu n l t i Công ty............................................. 39

Đặ

imt


h

k to n t i Công ty...............................................41

TH C TRẠNG VẬN

NG CH NH S CH K TO N TẠI C NG T

TNHH VI T Đ C..........................................................................................44
2.2.1. Vận d ng ch nh s

h k to n v h ng t n kho................................. 44

2.2.2. Vận d ng ch nh s

h k to n v t i s n

2.2.3. Vận d ng chính sách k toán v x

nh............................. 54
nh l i nhuận.......................59

2.2.4. Chính sách liên quan công b thông tin..........................................66
Đ NH GI

VI C VẬN

NG CH NH S CH K TO N TẠI C NG

T TNHH VI T Đ C....................................................................................67

u i m...........................................................................................67
2.3.2. H n ch..............................................................................................70
K T LUẬN CH
CHƯƠNG 3: HO

NG...................................................................................73
N THI N VI C V

N

NG CH NH S

CH KẾ

TO N TẠI C NG T TNHH VI T Đ C................................................74
S

C N THI T PH I HOÀN THI N CH NH S CH K TO N TẠI

CÔNG TY.......................................................................................................74
GI I PH P HOÀN THI N CH N H S CH K TO N TẠI C NG T .. 76
3.2.1. Chính sách k toán hàng t n kho.....................................................76
3.2.2. Chính sách k toán tài s n c

nh..................................................78

3.2.3. Chính sách k toán v chi phí......................................................... 79
K T LUẬN CH

NG...................................................................................81


KẾT LU N....................................................................................................82
T I LI U THAM KH O
QUYẾT Đ NH GIAO Đ TÀI (Bản sao)
PH L C


ANH M C C C
Số hiệu
bảng

NG

Tên bảng

Trang

2.1

ng t ng h p nhập – xu t – t n vật t
Trắ - V n Lâm - H ng ên qu

2.2

Khung th i gi n h u
ng
Công ty TNHH Vi t Đ c

2.3


T ng h p s li u hi ph
3/2014

2.4

s

tr m Tr

t nh
h

ng

51

TSCĐ t i

56

TSCĐ trong qu

Tr h n nội ung v ti n ộ th nh to n v th
th nh to n trong h p
ng ung p
tông

58

ihn

C ng

64

So sánh tính giá xu t kho theo 2 ph
ng ph p nhập
tr c – xu t tr
c và bình quân gia quy n tr m Tr ng

77

ty TNHH Vi t Đ
3.1

Trắ - V n Lâm - H ng

ên qu


ANH M C C C SƠ Đ
Số hiệu
s đồ

Tên s đồ

Trang

2.1

T ch c bộ máy qu n lý t i công ty TNHH Vi t Đ c


39

2.2

T ch c bộ máy k toán t i công ty TNHH Vi t Đ c

41

2.3

Hình th c k toán trên máy vi tính t i công ty TNHH
Vi t Đ c

43


1

MỞ Đ U
1. T nh c p thi t c a đ tài
C
o nh nghi p lu n
ng nh
to n

yut

nh ng r o


n ngo i khi

n h nh trong vi

m

cáo tài chính ph

o tu n th

nh v

yut

n trong

Chuẩn mự v ch

th hi n th ng tin tr n b o

thông tin trên báo cáo tài chính có
bên liên quan. Vi c th

n nh t

ộk

o t i h nh Ch t l

nh h ởng r t l n


n quy t

hi n tính trung thực và h p lý c

ng

nh c a các

a thông tin trong báo

thuộc vào m c tiêu c a nhà qu n tr

doanh nghi p. Nhà

qu n tr doanh nghi p c n xây dựng, lựa chọn một chính sách k

toán phù h p

v i các thuộc tính c a doanh nghi p mình.
Ch nh s

h k to n l

o nh nghi p

ogm

o nh nghi p
th ng k


sở v ph

ng trong vi
n

nh ng

i ho

họn h nh s h k
o nh nghi p ph
m

ti u ho t

to n l

ti u

vi v m

h qu n,

l v i

ng tr nh x y ựng

ng v i s l
ng th


ng l n t l

mi

ihy

họn

p ng linh
o nh

h nh x

i ti t ki m th i gi n v

lự
qui

k to n vi n;

ộng

t nhi u

n h nh

o nh nghi p.

