Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BTTL 2 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.74 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 07 : PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ
PEN-M VẬT LÍ THẦY NGUYỄN THÀNH NAM
1.

Chiếu một tia sáng với góc tới 30 đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh bằng √2 . Góc
khúc xạ của tia sáng bằng
A. 20, 7 .
B. 27, 5 .
C. 45 .
D. 60 .
0

0

0

0

2.

0

Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới
góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị bằng
A. 40 .
C. 60 .

B. 50 .
D. 70 .


Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng trong
A. gương phẳng.
C. gương cầu.

B. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.

0

0

0

3.

0

4.

Một cái máng nước sâu 30 cm, rộng 40 cm có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn nước thì có bóng
râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h thì
bóng của thành A ngắn bới đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước bằng

4

. Độ cao h là

3

A. 10 cm.

C. 14 cm.
5.

6.

B. 12 cm.
D. 9,3 cm.

Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng có chiết suất n, cách mặt chất lỏng một đoạn 12 cm, phát ra chùm sáng
hẹp đến gặp mặt phân cách với không khí tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt
trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 cm. Chiết suất của
chất lỏng là
A. 1,12.
B. 1,20.
C. 1,33.
D. 1,43.
Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n

1

có tia khúc xạ trong nước là
A. i ≥ 62 44.
C. i ≥ 41 48.
0

0

7.

Chiết suất của nước là


4

= 1, 5)

đến mặt phân cách với nước (n

2

=

4
)
3

B. i < 62 44.
D. 41 48 ≤ i < 62

. Điều kiện của góc tới i để không

0

0

0

44.

, của kim cương 2,42. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của kim cương đối với


3

nước là
A. 22 28 .
C. 20 .
o



0

8.

0



0

Lăng kính có chiết suất bằng 1,55 và góc chiết quang A. Một chùm tia sáng hẹp đơn sắc được chiếu vuông góc
đến mặt trước của lăng kính. Chùm tia ló sát mặt sau của lăng kính, góc chiết quang bằng
A. 49, 8 .
B. 32, 8 .
C. 0, 7 .
D. 40, 1 .
0

0

9.


B. 33 26 .
D. 30 .

0

0

Một bể nước có độ sâu là 60 cm. Ở mặt nước, đặt một tấm gỗ có bán kính r. Một nguồn sáng S đặt dưới đáy bể
và trên đường thẳng đi qua tâm của tấm gỗ. Biết chiết suất của nước là

4
3

Trang 1/3


, để tia sáng từ S không truyền ra ngoài không khí thì r có giá trị nhỏ nhất là
A. 63 cm.
B. 68 cm.
C. 55 cm.
D. 51 cm.
10. Cho một lăng kính có góc chiết quang 60 và chiết suất n = √2 . Chiếu một tia sáng, nằm trong một tiết diện
thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 45 . Góc lệch của tia sáng là
A. 45 .
B. 40 .
C. 30 .
D. 60 .
0


0

1

0

0

0

0

11. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của
vật
1

A. ngược chiều và bằng

vật.

B. cùng chiều và bằng

3

C. cùng chiều và bằng

1

vật.


1

vật.

3

D. ngược chiều và bằng

4

1

vật.

4

12. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một
thấu kính
100
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
B. phân kì có tiêu cự
cm.
3

C. hội tụ có tiêu cự

100
cm.

D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.


3

13. Đặt một vật sáng vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự −25 cm đặt cách thấu kính 25 cm.
Ảnh của vật qua thấu kính là
A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
14. Đặt một vật phẳng nhỏ rất gần và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Phía sau thấu kính đặt
một màn ảnh song song với vật và cách vật 150 cm. Trong khoảng giữa màn và vật ta tìm thấy hai vị trí đặt
thấu kính cách nhau 30 cm cho ảnh của vật hiện rõ trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 32 cm.
B. 60 cm.
C. 36 cm.
D. 30 cm.
15. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm. Để
ảnh của vật cách thấu kính 10 cm thì vật cách thấu kính một khoảng
20
A. 20 cm.
B.
cm.
3

C. 10 cm.

D.

10


cm.

3

16. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. Đặt một vật sáng trước thấu kính, để hứng được ảnh trên màn thì đặt vật
A. cách thấu kính lớn hơn 15 cm.
B. cách thấu kính lớn hơn 30 cm.
C. cách thấu kính nhỏ hơn 15 cm.
D. tùy ý.
17. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Biết thấu kính có tiêu cự 10 cm,
khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
18. Vật AB cao 2 cm được đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm thì thu ảnh rõ nét
trên màn cao 3 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 12 cm.
19. Một vật sáng đặt cách màn 4 m. Đặt một thấu kính giữa vật và màn thì thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3
lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng
A.

3

dp.

B.


4

C.

dp.
3

2
dp.
3

4

D.

3
dp.
2

Trang 2/3


20. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng
1
2

C. −2

khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm


4

ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là
A.

1

B. −

1
2

D. 2 .

Trang 3/3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×