Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Lý hội 8 trường chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 4 trang )

HỘI8TRƯỜNGCHUYÊN
LẦNTHICHUNGTHỨBA
-----o0o-----
(Đềthicó05trang)

ĐỀTHITHỬTHPTQUỐCGIANĂMHỌC2018-2019
Môn:Vậtlý
Thờigianlàmbài:50phút,khôngkểthờigianphátđề



Mãđềthi123
Họ,tênthísinh:.......................................................Sốbáodanh:.........................
Câu1:Khinóivềánhsángđơnsắc,phátbiểunàodướiđâysai?
A.Tầnsốcủaánhsángđỏnhỏhơntầnsốcủaánhsángtím.
B.Ánhsángđơnsắckhôngbịtánsắckhitruyềnqualăngkính.
C.Chiếtsuấtcủamộtmôitrườngtrongsuốtđốivớicácánhsángđơnsắckhácnhaulàkhácnhau.
D.Chiếtsuấtcủathủytinhđốivớiánhsángđỏlớnhơnchiếtsuấtcủathủytinhđốivớiánhsánglục.
Câu2:Chomộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrình x = Acos wt + j ,giátrịcựctiểucủavậntốclà

(

)

A.0
B. -wA
C. -2wA
D. wA .
Câu3:Daođộngcủaconlắcđồnghồlà
A.daođộngtắtdần
B.daođộngcưỡngbức C.daođộngđiệntừ.


D.daođộngduytrì
Câu4:Sóngcơhọclantruyềntrongkhôngkhívớicườngđộđủlớn,taitacóthểcảmthụđượcsóngcơhọcnào?
A.Sóngcơhọccótầnsố30kHz.
B.Sóngcơhọccóchukỳ2,0μs
C.Sóngcơhọccóchukỳ2,0ms.
D.Sóngcơhọccótầnsố10Hz
Câu5:Đặtmộtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchchỉcótụđiệnthì
A.cườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchtrễphap/2sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
B.cườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchsớmphap/2sovớiđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạch.
C.códòngcácelectronchạytừbảntụcóđiệnápthấphơnsangbảntụcóđiệnápcaohơn.
D.dòngđiệnxoaychiềukhôngthểtồntạitrongđoạnmạch.
Câu6:Theothuyếtlượngtửánhsáng,phátbiểunàodướiđâylàsai?
A.Phântử,nguyêntửphátxạhayhấpthụánhsáng,cũngcónghĩalàchúngphátxạhayhấpthụphôtôn.
B.Ánhsángđượctạothànhbởicáchạtgọilàphôtôn.
C.Nănglượngcủacácphôtônánhsánglànhưnhau,khôngphụthuộctầnsốcủaánhsáng.
D.Trongchânkhông,cácphôtônbaydọctheotiasángvớitốcđộc=3.108m/s.
238
230
Câu7:Trongcáchạtnhânnguyêntử: 42 He; 56
26 Fe; 92 Uvà 90 Th,hạtnhânbềnvữngnhấtlà
A. 56
B. 238
C. 42 He
D. 230
26 Fe
92 U.
90 Th
Câu8:Tiahồngngoạiđượcdùng
A.đểtìmvếtnứttrênbềmặtsảnphẩmbằngkimloại.
B.đểchụpảnhvàobanđêm.

C.trongytếdùngđểchụpđiện,chiếuđiện.
D.đểtìmkhuyếttậtbêntrongsảnphẩmbằngkimloại.
Câu9:Giảmxóccủaôtôlàápdụngcủa
A.daođộngcưỡngbức. B.daođộngtắtdần
C.daođộngduytrì
D.daođộngtựdo.
Câu10:Tronghiệntượnggiaothoasóngtrênmặtnước,khoảngcáchgiữahaicựcđạiliêntiếpnằmtrênđường
nốihainguồnsónglà
A.λ/2
B.λ/3
C.λ/4
D.λ
1
235
94
1
Câu11:Chophảnứnghạtnhân 0 n+ 92 U ® 38 Sr+X+2 0 n.HạtnhânXcócấutạogồm:
A.54prôtônvà140nuleon.
B.54prôtônvà140nơtron
C.86prôtônvà140nơtron
D.86prôtonvà54nơtron
Câu12:Gọinănglượngcủaphôtônánhsángđỏ,ánhsánglụcvàánhsángtímlầnlượtlàeĐ,eLvàeTthì
A.eT>eL>eĐ.
B.eL>eT>eĐ.
C.eT>eĐ>eL.
D.eĐ>eL>eT.
Câu13:Đặtđiệnápxoaychiềuu=U0coswtvàohaiđầuđoạnmạchchỉcóđiệntrởthuần.GọiUlàđiệnáphiệu
dụnggiữahaiđầuđoạnmạch;i,I0vàIlầnlượtlàgiátrịtứcthời,giátrịcựcđạivàgiátrịhiệudụngcủacường
độdòngđiệntrongđoạnmạch.Hệthứcnàosauđâysai?