t ng th

t ng t

doanh

o g m: Đặ th

huẩn mự ; tr nh ộ

ho t ộng

t ng t

H

i m ho t ộng kinh o nh

thuộ v o nhi u nh n t

ti u hi u qu

o t i h nh

Tuy nhi n vi

nh qu n l . Ch nh m i nh n t n y t

S n phẩm

h ng


lự

ộng o nh nghi p

tp

th

i ti n kh ng

h p v i lo i h nh kinh

ph h p v i ặ

o nh nghi p; t nh ph

y o

to n

i m i ho n thi n

o nh nghi p trong vi

t tm

h qu n trọng trong

ng ph p k


lập v tr nh

h nh s h k to n to n, ph

nghi p, qu n tr

m

nguy n tắ

to n Vi t N m

ng ng t o thuận l
ho t

p

một trong nh ng h nh s

i
htl
hi ph

ng phẩm kh
c ung
ng

m

ng


nl

p ho

ng tr nh thi

o một
Nhi u

iux
h nh nh

o nh nghi p s n xu t


2
ng mọ l n kh

kinh o nh mặt h ng n y

n s t sử
ựng là

ng

t ng th ng phẩm

th


ng phẩm v



Sự th nh
hi u qu

ng

h nh s

ng b o
v im

ti u

o nh nghi p l

công ty TNHH Vi t Đ
ộk

ph p kh u h o

th lự

ng

u thự tr ng vận

ng


th gi p ho ng

i sử

quy

h k to n ph h p

to n

c vận d ng t i

nh c a chuẩn mực k

nh

c vận d ng t i Công ty v n còn một
s n phẩm ph

Xu t phát t thực t vi c vận d ng chính sách k

2. M c ti u nghi n c

chọn

toán

nh hi u qu v kh


vi thực hi n chính sách b o hành v

s ch k to n t i c ng t

tài Nghi n c u s

ng

toán t i

v n d ng ch nh

TNHH Việt Đ c làm nội dung nghiên c u.
u

Đ t i n y nhằm tìm hi u thực tr ng vận
qu

t ng

vận

họn h nh s

Các chính sách k

to n ng

công ty TNHH Vi t Đ c tác gi


ti

hi n qu vi

n thi t v

toán Vi t Nam nhng xét v kh
nh v

p vật li u x y ựng

nghi n

m b o tuân th

hội c a các chính sách k
s h n ch

vo

o nh nghi p

ng tr nh x y

ng tr nh x y ựng

to n t i n v . Vi

o t i h nh ự


ho

n v ho t ộng h n

o nh nghi p một ph n th

hk

h ng thự

i ho

l một

kinh doanh ung

t ng ho

h nh s h k to n t i

và ch

t ng t

u vi t C ng ty TNHH Vi t Đ

n m trong l nh vự s n xu t

nhi u Đi u


ng ty TNHH Vi t Đ
r một s

;

ng

h nh s

h k to n

nh gi sự phù h p c a các chính sách k toán;

ki n ngh v vi c vận d ng các chính sách k

toán phù

h p v i Công ty.
3. Đối tư ng và ph m vi nghi n c u
- ối tượng nghiên cứu
Nghi n u thự tr ng, tính phù h p c a vi to n t
k i ng ty TNHH Vi t Đ . h m vi nghiên cứu
-

vận

ng

h nh s


h


3
u thự tr ng vận

Đ tài gi i h n nghiên

ph n hành k to n i n h nh
nh doanh thu và

ng h nh s

h k to n c a

l chính sách k toán h ng t n kho t i s n

hi ph t i

ng ty TNHH Vi t Đ

- Thời gian nghiên cứu
D li u minh họa

c thu thập t công ty TNHH Vi t Đ

kho ng th i gian t n m

n 2016.


4. Phư ng ph p nghi n c
Đ t i ti p
tr ng vận

h

ty nghi n

u

ận theo

ng h nh s

s nh ph n t

h kh o s t thự t

h k to n; sử

nhận i n v

u

c trong

li u s

ng


nh gi

p

một
ph

ng ty

t m hi u thự

ng ph p t ng h

vận ng h nh s h k

p

i

to n ở C ng

thu thập trự ti p ở C ng ty.

5. C u tr c c a u n văn
Luận v n

c t ch

thuy t vè vận d
qu n

Ch

c thành 3 h

ng chính sách k toán

ng Ch

ng

tr nh

y

sở lý

trong doanh nghi p Ch ng

n thực tr ng vận d ng chính sách k

li n

toán t i công ty TNHH Vi t Đ c.

ng 3 trình bày ý ki n hoàn thi n vi c vận d

ng chính sách k

toán t i


công ty TNHH Vi t Đ c.
6. T ng quan tài iệu nghi n c u
Ch nh s
trong

ng t

trong

o

h k to n
k to n

v i tr
ng nh

o t i h nh Vi

k to n

th

ộng

m nh

ng h nh s
h nh s h k
ng h nh s

ựng h nh s

hk

trong vi

vận

em l i nhi u l i
n

qu n trọng l m

nh

ng
h
ng

to n ởi l

lập

to n vi n

ng

th ng tin

o


ng v nhu n nhuy n
ho

nhi u nh n t

o nh nghi p Vi

h k to n v

nghiên

u

h nh s h

o nh nghi p trong qu tr nh ho t

nh ng kh

to n t i một
h k to n t i t i

o

sở ho k

kh n trong qu
t


n vi

x y ựng

i s u t m hi u thự

tr ng vận

nh gi

ng ty TNHH Vi t Đ

ộng

tr nh vận

hi u qu trong vi
thự

xy
hi n tr n


sở k t h p gi

4
thuy t v i thự ti n nhằm

l


ng h nh s h k

to n

cập trong một s

Nguyên (2010)
to n ở khu vự
h i nh m

oanh nghiệp vừa và nh
nghi n

o nh nghi p v

it

ng l

v nh

k to n vi n v

th o m

trong

h nh

o nh nghi p v

Tác gi Ngô Lê Ph

chính sách k

nh n t

ự tr n k t qu

sở lý thuy t v

tr nh

toán ở các doanh nghi p này. Tác gi
nh h ởng

n vận

ng Thúy (2012)

