Tải bản đầy đủ (.pdf) (285 trang)

Microsoft-Word-Ngu-phap-tieng-Han-Quoc-tieu-chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 285 trang )

Tổng hợp & biên dịch:
Lê Huy Khoa

Ngữ pháp cơ bản
TIẾNG HÀN
한국어
기본 문법

NHÀ XUẤT BẢN TRẺ
2004


Tìm đọc cùng một tác giả:
- Tục ngữ tiếng Hàn Quốc- Nhà xuất bản Trẻ.
- Hội thoại cơ bản tiếng Hàn Quốc - Nhà xuất bản Trẻ.
- Mẫu câu cơ bản tiếng Hàn Quốc - Nhà xuất bản Trẻ.
- Hội thoại tiếng Hàn trên mọi lónh vực - Nhà xuất bản Trẻ.
- Từ điển Hàn Việt - Nhà xuất bản trẻ.
- Các nguyên tắc phát âm và phát âm và luyện phát âm tiếng Hàn Quốc Nhà xuất bản Trẻ.
Địa chỉ liên lạc với dịch giả, tác giả Lê Huy Khoa.
0913-101-919, 0908-356-232.




2


3



Mục lục
Chương

I: Trợ từ - 조사
1. Danh từ 이/가 .................................................................................12
2. Danh từ 을/를 .................................................................................14
3. Danh từ 도......................................................................................16
4. Danh từ 은/는 .................................................................................18
5. Danh từ 에......................................................................................20
6. Danh từ 에서 ..................................................................................22
7. Danh từ 에서 ..................................................................................24
8. Danh từ 의......................................................................................26
9. Danh từ + 와/과, Danh từ + 하고, (이)랑.......................................28
10. Danh từ + 에, 에게, 한테, 께 .......................................................30
11. Danh từ + 에게서, + 한테서, + 께로부터, + 으로부터 ...............32
12. Danh từ + 에서... Danh từ + 까지

Danh từ + 부터... Danh từ + 까지 ..................................................34
13. Danh từ + (으)로 .............................................................................36
14. Danh từ + (으)로 .............................................................................38
15. Danh từ 보다 ..................................................................................40
16. Danh từ (이)나 ................................................................................42

Chương

II: Thô kết thúc câu - 어미

A. Thô kết thúc câu 종결형...............................................................
46
종결형

1. Danh từ 입니다 ..............................................................................46
2. Danh từ 입니까?.............................................................................48
3. Tính từ, động từ ㅂ/습니다.............................................................50
4. Tính từ, động từ + ㅂ/습니까? ........................................................52
5. Danh từ + 예요/ 이예요.................................................................54

4


6. Động từ + (으)ㅂ시다......................................................................56
7. Động từ + (으)ㄹ까(요)? .................................................................58
8. Động từ + (으)십시오! ....................................................................60
9. Động từ + 지(요)?

Danh từ + (이) 지(요)? ...................................................................62
10. Động từ + (으)ㄹ 거예요

Danh từ + 일 거예요 .....................................................................64
11. Động từ + (으)ㄹ 께(요). ................................................................66
12. Động từ + 거든(요) Danh từ + (이) 거든(요).................................67
13. Động từ, tính từ + (는)군(요)/ 구나

Danh từ + (이)군(요)/구나 ..............................................................69

B. Hình thức bổ ngữ 관형형 .............................................................. 71
1. Tính từ làm bổ ngữ – (으)ㄴ............................................................71
2. Động từ làm bổ ngữ -(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ..........................................72

C. Các hình thức danh từ hóa 명사형 .............................................. 75
1. Động từ, tính từ 기..........................................................................75

2. Động từ, tính từ (으)ㅁ ....................................................................77

D. Các hình thức phó từ hóa 부사형 ................................................ 79
1. Tính từ 게 .......................................................................................79
2. Động từ 게......................................................................................80
3. Các loại phó từ ................................................................................81