U
I
A.
- = 0 .
U 0 I0

U
I
B.
+ = 2 .
U 0 I0

u2 i2
C. 2 + 2 = 1.
U 0 I0

D.

u i
- = 0 .
U I

Câu14:Mộtsóngâmvàmộtsóngánhsángtruyềntừnướcrakhôngkhíthìbướcsóng
A.củasóngâmvàsóngánhsángđềugiảm.
B.củasóngâmtăngcònbướcsóngcủasóngánhsánggiảm.
C.củasóngâmgiảmcònbướcsóngcủasóngánhsángtăng.
D.củasóngâmvàsóngánhsángđềutăng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 123



Câu15:SợidâyAB=21cmvớiđầuBtựdogâyratạiAmộtsóngngangcótầnsốƒ.Tốcđộtruyềnsóngtrêndây
làv=4m/s,muốncó8bụngsóngthìtầnsốdaođộngphảilàbaonhiêu?
A.ƒ=7,14Hz.
B.ƒ=71,4Hz.
C.ƒ=714Hz.
D.ƒ=74,1Hz.
Câu16:Đểtruyềnthôngtinliênlạcbằngsóngvôtuyến,ngườitasửdụngphươngphápbiếnđiệubiênđộ,trongđó
sóngcaotầncótầnsố800kHzvàsóngâmtầncótầnsố1kHz.Tầnsốcủasóngsaukhibiếnđiệulà
A. 800 kHz.
B.801kHz.
C.1kHz.
D.800kHz.
Câu17:MộtmạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndungCđangcódao
p LC
độngđiệntừtựdo.Ởthờiđiểmt,dòngđiệnquacuộndâycócườngđộbằng0thìởthờiđiểm t +

2
A.dòngđiệnquacuộndâycócườngđộbằng0.
B.điệntíchtrênmộtbảntụcóđộlớncựcđại.
C.nănglượngđiệntrườngbằng0.
D.điệntíchtrênmộtbảntụcógiátrịbằngmộtnửagiátrịcựcđạicủanó.
Câu18:Máyphátđiệnxoaychiềumộtpha,phầncảmlànamchâmđiệncóncặpcựctừ.Khirotoquayvớitốc
độ600vòng/phútthìmáytạorasuấtđiệnđộnge=1000 2 cos(100 p t)(V).Sốcặpcựctừlà
A.4
B.10
C.5
D.8
Câu19:Mộtsóngngangtruyềntrênbềmặtvớitânsốf=10Hz.Tạimộtthờiđiểmnào
đómộtphầnmặtcắtcủanướccóhìnhdạngnhưhìnhvẽ.Trongđókhoảngcáchtừvị
trícânbằngcủaAđếnvịtrícânbằngcủaDlà60cmvàđiểmCđangđixuốngqua

vịtrícânbằng.Chiềutruyềnsóngvàtốcđộtruyềnsónglà
A.TừAđếnEvớitốcđộ6m/s.
B.TừAđếnEvớitốcđộ8m/s.
C.TừEđếnAvớitốcđộ8m/s.
D.TừEđếnAvớitốcđộ6m/s.
Câu 20: Để xác định độ tự cảm L và điệntrở trong r của một cuộn dây, một học sinh mắc nối tiếp điện trở
R=10Wvớicuộndâynhưhình(Hìnha).DùngvônkếđocácđiệnáptrênmạchvớicácvịtríUab,Ubc,Uac,sauđó
giảnđồFrenenvớicácvéctơtươngứngtheođúngtỉlệnhưhình(Hìnhb).Độtựcảmvàđiệntrởtrongcủa
cuộndâytrongthínghiệmnàygầngiátrịnàonhất?