ng

h

ộk

to n

nghiên c u vi c vận d ng các
Nẵng v i ho t


v n thi t k . Qu

to n ho
chuẩn mực k

t

và xác

n vi c xây dựng các chính sách k

dự tr n

ộk

bài vi t

toán t i công ty CP Tư v n thi t k xây dựng Đ

hoàn thi n các chính sách k

h

thử nghi m ở

huy n vi n thu

i m c a vi c vận d ng

nh hưởng


huẩn mự

v nh

ộng kinh o nh trong l nh vực t
m và nhượ

ng chế đ

PGS.TS.Tr n Đ nh Kh i

u t nh h nh vận ng

bày thực tr ng vận d ng chính sách k

i

bài báo và

àn v mô hình c c nhân tố ảnh hư ng đến vận

ế to n trong c c

ưu

tr ng vận

s trong th i gian qua.


Bài vi t “

ph

thự

to n t i Công ty.

Vận d ng chính sách k
luận v n th

th h

ng ty

gi rút ra nh ng

nh

c các nhân t

toán t i Công ty. Tác gi
khắc ph c

nh

c

im


toán và dự tr n n ng lực c a nhân

viên k toán.
Tác gi Lê Th Th
sách k toán t i công ty c

ng (2014)

nghi n

ph n xây lắp

i n Qu ng Nam v i ho t

o nh trong l nh vực thi công xây lắp
T

tác gi

ki n ngh
toán.

u sự vận d ng các chính

ng tr nh i n và xây dựng th

nh gi vi c vận d ng các chính sách k

nhằm hoàn thi n công b


ộng kinh

th ng tin li n qu n

y l i.

toán t i công ty và
n chính sách k


5
Tác gi Lê Thanh Ph

vận d ng chính sách k
T

ng (

toán t i

)

t m hi u v

nh gi

ng ty TNHH MTV

ut


x y ựng V n

ng trong l nh vực thi công xây lắp. Tác gi chỉ r

i m và nh ng h n ch
công ty V n t

thực tr ng

u

i m nh c

còn t n t i trong công tác vận d ng chính sách t i

ng. T

t

gi

r

gi i pháp hoàn thi n vận d ng chính

sách k toán t i công ty.
Tác gi

Hu nh Th


d ng chính sách k

Cẩm Nhung (2015)

nghiên c u thực tr ng áp

toán t i các công ty xây lắp tr n

Nẵng, nghiên c u m

a bàn thành ph Đ

ộ nh h ởng c a các y u t

chọn chính sách k to n v

r

li n qu n

n vi c lựa

khuy n ngh nhằm nâng cao tính hi u

qu trong vi c lựa chọn chính sách k

toán c a các doanh nghi p xây lắp trên

a bàn thành ph Đ Nẵng.
Tác gi Phan Lê Hi n Li (2015)

d ng chính sách k
imv

ph n t

h

nh gi

toán t i Nhà máy bia Dung Qu t, t

xu t các gi i pháp trong vi n vận d

thực tr ng vận
r tr

u nh c

ng chính sách k toán phù h p

h n v i ặc thù c a Nhà máy.
Qua các tài li u tham kh o li n qu n
n vận d ng chính sách k toán
t i một công ty, nhìn chung các tác gi trình bày nội ung ặ i m
chính
sách k toán

c vận d ng v

r một s


vi c vận d ng các chính sách k
h p lý

th

toán theo h

ng ph n

c a các nghiên c u tr

yl

ng chính sách k toán theo khía c nh “hi u qu

hy“

chỉ xem xét vi c vận d ng chính sách k toán có tuân th
ộ hay không? Các nghi n
d

nh t nh trung thực,

ng tin trong vi c lập và trình bày báo cáo tài chính t i công ty

c th . Một trong nh ng h n ch
giá vận d

ki n ngh nhằm hoàn thi n cho


u tr

ng chính sách k toán t i

cung c p thực phẩm n

c u ng

y

cập ph n

công ty cung c p d ch v
h

h

nh
hội

m

chuẩn mực và ch
nh thực tr ng vận
ho t

ộng xây lắp,

tài ph n ánh thực tr ng vận d


ng


6
toán trong ho t ộng cung c p s n phẩm

chính sách k

trong nh ng ho t
dân. Đ t i “Nghi n
Đ

nghi n

s n phẩm

hội

sở vật ch t cho n n kinh t

qu c

toán t i công ty TNHH Vi t

u v vi c vận d ng chính sách k

to n v o l nh vực cung c p

ng h nh s h k

v

i, một

u vận d ng chính sách k

t ng t

n vi c vận d

ộng ngành ngh t o r

t ng t

i ho ng nh x y lắp tập trung ph n ánh thự

tr ng vận

to n t i Công ty, ph n t h v

nh h ởng

nh gi nh n t

ng chính sách k toán t i Công ty theo hai khía c nh hi u qu
r ki n ngh hoàn thi n chính sách k toán cho Công ty.