E. Các hình thức kết nối 연결형.......................................................
82
연결형
1. Động từ, tính từ 고 Danh từ (이)고 ................................................82
2. Động từ, tính từ 아(어/여)서...........................................................84
3. Động từ, tính từ (으)니까 Danh từ (이)니까 ...................................86
4. Động từ (으)러 (가다, 오다, 다니다) ...........................................88
5. Động từ (으)려고 (하다) ................................................................89
6. Động từ, tính từ 지만 Danh từ (이) 지만.......................................90
7. Động từ (으)면서 Danh từ (이)면서 ...............................................92

5


8. Động từ, tính từ + (으)ㄴ데

Động từ + 는데
Danh từ + 인데 ...............................................................................94
9. Động từ, tính từ 아(어)도

Danh từ 이어도/여도......................................................................96
10. Động từ 다(가) ...............................................................................98
11. Động từ, tính từ 았(었/였)다가 ..................................................... 100

12. Động từ, tính từ (으)수록 .............................................................. 102
13. Động từ + 도록............................................................................. 104
14. Động từ, tính từ 아(어/여)야......................................................... 106
15. Động từ 자마자 ............................................................................ 108
16. Động từ, tính từ +거든

Danh từ + (이) 거든...................................................................... 109

Chương

III: Đại danh từ - 대명사
1. Này, kia, ấy 이/그/저 ................................................................... 112
2. Cái này/ cái kia/ cái ấy 이것/그것/저것 ....................................... 114
3. Ở đây/ ở kia/ ở chỗ ấy 여기 / 거기 / 저기 ................................. 116
4. Ai / là ai 누구 / 누가 .................................................................. 118
5. Ở đâu, nơi nào 어디 ..................................................................... 120
6. Gì, cái gì 무엇 .............................................................................. 122
7. Khi nào, bao giờ 언제 .................................................................. 124
8. Bao nhiêu 얼마/얼마나 ................................................................ 126
9. Nào/ gì 어떤/무슨 + Danh từ ....................................................... 128
10. Mấy, bao nhiêu 몇 + Danh từ ...................................................... 130

Chương

IV: Thời thế - 시제
1. Động từ, tính từ 았(었/였)습니다 ................................................. 134
2. Động từ, tính từ 더........................................................................ 136
3. Động từ, tính từ ㅂ/습니다

Tính từ 다

6


Động từ 느/는다 ........................................................................... 138
4. Động từ, tính từ + 겠..................................................................... 141
5. Động từ + 고 있다 ....................................................................... 143

Chương

V: Các biểu hiện phủ định - 부정 표현
1. Danh từ 이/가 아니다 – Không, không phải là ......................... 146
2. Động từ/ tính từ + 지 않다

안 + Động từ/ tính t – Không, không phải................................... 148
3. Động từ/tính từ + 지 못하다

못 + Động từ – Không thể, không được... ..................................... 150
4. Động từ + 지 말다 – Đừng, hãy đừng ......................................... 153
5. Động từ (으)ㄹ 수 없다

Danh từ 일 수 없다 – Không thể, không được ........................... 155
6. Động từ (으)ㄴ 적이 없다/있다 – Chưa từng ............................. 157
7. Động từ, tính từ (으)ㄹ줄 모르다 – Biết (cách) làm gì .............. 159

Động từ, tính từ Ø(으)ㄹ줄 알다 – Không (biết) cách làm gì ........ 159
8. Động từ, tính từ (으)면 안 되다 – Nếu... thì không được ............ 161

Động từ, tính từ 아(어,여)도 되요 – Dù... cũng được ............... 161

Chương


VI: Cách thể hiện sự tôn trọng - 존대법
1. Tôn trọng chủ thể 주체 존대법 ................................................... 164
2. Tôn trọng người nghe/đối tượng/

ngôi thứ hai 상대 전대법............................................................. 166
3. Các cách tôn trọng khác 그 외 존대법........................................ 168