a
b
c


R
L, r



Uac, 50Hz


Hình a

A.L=0,159H;r=4,8Ω
B.L=0,138mH;r=6,5Ω
C.L=26,54mH;r=3,3Ω.
D.L=13,8mH;r=5,3Ω

27
30
Câu21:HạtαbắnvàohạtnhânAlđứngyêngâyraphảnứng: 13 Al + a® 15 P + n .Phảnứngnàythunănglượng
Q=2,7MeV.Biếthaihạtsinhracócùngvậntốc.Coikhốilượnghạtnhânbằngsốkhốicủachúng.Độngnăng
củahạtαlà
A.13MeV
B.3,1MeV
C.1,3MeV
D.31MeV
Câu22:Mộthọcsinhthựcnghiệmthínghiệmkhảosátảnhhưởngcủachiềudài
T2 (s2)
con lắc đơn với chu kì dao động kiểm chứng chu kì dao động. Từ kết quả thí
®
nghiệm,họcsinhnàyvẽđồthịbiểudiễnsựphụthuộccủaT2vàochiềudàiℓcủa
®
conlắcnhưhìnhvẽ.Góc αđođượctrênhìnhbằng76,10.Lấyπ≈3,14.Theokết
quảthínghiệmcủahọcsinhnàythìgiatốctrọngtrườngtạinơilàmthínghiệmlà
®
A.9,76m/s2


B.9,78m/s2

C.9,8m/s2


ℓ (m)
α
D.9,83m/s2
O

Câu23:DòngđiệncảmứngIC trongvòngdâycóchiềunhưhìnhvẽ.Nhậnxétnào
sauđâyđúng?
A.Namchâmđangchuyểnđộngraxacuộndây
B.Từtrườngcủanamchâmđangtăngđều.
C.Namchâmđangchuyểnđộnglạigầncuộndây
D.Namchâmđangđứngyên.
Trang 2/4 - Mã đề thi 123


Câu24:MộtmạchdaođộngLClítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmkhôngđổi,tụđiệncóđiệndungC
thayđổi.KhiC=C1thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlà7,5MHzvàkhiC=C2thìtầnsốdaođộngriêngcủa
mạchlà10,0MHz.NếuC=C1+C2thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlà
A.12,5MHz.
B.2,5MHz.
C.17,5MHz.
D.6,0MHz.
Câu25:Đểxácđịnhđiệntrởtrongrcủamộtnguồnđiện,mộthọcsinhmắcmạchđiệnnhưhình(H1).Đóng
khóaKvàđiềuchỉnhconchạyC,kếtquảđođượcmôtảbởiđồthịbiểudiễnsựphụthuộccủasốchỉUcủavôn
kếVvàosốchỉIcủaampekếAnhưhình(H2).ĐiệntrởcủavônkếVrấtlớn.BiếtR0=20,3Ω.Giátrịcủarđược
xácđịnhbởithínghiệmnàylà








A.0,49Ω.
B.0,85Ω.

C.1,0Ω.
D.1,5Ω.
Câu26:Mộtconlắclòxotreothẳngđứng,lòxocókhốilượngkhôngđángkể, k = 50 N/m, m = 200 g.Vậtđang
nằmyênởvịtrícânbằngthìđượckéothẳngđứngxuốngdướiđểlòxodãn12cmrồithảchonódaođộngđiều
hòa.Lấy g = p2 m/s2.Thờigianlựcđànhồitácdụngvàovậtngượcchiềuvớilựcphụchồitrongmộtchukìlà
1
2
1
1
A.
B. s
C. s
D. s
s
30
15
10
15
Câu27:Cườngđộđiệntrườngcủamộtđiệntíchphụthuộcvàokhoảngcáchr
được mô tảnhư đồthị bên. Biết r2 =

r1 + r3
và các điểm cùng nằmtrên một
2

đườngsức.Giátrịcủaxbằng
A.13,5V/m.

B.17V/m.


C.22,5V/m.