7


CHƯƠNG 1

THUẾT V

CƠ SỞ L

V N

KẾ TO N TRONG
1.1. KH

I NI

M
Đ

NG CH NH S CH

OANH NGHI P

C ĐI M V

M C Đ CH C

A CH NH S

CH

KẾ TO N
1.1.1. Kh i niệm ch nh s ch k


to n

Chính sách kế toán bao gồm những nguyên t c c
s phư ng ph p ế
to n c th được oanh nghiệp
p ng trong việc lập và trình
ày o c o
tài ch nh [8], [9].
1.1.2. Nội dung c

a ch nh s ch k to n

h nh s ch ế to n là những c
to n

n thi t

th

i t ng sử

h nh

ng kh nh u

vậy

ng một


ng tin
g m: C

h

ghi hép xử l v
nguy n tắ

v

to n t

nh ng
nh gi th

ho vi
ậy v
sở

tr nh

k to n l

lập

o

n v kh

i t ng


nh u

nh

y thng tin tr n

o t i h nh

o

t

oti

m ti u

gi g

o
o

ng nguy n tắ hung

Một s nguyên tắc k
ộng li n t

ng

ng nh t th ng tin tr n o


nh ng quy nh huẩn mự v h

th so s nh
n t h ho t

n. Th ng tin k

ng nh một

n v k to n th nh t thi t ph i

trong vi
ph

it

n nhi u th ng tin k

nh ng
ti

ho nhi u

s , nguyên t c ế to

h nh Nh
ng n

y


hi u

to n

n bao

ph h p

nh t qu n thận

trọng v trọng y u [1]. Doanh nghi p lập báo cáo tài chính tuân th

ch

toán dựa trên các nguyên tắc k toán một cách th ng nh t nhằm

m b o cho

các thông tin trên báo cáo tài chính ph n ánh trung thực và h
ng

i sử d

ng báo cáo tài chính hi u v

phù h p v i các chuẩn mực k

p lý; Giúp cho


nh gi th ng tin t i h nh

toán và ch ộ k toán.

ộk

c lập


8
ế to n là những lựa ch n v

h nh s ch

o nh nghi p

u



im m

to n Vi t N m

n h nh

ph p k

h pv i


to n ph

Ch ng h n
t nh gi

xu t kho h y

kh u h o t i s n

nh

m

ng ph p k

ti u

khi

o

nh

to n ph i ph

t nh k to n v
oti

c tính k
th y


ng ph p

im

Vi

ặ th v

i v ph
i

lự

l i ho

ng ph p k

to n

th ng tin tr nh

ế to n là ư c t nh ế to n. Một s kho n m trong
o nh nghi p kh ng th
t nh

x

nh


y trong
oti

một

c tính k toán là một qu

nh

b o hành... là nh
o

họn lự ph

y

h nh

kho n

h nh C

t nh v

thuộ

xét o n n y th

i th i gian


sở tính kh u hao hay

toán. C

o t i h nh ph

ng tin

[9]. Ch ng h n

ự ph ng ph i thu kh

ng c tính k
o

h

kho n

v o sự xét o n

ng m ng t nh h

nh gi t nh h p l . V vậy vi

sử

toán c n

t nh k


c xem xét l i n u

to n m
n

i hoặc do có thêm thông tin hay kinh nghi m m

xem l

qu n
ng

i ộ tin ậy h p l l một ph n kh ng th thi u trong vi
h nh v kh ng v l

o

tr nh xét o n ựa

i im

c sử d ng TSCĐ l m

một ti u huẩn n o

o

h pv i ặ
l m th y


tr nh

kh

ng ph p

h k to n s

th

i lập

ho phép

ng ph ng ph p t nh gi th nh s n phẩm

sử d ng h u ích hoặc cách th

ng

ph ng

nh th ph i họn lự ph

ng thông tin tin cậy nh t và m i nh t t i th

m

họn


k

ng ph p

i v i ho t ộng s n xu t th

kh u h o t i s n

ngh v

huẩn mự

ph i họn lự ph

ng h nh s

hỉ

trên nh

o nh nghi p s

sự th y

oti

ế to n. M i

n v trong khu n kh


Một khi

h nh s c
h
o t i h nh
ậy m

ặ th

o nh nghi p

vận

tr n

ộng ri ng n n

o nh nghi p lự

iv itisn

nh gi s n phẩm ở
họn ph

ti u ho t

ho phép

i v i h ng t n kho


phư ng ph p

lập

kém tin ậy

thực hi n

c tính có

i. V

b n ch t, vi c


xem xét l i một

c tính k

không ph i là vi c sửa ch
l lự

nh h
tr nh

họn ph

y


h



to n l

iml
t nh k

ng ph p t o thuận l i ho ng

th ng tin t i

mự k to n v
chung

h k to n v i

ng ph p k

ng hung ph

n k k to n tr

h nh Trong tr

ph

sở nguy n tắ
to n

i lập

ng h p h

ộ hi n h nh th

x y ựng

c và

a một sai sót [9].