7


Chương

VII: Động từ và tính từ bất qui tắc

불규칙 동사/형용사
동사 형용사
1. Bất qui tắc ㅂ “ㅂ” 불규칙......................................................... 172
2. Bất qui tắc ㄹ “ㄹ” 불규칙......................................................... 174
3. Động tính từ bất qui tắc ㄷ ㄷ 불규칙 ........................................ 176
4. Động tính từ bất qui tắc ㅎ ㅎ 불규직 ........................................ 178
5. Động tính từ bất qui tắc 으 으 불규칙 ........................................ 180
6. Động tính từ bất qui tắc ㄹ ㄹ 불규칙 ........................................ 182
7. Động tính từ bất qui tắc ㅅ ㅅ 불규칙 ........................................ 184

Chương

VIII: Hình thức bị động - 피동
1. Các từ vựng bị động [피동 어휘].................................................. 188
2. Động từ, tính từ 아 (어,여) 지다 ................................................. 190

3. Động từ, tính từ 게 되다 .............................................................. 192

Chương

IX: Thể chủ động - 사동
1. 사동 어휘 Các ngoại động từ

(Từ vựng có tính chủ động) ........................................................... 196
2. Động từ, tính từ 게 하다 .............................................................. 198

Chương

X: Cách dẫn dụng (gián tiếp) - 인용
1. Dẫn dụng trực tiếp – [직접인용]................................................... 202

라고하다/말하다/묻다/하고 이야기하다/말씀하다 ................... 202
2. Dẫn dụng gián tiếp – [간접인용] .................................................. 204

(ㄴ/는)다, (이)라, (으/느)냐, (이)냐, (으)라, 자 .......................... 204
3. Ruùt gọn [축약] .............................................................................. 207

Chương

XI: Các từ nối - 접속사
1. 그리고 – Và, với

...................................................................... 210

2. 그러나 / 그렇지만 – Tuy nhiên/ Tuy... nhöng .......................... 211


8


3. 그러면 – Nếu vậy thì, nếu thế thì ................................................ 212
4. 그래서 – Vì vậy, vì thế nên ......................................................... 214
5. 그런데 – Tuy... nhưng, thế mà ..................................................... 215
6. 그러니까 – Chính vì vậy, vì thế nên ............................................ 216
7. 그래도 – Tuy thế... nhưng, dù vậy ............................................... 218

Chương

XII: Hình thức giả định - 가정법
1. Danh từ (이) 라면 – Nếu là, nếu ................................................. 222
2. Động từ, tính từ (으)면 – Nếu, nếu... thì....................................... 223
3. Động từ (ㄴ/는)다면, Tính từ 다면 – Nếu ................................... 224

Chương

XIII: Các hình thức thể hiện khác - 기타 표현
1. –(으)ㄴ.......................................................................................... 228
2. (으)ㄹ............................................................................................ 230
3. –는 ................................................................................................ 235
4. 더/던 ............................................................................................. 238
5. 기 .................................................................................................. 240
6. 게 .................................................................................................. 243
7. 고 .................................................................................................. 244
8. 아(어/여)서 ................................................................................... 246
9. (으)ㄴ/는데 ................................................................................... 247
10. 아 (어, 여) ................................................................................... 248
11. (으)려............................................................................................ 250

12. (으)면............................................................................................ 252
13. (으)면서 ........................................................................................ 253
14. (으)로............................................................................................ 254
15. 에 .................................................................................................. 255
16. 만 ..................................................... Error! Bookmark not defined.
17. 든지 .............................................................................................. 257
18. Các cấu trúc khác .......................................................................... 258

9


Chương

XIV: Các nguyên tắc phát âm - 발음 법칙
1. Luyến âm 연음화......................................................................... 263
2. Biến đổi phụ âm ............................................................................ 264
3. Khinh âm hóa (đọc nhẹ) ................................................................ 265
4. Cách âm hóa 격음화 .................................................................... 266
5. Phát âm “ㄹ” “ㄹ” 발음............................................................... 267
6. Âm vòm miệng hóa 경구음화...................................................... 268

Phụ lục - 부록
1. Bảng tóm tắt cách diễn giải tôn trọng, bình thường

và không tôn trọng (hạ thấp) 격식체, 비격식체표 ...................... 271
2. Thô kết thúc cuối câu .................................................................... 272
3. Các đại danh từ nghi vấn ............................................................... 273
4. Hình thức rút gọn của các đại danh từ ........................................... 274
5. Số lượng từ .................................................................................... 275
6. Động từ ở thể bị động.................................................................... 276

