Bài 1:
Công ty MT có nhu cầu chi tiêu tiền mặt 160,000 hàng tuần
Độ lệch chuẩn của dòng tiền nay là 15,000
Chi phí cố định để chuyển từ chứng khoán ra tiền mặt là 60.cho một lần bán
chứng khoán. Công ty VT định mức tiền mặt tối thiểu là 100,000
Lãi suất hàng tuần là 0.076%
Hãy sử dụng mô hình Miller-Orr để xác định
a.Số tiền mặt tối ưu ban đầu
b.Số tiền mặt tối ưu cao nhất
c. Số tiền mặt trung bình
Bài 2 :
Công ty VD đang xem mở rộng chính sách tín dụng thương mại cho một khách hàng mới, với:
Biến phí một sản phẩm (1.000 đồng) 70
Giá bán một sản phẩm hiện nay (1.000 đồng):130
Tỷ lệ khách hàng không thanh toán 19%
Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1%
a. NPV là bao nhiêu, nếu khách hàng chỉ bán một lần ?
b. Xác xuất khách hàng không thanh toán là bao nhiêu % để hòa vốn
Bài 3: (1 điểm)
Công ty VP đang xem mở rộng chính sách tín dụng thương mại cho một khách hàng mới, với:
Biến phí một sản phẩm (1.000 đồng) 85
Giá bán một sản phẩm hiện nay (1.000 đồng) 145
Tỷ lệ khách hàng không thanh toán 24%
Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1,20%
Hỏi: NPV là bao nhiêu, nếu khách hàng mua hàng thường xuyên ?
Bài 4
Công ty Đồng Đô lập dự toán năm 2019, như sau:
BẢNG KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH ĐẾN 31-12- 2018
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU
SỐ TIỀN
GHI CHÚ
1. Doanh thu
20,000
2. Tổng chi phí
12,000
3. Lợi nhuận trước thuế
8,000
4. Thuế
20%
1,600
5. Lợi nhuận ròng
6,400
6
a. Trả cổ tức
50%
3,200
b. Lợi nhuận giữ lại
3,200
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐẾN 31-12- 2018
Đơn vị: Triệu
TÀI SẢN
A.Tài sản ngắn hạn
1. Tiền
2. Khoản phải thu
3. Hàng tồn kho
SỐ TIỀN
7,100
800
2,500
3,800
B. Tài sản cố định thuần
8,000
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. Tổng nợ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán
2. Nợ tích lũy
đồng
SỐ TIỀN
II. Nợ dài
B .Vốn chủ sở hữu
1. Vốn điều lệ
2. Lợi nhuân giữa lại
15,100
9000
6100
2600
3500
2900
6100
4000
2,100
15,100
Doanh thu năm 2019 tăng 30% so với năm 2018
Yêu cầu:
1. Lập bảng báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh năm 2019
2. Lập bảng cân đối kế toán năm 2019, trong trường hợp năm 2018 công ty Đồng Đô đã sử
dụng 100% công suất thiết kế
2. Lập bảng cân đối kế toán năm 2019, trong trường hợp năm 2018 công ty Đồng Đất đã sử
dụng 80% công suất thiết kế
Bài 3
Công ty Thạch Động có toàn bộ tiền thu chi từ hoạt động sản xuất kinh
doanh chính. Năm 2019 công ty có kế hoạch thu chi tiền mặt như sau
Kế hoạch bán hàng (triệu đồng)
Q1
700
Q2
800
Q3
950
Q4
980
Q1 năm sau
950
Khoản phải thu
Số tiền phải thu đầu năm (triệu đồng): 250
Kỳ thu tiền bình quân (Ngày) 25
Khoản phải trả
Trị giá mua vào quí này bằng 70% trị giá bán hàng quí sau
Khoản phải trả người bán đầu năm (Triệu đồng): 150
Số ngày mua trả chậm 25
Chi phí
Hàng quí DN thanh toán tiền lương, thuế và chi phí khác chiếm 30%
doanh thu bán hàng và trả lãi vay, cổ tức (Triệu đồng) 80
Mua sắm tài sản cố định (Triệu đồng) 280 vào quí 2
Tồn quỹ đầu năm (Triệu đồng) 100. Công ty có định mức tồn
quỹ tối thiểu (triệu đồng) 70
Kỳ thu tiền bình quân 25 ngày nghĩa là số ngày bán chịu 25
ngày. Số tiền phải thu đầu quí 1 (triệu đồng) 250 sẽ được thu vào
trong quí. Giả sử một quý 90 ngày, và một tháng có 30 ngày
Yêu cầu:
1. Tổng thu tiền mặt hàng quí
2. Số tiền phải thu cuối mỗi cuối mỗi quí
3. Tổng chi tiền mặt hàng quí
4. Số tiền phải trả cuối mỗi quí
5. Xác định tiền mặt thừa (+) hoặc thiếu hụt (-) cuối mỗi quý
Bài 4
Công ty Tà_Khớp lập dự toán năm 2019, như sau:
BẲNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐẾN 31-12- 2018
Đơn vị: Triệu đồng
TÀI SẢN
TÀI SẢN
SỐ TIỀN
7,000
NGUỒN VỐN
A. NỢ DÀI HẠN
SỐ TIỀN
2000
B .VỐN CHỦ SỞ
HỮU
TỔNG TÀI SẢN
7,000
5,000
7,000
BẢNG KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH ĐẾN 31-12- 2018
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu
2. Tổng chi phí
3. Lợi nhuận ròng
SỐ TIỀN
18,000
12,500
5,500
GHI CHÚ
Doanh thu năm 2019 tăng 25% so với năm 2018
Yêu cầu:
1. Lập bảng báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh năm 2019
2. Lập bảng cân đối kế toán năm 2019 trong trường hợp vốn chủ sở
hữu tăng trưởng 25%
3. Lập bảng cân đối kế toán năm 2019 trong trường hợp công ty không trả cổ tức