Nh vậy h nh s
to n

9
to n kh ng li n qu n

k

t o r nh ng
o

oti

quy

h nh

nh ở huẩn


o nh nghi p ph i n

huẩn mự

ng ph p k to n h p l

1.1.3. Các khía c nh c a v n d

ng chính sách k

toán

a. Khía cạnh hiệu quả
M

h

a vận d ng chính sách k

thực t di n ra, phù h

p v i ho t

giao d ch phát sinh. M
k toán1

ngh

ộng kinh doanh và phù hp v i


hny

l

h nh s

toán là làm sao ph n

xem l t nh “hi u qu

h k to n

k t

ph h p v i ặ

imv

o nh nghi p trong n n kinh t

m



i m

a chính sách

o t nh linh ho t


ti u ho t

ộng

t

ng

ng lo i h nh

ng. Các thuộc tính c

a các doanh

nghi p khác nhau gi i thích vì sao các doanh nghi p khác nhau s

lựa chọn

ph

ng ph p k

th tr

c

c vận d ng làm sao ph n ánh

trung thực hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.

Các chính sách k toán vận d ng nhằm m
t

nh

toán khác nhau. Các doanh nghi p s lựa chọn ph

pháp k toán ph n ánh t t nh t hi u qu
lựa chọn ph

ng ph p h ch toán hàng t

kho ph thuộ v o
nghi p, qui mô s

l

m b o hi u qu
o nh nghi p

ặc thù lo i hình t
ng h ng thuộ

trong công tác k
qui m

1 Xem Deegan (2006, tr.232-234)

c


a doanh nghi p. Ch ng h n, vi c

n kho v

ph ng ph p t nh gi

ch c s n xu t kinh doanh c
t nh

ng

vật t

h ng h

xu t

a doanh

làm sao cho

toán và qu n tr c a doanh nghi p. C

ng l n th nghi p v

kinh t ph t sinh

ng ph



t p h n so v i

10
qui m nh

o nh nghi p

nh h n l i th y rằng l i ích t
các ngu n lực b

r

C

o nh nghi p

vi c thực hi n chuẩn mự

mua ph n m m thu

qui m

kh ng

t vnhy

ắp

o t o nhân viên


[16].
Chính sách k toán l
it
vi

sở gi p ng

ng k to n vận

lập v tr nh

ng

k toán sẵn có s

nguy n tắ

y th ng tin tr n

cách ti p cận “free m rket

ph

o oti

k to n

tính hi u qu c

ng n xem xét l i


ol

ng ph p k

ng

to n trong

h nh Nh ng ng

n doanh nghi p vì gi

tin v tình tr ng tài chính và hi u qu
kh ng h

ng t

ho rằng quy nh k toán gi

tác h i

toán sẵn có s h n ch

ilm

i ng hộ

i h n các kỹ thuật


ihn

ph

ng ph p k

a doanh nghi p trong vi c t o ra thông
c at

ch c. Nh ng lập luận nh

h so s nh n t quy

vậy

nh k toán.

b. Khía cạnh cơ hội
Vi c lựa chọn một ph
ng ph p k
c a t ch c, cá nhân.
o nh nghi p
nghi p

