Tuyển tập 55 đề VDC dành cho khóa học online 2019 – Môn TOÁN
TƯ DUY MỞ
Câu 1. (3) Cho hàm số y x2 4 | x 1| 3 . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
2
Câu 2. (3) Cho hàm số y x 4 | x 3| 2019 . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
2
Câu 3. (4) Cho hàm số y x 2m | x m 6 | 2020 . Biết rằng hàm số có ba điểm cực trị. Số giá trị nguyên của
tham số m [ 2019;2019] thỏa mãn điều kiện bài toán là:
A. 2017.
B. 2018.
C. 2019.
D. 2016.
2
Câu 4. (4) Cho hàm số y x 2m | x 2m 8 | 1 . Biết rằng hàm số có duy nhất một điểm cực trị. Số giá trị
nguyên của m [ 2019;2019] thỏa mãn điều kiện bài toán là:
A. 4034.
B. 4035.
C. 4036.
D. 4037.
3
Câu 5. (3) Cho hàm số y f ( x) x m | x | 3m 1 . Số giá trị nguyên của tham số m[ 10;10] để hàm số có
hai điểm cực trị là:
A. 21.
B. 20.
C. 10.
D. 11.
3
Câu 6. (3) Cho hàm số y f ( x) | x | (2m 1) x 2019 . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 7. (3) Cho hàm số y | x 1| | x 2 | | x 4 | . Hàm số đạt cực tiểu tại :
A. x = 1.
B. x = 4.
C. x = 0.
D. x = 2.
Câu 8. (3) Cho hàm số y | x 1| | x 1| | x 2 | 2 x 1 . Hàm số đạt cực tiểu tại :
A. x = 2.
B. x = 1.
C. x = 1 .
D. x = 0.
2
Câu 9. (4) Cho hàm số y | x 1| | x 2 | | x 3| | x 4 | | x 5 | m x 2019 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số có cực trị ?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
Câu 10. (4) Cho hàm số y | x 1| | x 2 | | x 3| ... | x 2019 | . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 20202 .
B. 2.10092 .
C. 2.10102 .
D. 2019.1010 .
Câu 11. (4) Cho hàm số y | x 1| | x 2 | | x 3| ... | x 2019 | | x 2020 | . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 2.10112 .
B. 10112 .
C. 10102 .
D. 1010.2021.
Câu 12. (4) Cho hàm số y | x 1| | x 2 | | x 3| ... | x n | . Với n là một số nguyên dương không lớn hơn
2019. Hỏi có bao nhiêu giá trị n để hàm số có cực trị ?
A. 1010.
B. 1011.
C. 1009.
D. 2020.
2
Câu 13. (3) Cho hàm số y | x 4 x 3 | mx . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có điểm cực tiểu. Khi đó S chứa tập nào dưới đây ?
A. (1;0) .
B. (; 1) .
C. (1; ) .
D. (3;1) .
m6
) x . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
Câu 14. (3) Cho hàm số y | x 2 5 x 6 | (
2
hàm số có điểm cực đại. Số phần tử của tập S là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
2
Câu 15. (3) Cho hàm số y | x 2mx 1| 2 x . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m[ 10;10] để
hàm số có điểm cực đại. Số phần tử của tập S là:
A. 20.
B. 21.
C. 19.
D. 18.
2
Câu 16. (4) Cho hàm số y | x 2mx m 1| 4 x . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số
có điểm cực đại và giá trị cực đại nhỏ hơn 9. Số phần tử của tập S là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Đặng Mơ – Dũng Trần.
D. 5.
1
Tuyển tập 55 đề VDC dành cho khóa học online 2019 – Môn TOÁN
TƯ DUY MỞ
Câu 17. (3) Cho hàm số y | x2 5x 2 | (m 1) x . Gọi m0 là giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó m0 bằng:
A. 6.
B. 5.
C. 1.
D. 4.
2
Câu 18. (3) Cho hàm số y | x 4 x 3| (2019m 2020) x . Gọi b là giá trị lớn nhất của giá trị cực tiểu của hàm
số. Khi đó b bằng:
A. 2019.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
2
Câu 19. (3) Cho hàm số y |1 4 x 5x | mx . Gọi m0 là giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số đạt
cực đại. Khi đó m0 bằng:
A. 5.
B. 4.
C. 4 .
D. 1 .
2
Câu 20. (3) Cho hàm số y | x 2 x m 3 | . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn
nhất của hàm số trên đoạn [ 2; 2] bằng 10. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng:
A. 2.
B. 1 .
C. 3 .
D. 3.
3
2
Câu 21. (3) Cho hàm số y | x 3x 2m 1| . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị
lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1;1] bằng 6. Tích tất cả các phần tử của tập S có giá trị bằng:
7
5
A. 0.
B. 14 .
C. .
D. .
4
2
3
Câu 22. (3) Cho hàm số y | x 3x m 3 | . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2;3] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của tập S có giá trị bằng:
A. 10 .
B. 8 .
C. 8.
D. 10.
2
Câu 23. (4) Cho hàm số y | x 4 x 2m 1| . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 4] đạt giá trị
nhỏ nhất ?