D.16V/m.
Câu28:Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ,bỏquađiệntrởcủadâynối,biếtE=3V;
R1=5W,ampekếchỉ0,3A,vônkếchỉ1,2V.Ampekếvàvônkếlítưởng.Giátrị
điệntrởtrongrcủanguồnlà
A.0,75W
B.0,5W

C.0,25W
D.1W
Câu29:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángnhìnthấydùngkheIâng,cókhoảng
cách 2 khe a = 2mm; từ màn ảnh đến 2 khe là D = 1m. Chiếu đồng thời 2 bức
xạ l1 và l2 ( l2 > l1)thìvânsángbậc3củabứcxạ l1 trùngvớivânsángbậckcủa
bứcxạ l2 vàcáchvântrungtâm0,6mm.Hỏikvà l2 bằngbaonhiêu?
A.k=2và l2 =0,6 µ m B.k=1và l2 =4,8 µ m C.k=2và l2 =4,2 µ m
D.k=1và l2 =1,2 µ m
Câu30:Tronghìnhvẽbên,S’làảnhcủamộtđiểmsángSquamộtthấukính
cótrụcchínhxx’.Nhậnxétnàosauđâysai?
A.S’làảnhthật.
B.S’làảnhảo.
C.GiaođiểmcủađườngthẳngnốiSS’vớixx’làquangtâmOcủathấukính.
D.Thấukínhtrênlàthấukínhhộitụ.
Câu31:MắcvàođoạnmạchRLCkhôngphânnhánhgồmmộtnguồnđiệnxoay
chiềucótầnsốthayđổiđược.Ởtầnsốƒ1=60Hz,hệsốcôngsuấtđạtcựcđại.Ởtầnsốƒ2=120Hz,hệsốcông
1
suấtnhậngiátrị cos j =
.Ởtầnsốƒ3=90Hz,hệsốcôngsuấtcủamạchsẽnhậngiátrị
2
A.0,874.

B.0,486.
C.0,625.
D.0,781.
Câu32:Điệnnăngtừmộttrạmphátđiệnđượcđưađếnkhutáiđịnhcưbằngđườngdâytruyềntảimộtpha.
BiếtrằngnếuđiệnáptạinơitruyềntảităngtừUđến2Uthìsốhộdânđượctrạmphátcungcấpđủđiệnnăng
tăngtừ120hộđến156hộ.Coirằngcôngsuấttiêuthụđiệnmỗihộlàkhôngđổi,hệsốcôngsuấtnơitruyềntải
khôngthayđổi.Đểtrạmphátphụcvụđủ165hộdânthìđiệnápnơiphátlà
A.3U
B.5U
C.4U
D.10U
Trang 3/4 - Mã đề thi 123


Câu33:Haiconlắclòxogiốnghệtnhauđượctreothẳngđứng,sátnhautrêncùngmộtgiácốđịnhnằmngang.
Mỗiconlắcgồmlòxonhẹđộcứngkvàmột vậtnhỏcókhốilượng125g.Kíchthíchchohaivậtdaođộngđiều

hòasaochobiênđộdaođộngthỏamãnA1+A2=8(cm).Tạimọithờiđiểmliđộvàvậntốccủacácvậtliênhệvới
nhaubằngbiểuthức v2 x1 + v1 x2 = 96p ;v(cm/s),x(cm).Bỏquamọimasát,lấy g = 10 m / s 2 , p2 = 10 .Độcứng

(

)

kcủalòxokhôngthểnhậngiátrịnàosauđây?
ln(1-ΔN/N )
A.50N/m
B.45N/m
C.40N/m
D.60N/m

Câu34:Trongphòngthínghiệm,ngườitatiếnhànhxácđịnhchukì 0,943
bánrãTcủamộtchấtphóngxạbằngcáchdùngmáyđếmxungđểđo 0,779
tỉlệgiữasốhạtbịphânrã∆NvàsốhạtbanđầuN0.Dựavàokếtquả 0,633
thực nghiệm đo được trên đồ thị hãy tính chu kì bán rã của chất
0,467
phóngxạnày?
A.5,6ngày