ng t

Đi u n y gi p
ng

ộng


n h nh s

h k to n

t ng l i nhuận

ho o nh nghi p thuận l i trong vi

ng nh ngu n v n huy

quan chặt ch

to n c d n dắt bởi chính l
nhu u v y
ng nhi u th



nh

ut

M

nh h ởng thuận chi u t i kh n ng

chọn các chính sách k
các doanh nghi p


ộng t

ivyt

ng

o nh nghi p
t

h

tn

ộ vay n có liên
nh qu n tr lựa

to n l m t ng l i nhuận; t c là m
xu h

i ích
o nh

c vay n càng cao,

ng thực hi n chính sách k to n l m t ng l

i

nhuận [31].
Nh ng công ty niêm y t tr n s n qu n t m

thu ti t ki m
d h th
b
n

c. K t qu

là nh ng

n giá c phi u h n l

ng ty

c niêm y t trên sàn giao

ng thích lựa chọn chính sách k to n l m t ng m

nâng cao giá tr

c phi u [24]. Thu

c trong vi c t o ra ngu n thu ho ng n s

là công c

m c

c l i nhuận công
quan trọng c


a Nhà

h Nh n c. Công tác k

toán ở


11
các doanh nghi p chỉ chú trọng cho m

nh qu n tr l
ộng

n ti m th

k to n trong vi

hn h m

ki m chi phí thu

th p nh t m

v h nh vi
lự

h k kh i thu khá cao. M

nh qu n tr


họn h nh s

m c thu nhập ch u thu th p h n,
doanh nghi p trong vi

i iv

qu n tr

h nh

Vi c ti t

i vi c công b một

n kh n ng
h p

hội c a

ng và quy n l i

nh h ởng. Họ ph i lựa chọn gi a chi phí
a vi c lựa chọn này s nh h ởng

ộng

doanh nghi p nhằm t

k toán. Tùy thuộc vào m


i u chỉnh l i nhuận k

n

yêu c u c a nhà qu n tr
nghi p n o

ti u

i u chỉnh t ng h y gi

doanh nghi p. Khi

ngo i vi c nhìn nhận l

h n nh

ut

o

n qu n t m

th ng tin tr nh
nh h ởng

nh h ởng

n


nh

o

ut

n t nh tr ng ni m y t gi

oti
t

nhuận [30]. Nhà qu n tr

h nh
h

tn

o nh nghi p kh
ng v

tr

t ng gi
vậy.

c tài chính c a các

ng Mỹ, k t qu lý do nh h ởng


u trong các lý do d n

doanh nghi p có th

n

Nhà qu n lý có th

ng l m t ng l i nhuận
9 gi m

ng

thậm h

kinh doanh c a doanh nghi p kh ng nh

i chúng niêm y t trên th
ng

a doanh nghi p trong t ng

phi u tr n s n

Nghiên c u c a Ilia D. Dichev et al kh o s t
ng ty l

phi u một doanh


i nhuận c a doanh nghi p trong ngắn

xây dựng các chính sách k to n theo h

giá c phi u

m l i nhuận mà k

i u chỉnh l i nhuận theo

ut vo

n ti m n ng

y tr n

phi u, trong khi thực sự k t qu

toán c a nhà

c l i nhuận m c tiêu thông qua công c

toán s vận d ng các chính sách k toán phù h p

ng ty

ng t

nh lựa chọn chính sách k toán.


Qu n tr l i nhuận l

hỉ

ilm

nh h ởng nghiêm trọng [24].

p ng các yêu c u tuân th

thu hay các chi phí phi thu , k t qu c

lai.

Đi u n y t

o nh nghi p

thu nhập làm nh h ởng

nhà qu n tr , các bên liên quan s b
vi c quy t

ng

i u này có

ph i nộp

ng nh ng


h k to n t i

thu nhập doanh nghi p th

Vi c ti t ki m chi phí thu

thu

ti u

n hành vi qu n tr

n
li

i u chỉnh l i nhuận vì nh ng


12

l i ích cá nhâ n, nh s h ởng nhi u quy n l i khi hoàn thành các chỉ ti u c giao, ch ng h n các kho n th ởng t ng l ng ch c v và c vi c gi c v trí c a mì nh. H y trong tr ng h p có th sở h u c phi u c a

doanh nghi p, khi c n n i s c phi u nắm gi và thu l i c m c cao, nhà qu n tr ng th
i u chỉnh l i nhuận t ng t ộng vào giá c phi u nhằm thu l i.
1.2. V N D NG CH NH S CH KẾ TO N OANH NGHI P
1.2.1. V n d ng ch nh s ch k

to n v hàng tồn kho


a. Chính sách kế toán hàng tồn kho
 X c định giá trị sản phẩm d dang và giá thành sản phẩm
Đ nh gi s n phẩm ở ng l
ng vi
n ph i thự hi n tr
x

nh gi th nh s n phẩm Vi

li n qu n

n s n phẩm

gi th nh s n phẩm v
gi s n phẩm



hi n
th sử

ng một trong

xu t v


ng

p


ng ph p n y
ng v

v s n phẩm
onsu

to n Đ

ng

k to n

x



xem l
ng

nh
Đ nh

một i u

o nh nghi p

nh u t y thuộ v o lo i h nh s n
o nh nghi p C ph

ng ph p ph


o g m:
ang th o chi ph
n

kho n m

t nh r

s n xu t

ắn k t qu kinh o nh trong k

ng ph p kh

v o kh i l

o n s n xu t quy

nh m

hi ph

qu n trọng trong vi

nh gi s n phẩm

ph

hi ph


i theo m

ph ở t ng
nh m

sản uất định mức: Theo
ng s n phẩm ở
ộ ho n th nh

ng o n t ng

ho s n phẩm

ng

ki m
s n phẩm

ng ho t ng

ở ng ở t ng

n
ng

t ng h p ho t ng lo i s n phẩm
nh gi sản phẩm

ph


ng

hh pl

o nh nghi p s n xu t

sản phẩm

k ở t ng ng


nh

ngh

i m s n xu t s n phẩm

nh gi
ph

x

ng

ng trong

t nh k

i n th




nh gi một

khi

ng ph p n y s n phẩm

ang th o chi ph


ng u i k

nguyên vật liệu trực tiếp: Theo
o g m hi ph nguy n vật li u


13
h nh trự ti p (hoặc chi phí vật li u trực ti p)