7. Động từ ở thể chủ động (ngoại động từ) ........................................ 277
8. Động từ làm bổ ngữ – các thời thế ................................................ 279
9. Tính từ làm bổ ngữ ........................................................................ 280
10. Các động, tính từ bất qui tắc .......................................................... 281

10


I Trợ từ
조사

12345678910111213141516-

Danh từ 이/가

Danh từ 을/를

Danh từ 도
Danh từ 은/는

Danh từ 에
Danh từ 에
Danh từ 에서
Danh từ 에서
Danh từ 의
Danh từ 와/과
과, 하고
Danh từ 에게,
에게 한테,
한테 께

Danh từ 에게서,
에게서 한테서,
한테서 께로부터
Danh từ 에서 - 까지,
까지 뿌터 - 까지
Danh từ (으
으)로

Danh từ (으
으)로

Danh từ 보다
Danh từ (이
이)나



1

DANH TỪ 이/가

Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ, ngoài ra còn các
trợ từ khác như “–께서
께서”,
에)서
서”.
께서 “(에

CẤU


VÍ DỤ





Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đi
đầu kết thúc bằng các phụ âm.

Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đi
đầu kết thúc bằng nguyên âm.

책 :

+



=

책이


학생 : 학생

+



=


학생이


시계 : 시계

+



=

시계가


누나 : 누나

+



=

누나가




- 비가
가 옵니다: Trời mưa.

- 한국어가
가 어렵습니다: Tiếng Hàn Quốc khó.
- 동생이
이 예쁩니다: Em gái đẹp.
- 시간이
이 없습니다: Không có thời gian.

LƯU Ý

1. Khi kết hợp với các đại từ như 나, 너, 저, 누가 làm chủ ngữ thì
biến thành 내가,
내가 네가,
네가 제가,
제가 누가.
누가
2. Trong khẩu ngữ và văn viết có khi lược bỏ, không dùng tới.
- 그 사람(이
이) 누구요?: Anh ta là ai?
- 너(가) 어디 가니?: Mày đi đâu đấy?

12


LUYỆN TẬP 1

Điền vào chỗ trống:
- 친구............................ 있습니까?
- 텔레비전 ........................ 쌉니까?
- 집.................................... 큽니까?
- 그 아가씨 .................. 예쁩니까?


LUYỆN TẬP 2

Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
가: 누나가 있습니까?
나: 예, .......................................................................................
가: 사전이 바쌉니까?
나: 예, .......................................................................................

13


2

DANH TỪ 을/를

Là trợ từ đặt đằng sau danh từ, khi danh từ đó làm tân ngữ chỉ mục
đích, trả lời cho câu hỏi: “gì, cái gì”.

CẤU

VÍ DỤ





Dùng khi danh từ kết thúc bằng
các phụ âm.


Dùng khi danh từ kết thúc bằng các
nguyên âm.

책:



+

을 =

책을


사과:

사과 +

를 =

사과를


- 한국어를
를 공부합니다: Học tiếng Hàn.
- 매일 신문을
을 봅니다: Ngày nào cũng xem báo.
- 저는 운동을
을 좋아합니다: Tôi thích thể thao.
- 어머님이 과일을

을 삽니다: Mẹ mua trái cây.

LƯU Ý

1. Trong khẩu ngữ hoặc trong một số trường hợp, danh từ kết thúc
bằng phụ âm thì “을
을” được đọc hoặc viết gắn liền cùng với danh
từ đó.
- 영활
활 보고 커필 마셨어요: Xem phim và uống cà phê.
- 뭘 해요?: Làm cái gì đó?
2. Trong khẩu ngữ và văn viết thì “을
을” có khi bị lược bỏ, không dùng
tới.
- 영어(를
를) 잘 해요?: Anh có giỏi tiếng Anh không?
- 밥(을
을) 먹었어요?: Ăn cơm chưa?