0,312
B.8,9ngày

0,156
C.3,8ngày

D.138ngày
O
t (ngày)
2
4
6
8
10 12
Câu 35: Tronggiờ thực hành vật lý có sử dụng bộ thínghiệmđiện
xoay chiều Vật Lý 12 để tiến hành lắp mạch điện. Bảng lắp ráp
mạchđiệnđượcvẽlạinhưhìnhvẽ,vớicácchốtcắmcótêntương
ứng.Mộthọcsinhlắpmạchnhưsau:giữaE,Clắpcuộncảmthuần
cóđộtựcảm31,85mH;giữaD,Klắpmộtđiệntrở R = 10W ;giữaJ,
Ilắpmộttụxoay;giữaN,FlắpVônkếV1;giữaF,MlắpVônkếV2;
giữa A, B duy trì một điện áp xoay chiều (12V-50Hz). Điều chỉnh
gócxoaygiữahaibảntụđiện,quansátđồngthờisốchỉcủacảhai

Vônkế.KhitổngsốchỉcủahaiVônkếđạtgiátrịlớnnhấtthìcông
suấtcủamạchlúcđólà
A.15,8W
B.13,8W
C.10,3W
D.12,3W
Câu36:Côngthoátêlectroncủamộtkimloạilà4,775eV.Chiếulầnlượtvàobềmặttấmkimloạinàycácbứcxạ
cóbướcsónglà l1 =0,18μm, l2 =0,21μmvà l3 =0,35μm.Bứcxạnàogâyđượchiệntượngquangđiệnđốivới
kimloạiđó?
A.Khôngcóbứcxạnàotrongbabứcxạtrên.
B.Haibứcxạ( l1 và l2 ).
0

-1

C.Chỉcóbứcxạ l1 .
D.Cảbabứcxạ( l1 , l2 và l3 ).
Câu37:MộtconlắclòxodaođộngtrêntrụcOx,gọiΔtlàkhoảngthờigiangiữahailầnliêntiếpvậtcóđộng
năngbằngthếnăng.Tạithờiđiểmtvậtđiquavịtrícótốcđộ 15p 3 cm/svớiđộlớngiatốc22,5m/s2,sauđó
mộtkhoảngthờigianđúngbằngΔtvậtđiquavịtrícóđộlớnvậntốc45πcm/s.Lấy p2 = 10 .Biênđộdaođộng
củavậtlà
A. 8cm
B. 5 3cm
C. 6 3cm
D. 5 2cm
Câu38:TrongchùmtiaRơn-ghenphátratừmộtốngRơn-ghen,ngườitathấynhữngtiacótầnsốlớnnhất
bằngfmax=3.1018Hz.XácđịnhtốcđộcựcđạicủaelectronngaytrướckhiđậpvàođốiKatot.
A. 6, 61.107 ( m / s )
B. 1, 66.107 ( m / s )
C. 66,1.107 ( m / s )

D. 16, 6.107 ( m / s )
Câu 39: Tạiđiểm O đặt hai nguồn âm điểm giốnghết nhau phát raâm đẳng hướng có công suất không đổi.
ĐiểmAcáchOmộtđoạnd(m)cómứccườngđộâmlà L A = 40dB .TrêntiavuônggócvớiOAtạiAlấyđiểmB
cáchAmộtkhoảng6m.ĐiểmMthuộcđoạnABsaocho AM = 4,5 mvàgócMOBcógiátrịlớnnhất.Đểmức
cườngđộâmtạiMlà50dBthìcânđặtthêmtạiObaonhiêunguồnâmnữa?
P (W)
A.35
B.25
150
C.15
D.33
Câu 40:Lần lượtđặt vào haiđầu đoạn mạch xoay chiều RLC khôngphân
110
nhánh(Rlàbiếntrở,Lthuầncảm)haiđiệnápxoaychiều
(2)
u1=U01cos(ω1t+φ1)vàu2=U02cos(ω2t+φ2)ngườitathuđượcđồthịcông
suấtcủamạchđiệnxoaychiềutheobiếntrởRnhưhìnhvẽ(đường1làcủa
u1vàđường2làcủau2).Khisửdụngđiệnápu2thìcôngsuấttiêuthụcủa
(1)
mạchđạtgiátrịlớnnhấtlà
A.113,4W.
B.116,9W.

O 25
R (Ω)
232
C.112,3W.
D.114,5W.
-----------HẾT----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 123




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×