n

hi ph gi

ng

h

i n t nh ho s n phẩm ho n th nh

nh gi

sản phẩm

t ng đư ng: Theo ph
ư
s n phẩm ho n th nh t

ang th o

ng ph p
ng

nh gi s n phẩm

ng s n phẩm

ộ hi ph s n xu t theo m
ng ng i t

ph i nh gi m

o nh nghi p x

t ng

nv

o


ng
nh ph

ng ph p
ộng

quy

ng ph p x

ho t
nh

l

n

ộng s n xu t kinh
ng

yut

không thực hi n
s n phẩm
ho

nh m
t v snl

một hỉ ti u kinh t

x

nh gi

o nh N u k
kh ng x

m i ph

th nh s n

ng ph p v i

họn ph ng ph p ph
ộng

li n qu n

h p
n toàn

c bi u hi n bằng

t ng h p ph n

n x

nh k t qu
tr nh s n xu t


nh hi u qu kinh t

u có th
nh

quan, không ph n

d n t i vi c phá vỡ các

c hi u qu

kinh doanh và

n v tái s n xu t mở rộng. Gi

ho h gi th nh

kinh t kỹ thuật hi n h nh v
ng thự t

nh gi

toán tính toán ch

c tái s n xu t gi n
ng k



l o ộng v ti n v n trong qu


o g m gi th nh k ho h

hv snl

nh gi tr s n phẩm

ho n th nh

giá tr trong gi th nh

quan h hàng hóa - ti n t



x

im

o nh nghi p lự

ng t i s n vật t

kinh o nh v



i s n phẩm

nh h ởng n vi


ng công tác, s n phẩm, lao v
sử

ph i h u to n

o nh nghi p

ti n. Gi th nh s n phẩm l
vi

ng

khi ki m k s n phẩm

Giá thành s n phẩm là toàn bộ hao phí v l o
bộ kh i l

ng theo kh i l

ng

v i nh ng u nh

i t ng ph

v i lo i h nh ho t

o


ộ ho n th nh s u

ng kh ng ph h p i u n y l m
phẩm t i



ở ng trong k

ộ ho n th nh

ng theo s n phẩm ho n th nh t
Vi

hối lượng sản phẩm hoàn thành

t nh tr n

sở hi ph

nh m

xy

gi th nh thự

t

th nh


s n xu t k

ựng tr n

sở

ự trên hi ph thự


14

Do có sự kh
it

nh u

n gi

ng k toán chi phí s n xu t và

ng tính giá thành mà có sự phân bi t k

ph v ph

ng ph p h

phẩm ph

gi


ph

ng ph p t nh gi thành s n phẩm. V

thành bao g m nh ng ph
ph

it

ph

s

ph

n ph

ng ph p s u: Ph
ng ph p t

ng ph p t nh gi

) ph

toán chi

ng ph p t nh gi

ng ph p gi n


l ( nh m

th nh theo

ng ph p k

n (trực ti p),

ng ph p lo i tr

n ặt h ng ph

sn

ng ph p phân

c.
 X c định gi trị hàng tồn ho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm:
Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát
sinh
đ có được hàng tồn kho địa đi m và tr ng thái hiện t i [2].
Đ xnh giá tr hàng t n kho cu i k , doanh nghi p áp d ng theo một
trong

ph ng ph p s u:
h ng ph p t nh th o gi đ ch anh: Ph
ư
nh
c áp d ng dựa trên giá tr thực t c a t


t ng th s n phẩm s n xu t ra. S n phẩm, vật t

ng ph p t nh theo gi
ng th

h

hàng hoá mua vào,

h ng ho

xu t kho thuộc lô

hàng nhập nào thì l y
n gi nhập kho c l h ng
tính.
h ng ph p ình quân gia quy n: Theo ph
ng ph p
nh qu n gi
ư
quy n, giá tr c a t ng lo i hàng t n kho c tính theo giá tr trung bình c a
t ng lo i hàng t n kho