14


LUYỆN TẬP 1

Điền vào chỗ trống:
- 노래......... 합니다.
- 소설책......... 읽습니다.
- 옷......... 입습니다.
- 불고기......... 먹습니다.


LUYỆN TẬP 2

Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
가: 영화를 봅니까?
나: 예, .......................................................................................
가: 운동을 합니까?
나: 예, .......................................................................................

15


3

DANH TỪ 도
Đi cùng với danh từ, có ý nghóa: cũng, cùng.

CẤU

저:



+

친구: 친구 +

도 = 저도
도 (Tôi cũng).
도 = 친구도
도 (Bạn tôi cũng).


Có ý nghóa giống như 또, 또한,
또한 역시,
역시 đặt sau danh từ, có nghóa cũng,
đồng thời, bao hàm.
VÍ DỤ

- 저도
도 학생입니다: Tôi cũng là học sinh.
- 노래도
도 잘 하고, 공부도
도 잘해요: Hát cũng hay mà học cũng giỏi.
- 그는 돈도 없고 일자리도 없다: Tôi không có tiền, cũng chẳng
có việc làm.
- 커피도 마셔요?: Anh cũng uống cà phê anh ư?
Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ.

VÍ DỤ

- 한국에도
도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn Quốc cũng có hoa anh đào.
- 일요일에도
도 일을 해요: Ngày chủ nhật cũng làm.
- 잘 생기지도
도 못 생기도
도 않다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xấu.
- 아파서 밥도
도 못먹어요: Đau nên cơm cũng không ăn được.

16



LUYỆN TẬP 1

Điền vào chỗ trống:
- 책상이 많습니다. 의자......... 많습니다.
- 가방을 삽니다. 모자......... 삽니다.
- 청소를 합니다. 빨래......... 합니다.
- 형이 없습니다. 누나......... 없습니다.

LUYỆN TẬP 2

Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
가: 축구......... 좋아합니까?
나: 예, .......................................................................................
가: 농구......... 좋아합니까?
나: 예, .......................................................................................

17


4

DANH TỪ 은/는

Đặt sau danh từ nhằm nhấn mạnh chủ thể của câu văn hoặc nhằm chỉ
sự so sánh, đối chiếu.

CẤU






Dùng khi danh từ kết thúc bằng
các phụ âm.

Dùng khi danh từ kết thúc bằng các
nguyên âm.

물:



+ 은 = 물은


자동차: 자동차 + 는 = 자동차는

VÍ DỤ

- 책이 있습니다. 사전은
은 없습니다: Có sách. Không có từ điển.
- 버스가 느립니다. 지하철은
은 빠릅니다: Xe buýt chạy chậm. Tàu
điện chạy nhanh.
- 이것은
은 외제 입니다: Cái này là hàng ngoại.
- 저분은
은 김 교수 입니다: Vị ấy là giáo sư Kim.

- 나는
는 관심이 없습니다: Tôi chẳng quan taâm.

18


LUYỆN TẬP 1

Điền vào chỗ trống:
- 냉면이 쌉니다. 불고기......... 비쌉니다.
- 동생이 작습니다. 형......... 큽니다.
- 공부를 좋아합니다. 시험......... 싫어합니다.
- 스키를 탑니다. 스테이트......... 안 탑니다.

LUYỆN TẬP 2

Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
가: 과일이 있습니까?
나: 예, .........................................................................................
다: 차도 ......................................................................................
라: 아니오, 차.......... 없습니다.

19


5

DANH TỪ 에
Chỉ vị trí, phương hướng, được đặt sau các danh từ về địa điểm, thời
gian, phương hướng. Có nghóa: tới, ở, vào lúc.


CẤU

학교: 학교 + 에 = 학교에

저녁: 저녁 + 에 = 저녁에

책상: 책상 + 에 = 책상에


VÍ DỤ

- 시장에
에 갑니다: Đi chợ.
- 지금 어디에
에 있습니까?: Bây giờ anh ở đâu?
- 아침에
에 운동을 해요: Tập thể dục vào buổi sáng.
- 내일 집에
에 있습니다: Ngày mai tôi ở nhà.