uk

hoặc s n xu t trong k . Giá tr
sau t ng lô hàng nhập v , ph

và giá tr t ng lo i hàng t

trung bình có th
thuộ

n kho

c mua

c tính theo t ng k hoặc

v o i u ki n c

th

c a m i doanh

nghi p.
h
ư
xu t tr

ng pháp nhập trư c, xuất trư c (FIFO): Ph
c áp d ng dựa trên gi

c s n xu t tr

th

ng ph p nhập tr

nh là giá tr hàng t n kho


c xu t tr

c,

c mua hoặc

c và giá tr hàng t n kho còn l i cu

ik


là giá tr hàng t n kho

c mua hoặc s n xu t g n th

i i m cu

i k . Theo


ph

ng ph p n y th gi tr

kho ở th i i m

15
hàng xu t kho


u k hoặc g n

c tính theo giá c a lô hàng nhập

u k , giá tr c a hàng t

c tính theo giá c a hàng nhập kho ở th i

n kho cu i k

i m cu i k

hoặc g n cu i k

còn t n kho.
hư ng ph p gi

n l : Ph

ngành bán l (nh

ng ph p n y th

n v kinh

ng

c dùng trong

o nh si u th hoặ t


ng tự)tính giá tr

c a hàng t n kho v i s l ng l n các mặt h ng th y

i nhanh chóng và có

l i nhuận biên t

ng ph p t nh gi g c

ng tự mà không th

sử d ng

ph

khác.
Giá g c hàng t n kho
kho tr
t nh

x

i l i nhuận biên theo t
n các mặt h ng

Th ng th

h


ng m i bộ phận bán l

l

nh bằng cách l y giá bán c a hàng t n
ph n tr m h p lý. T l

giá xu ng th p h n gi
s sử d ng một t

c sử d ng có
n

n

u c a nó.

l ph n tr m

nh qu n

riêng.
Chi phí mua hàng trong k
t n kho cu i k

c tính cho hàng tiêu th trong k

và hàng


. Vi c lựa chọn tiêu th c phân b chi phí mua hàng tùy thuộc

tình hình c th c

a t ng doanh nghi p nh ng ph i thực hi n theo nguyên tắc

nh t quán.
 Ch nh s ch ự ph ng giảm gi hàng tồn ho
Giá tr hàng t n kho không thu h i
khi hàng t n kho b h h ng, l i
th i, giá bán b gi m, hoặc chi phí hoàn thi n
hi ph
n h ng t ng l n
Vi c ghi gi m giá g c hàng t n kho cho bằng v i giá tr thu n có th
hi n
t n kho nh

hyn i

h kh

khi gi tr thu n có th thực hi n

h n gi g c thì ph i lập dự phòng gi m giá hàng t

dự phòng gi m giá hàng t

n kho

c lập là s


hàng t n kho l n h n gi tr thu n có th
dự phòng gi m giá hàng t n kho

thực
c c a hàng

n kho [2]. S

chênh l ch gi a giá g

thực hi n

c thực hi n tr n

cca

cc

a chúng Vi c lập

sở t

ng mặt hàng t

n


16
cung c p dở dang, vi c lập dự phòng gi m giá hàng t n


kho. Đ i v i d ch v

kho

c tính theo t ng lo i d ch v có m c giá riêng bi t. Tr

nguyên vật li u có giá tr thu n có th

thực hi n

nh ng gi

n s n phẩm d ch v

c s n xu t t

b gi m gi

th kh ng

kho

lập

Vi

ng h p

c th p h n so v i giá g c

nguyên vật li u này không

c trích lập dự phòng gi m giá nguyên vật li u t n
ự ph ng gi m gi h ng t n kho

t nh k to n Vi

xem l một i u hi n

c tính giá tr thu n có th

hàng t n kho ph i dựa trên bằng ch

thực hi n

ng tin cậy thu thập

cca

c t i th i i m

c tính [12].
b. Vận dụng chính sách kế toán hàng tồn kho
 Khía c nh hiệu quả
M i ph
nh t nh. C
ph

ng ph p t nh gi tr hàng t n kho u có nh ng u nh
im

ph
ng pháp tính cho ra k t qu hoàn toàn khác nhau, n u một

ng ph p n o

ho r k t qu tr

giá mua c a hàng xu t bán cao thì tr

giá mua c a hàng còn l i s th p v ng
c a m i ph
nghi p v

ng ph p tu
và trang b

doanh nghi p,

công c t nh to n

ng th i
ph

thuộc vào các thuộ t nh


ng tu

ph


ộng c a vật t

tr nh

h ng h

c vận d ng ph

anh: Ph

th ;

ng ph p n y chỉ áp d ng cho
n

nh, nhận di n

l n. Ph ng ph p t nh gi theo gi

tuân th nguyên tắc phù h p c a k toán; chi phí thực t
n kho

ộ n ng lực

ở doanh nghi p.

ặc thù c a t ng doanh nghi p. C

thu thực t . Giá tr c a hàng xu t kho


ộ tin cậy

ng ti n xử lý thông tin c a

ng ph p t nh gi tr hàng t n kho

các doanh nghi p có ít mặt hàng hoặc mặt hàng

t o ra và giá tr hàng t

v

thuộc vào yêu c u b o qu n, tính ph c t p

ng ph p t nh th o gi đ ch

hàng t n kho có giá tr

ộ h nh x

thuộc vào yêu c u qu n l

v ch ng lo i, quy cách và sự bi n
Hay nói c h kh

c l i. M

em

c ph n nh


n ph h p v

h

nh

c và
mbo

phù h p v i doanh
i doanh thu mà nó

ng theo gi tr

thực t

c a nó.


×