LƯU Ý

Ngoài ý nghóa trên, “에
에” còn nhiều ý nghóa khác như: bởi vì, bằng với,
cho, trong vòng, với.
- 꽃에
에 물을 줍니다: Tưới nước cho cây.
- 바람에
에 나무가 쓰러집니다: Vì gió nên cây đổ.

- 그것을 얼마에
에 샀어요?: Anh mua cái đó với giá bao nhiêu?
- 일년에
에 한번 만납니다: Mỗi năm gặp một lần.

20


LUYỆN TẬP 1

Điền vào chỗ trống:
- 과일......... 냉장고......... 있어요.
- 도서관......... 책......... 많아요.
- 생일......... 케이크......... 사요.
- 친구들......... 극장......... 가요.

LUYỆN TẬP 2

Điền vào chỗ trống:
가: 운동화......... 집......... 있어요?
나: 기숙사......... 있어요.
가: 언제 공원......... 가요?
라: 오후 3시......... 가요.

21


6

DANH TỪ 에서

Đặt sau danh từ chỉ địa điểm, biểu hiện điểm xuất phát của hành động,
có nghóa là: từ, ở. Chủ yếu đi với các động từ: đến, từ, tới.

CẤU

베트남: 베트남 + 에서 = 베트남에서
에서 (từ Việt Nam, ở Việt Nam)
시골:

LƯU Ý

시골

+ 에서 = 시골에서
에서 (từ nông thôn, ở nông thôn).

Trong khẩu ngữ, bị rút ngắn 에서 thành 서: 어디서,
어디서 서울서
- 어디서
서 전화 왔어요?: Điện thoại từ nơi nào tới?

VÍ DỤ

- 저는 베트남에서
에서 왔습니다: Tôi từ Việt Nam tới.
- 당신이 어디서
서 왔습니까?: Anh từ đâu tới?
- 회사에서
에서 연락이 왔습니다: Có tin từ văn phòng tới.
- 학교에서

에서 통보가 왔습니다: Có thông báo từ nhà trường tới.

22


LUYỆN TẬP 1

Điền vào chỗ trống:
- 집 – 전화 á 집......... 전화......... 왔어요.
- 서울 – 손님 á 서울......... 손님......... 오셨어요.
- 마리아 – 스위스 á 마리아......... 스위스......... 옵니다.
- 누나 – 중국 á 누나......... 중국......... 올 거예요.

LUYỆN TẬP 2

Hoàn thành đoạn hội thoaïi sau:
가: 어디에서 소포가 왔어요? (고향)
나:................................................................................................
가: 미나미 씨는 어느 나라에서 왔어요? (일본)
나:................................................................................................

23


7

DANH TỪ 에서
Đặt sau danh từ chỉ vị trí, biểu hiện sự việc, hành động xảy ra, có
nghóa ở, tại.


CẤU

집: 집 + 에서 = 집에서
에서 (ở nhà, tại nhà).
회사: 회사 + 에서 = 회사에서
에서 (tại công ty, tại cơ quan).

LƯU Ý

Có khi đi với các danh từ chỉ đoàn thể, làm trợ từ chủ thể của hành
động đó.
- 주한베트남대사관에서
에서 주최합니다: Đại Sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc chủ trì.

VÍ DỤ

- 어학당에서
에서 한국어를 공부합니다: Học tiếng Hàn tại trung tâm
ngoại ngữ.
- 동생이 방송국에서
에서 일을 해요: Em gái tôi làm việc ở Đài truyền
hình.
- 어디에서 일을 합니까?: Anh làm việc ở đâu?
- 한국에서 무엇을 했습니까?: Anh làm gì ở Hàn Quốc.

24


LUYỆN TẬP 1


Điền vào chỗ trống:
- 동생......... 학교......... 공부를 합니다.
- 백화점......... 웃......... 세일합니다.
- 기차......... 김법......... 먹습니다.
- 친구들.........노래방......... 노래합니다.

LUYỆN TẬP 2

Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
가: 수영장에서 수영을 합니까?
나: 예, .......................................................................................
가: 어디에서 편지를 부칩니까? (우체국)
나: ..............................................................................................

25


×