5
3
A. 1.
B. 3 .
C.
.
D. .
2
2
3
Câu 24. (4) Cho hàm số y | x 3x m 4 | . Khi m = m0 thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;3] đạt giá
trị nhỏ nhất bằng:
A. 10.
B. 8.
C. 14.
D. 18.
Câu 25. (4) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số y g ( x) | 2 f ( x) 3m 1| . Khi m = m0 thì
giá trị lớn nhất của hàm số y g ( x) trên đoạn [1;3] đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
y
5
1
O
A. 6.
x
3
B. 9.
C. 12.
D. 8.
Câu 26. (4) Cho hàm số y f ( x) | x 4 x 3| mx . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
2
hàm số y f ( x) có ba điểm cực trị. Số phần tử của tập S là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 27. (4) Cho hàm số y f ( x) | x 2 x 8 | 2mx . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m
2
để hàm số y f ( x) có hai điểm cực tiểu. Số phần tử của tập S là:
A. 3.
B. 1.
C. 5.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Đặng Mơ – Dũng Trần.
D. 7.
2
Tuyển tập 55 đề VDC dành cho khóa học online 2019 – Môn TOÁN
TƯ DUY MỞ
Câu 28. (4) Cho hàm số y f ( x) | x2 4 x m 1| 6 x 2018 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của
tham số m (2019;2019) để hàm số y f ( x) có ba điểm cực trị. Số phần tử của tập S là:
A. 2014.
B. 2022.
C. 2023.
D. 2015.
Câu 29. (4) Cho hàm số y f ( x) có biểu thức đạo hàm f '( x) 15x( x 1)( x 3)( x 4) , x
. Hỏi hàm số
y f 2018 x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.
A. 9.
B. 7.
C. 5.
D. 11.
2
Câu 30. (4) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f '( x) x 2 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thực m để hàm số y f x 2 8x m có 11 điểm cực trị.
A. 15.
B. 16.
C. 11.
D. 13.
. Hỏi hàm số y f x m có tối đa bao
Câu 31. (4) Cho hàm số y f ( x) thay đổi có k điểm cực trị , x
nhiêu điểm cực trị.
A. 4k 1.
B. 2k 3.
C. 2k 5.
D. 4k 3.
Câu 32. (4) Cho hàm số f ( x) x 4 x 1 . Biết hàm số g ( x) x 4 x 1 2( x 1) m có giá trị cực tiểu
2
2
yct k . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số g ( x) có giá trị cực tiểu yct thỏa mãn
4 k2 0.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 33. (4) Cho hàm số f ( x) x3 (2m 1) x 2 (2 m) x 2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để hàm số g ( x) f x có 5 điểm cực trị.
5
5
5
5
A. 2 m .
B.
C. m 2.
D. m 2.
m 2.
4
4
4
4
Câu 34. (3) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
g ( x) f x m có 5 điểm cực trị.
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1.
2
Câu 35. (4) Cho hàm số f ( x) x 2 x 3 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g ( x) x2 2 x m 2mx m2 3 có duy nhất một điểm cực trị.
A. 1.
B. 4.
C. 9.
D. Vô số.
Câu 36. (4) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) x2 ( x 1)( x 2 mx 4) , x
. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số thực m để hàm số y f x có đúng 1 điểm cực trị.
A. 9.
B. 5.
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Đặng Mơ – Dũng Trần.
C. 2.
D. 11.
3
Tuyển tập 55 đề VDC dành cho khóa học online 2019 – Môn TOÁN
TƯ DUY MỞ
Câu 37. (4) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
g ( x) f 2 ( x) 2 f ( x) m có đúng 3 điểm cực trị.
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1.
Câu 38. (4) Cho hàm số f ( x) x3 ax 2 bx 4 với a, b
D. m 1.
a b 0
và
. Hàm số g ( x) f x có bao
4a 2b 4 0
nhiêu điểm cực trị ?
A. 2.
B. 5.
C. 9.
3
2
Câu 39. (4) Cho hàm số y f ( x) x 3x 3 | x m | . Số giá trị nguyên của
đúng hai điểm cực trị là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 40. (4) Cho hàm số y f ( x) thay đổi có m nghiệm thực phân biệt và n
D. 11.
tham số m để hàm số đã cho có
D. 0.
điểm cực trị với mọi x . Hỏi
hàm số y f ( x) c ( c là tham số thực ) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị.
A. m n c.
B. m n.
C. m c.
D. n c.
2
Câu 41. (3) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x 2 x m có đúng 3 điểm cực trị.
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 0.
Câu 42. (4) Cho hàm số y f ( x) thay đổi có k điểm cực trị với mọi x . Hỏi hàm số y f x m có tối đa
bao nhiêu điểm cực trị.
A. k 2.
B. 2k 2.
C. 2k 1.
D. 2k 3.
Câu 43. (4) Cho hàm số y sin x x m . Hỏi có bao nhêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có đúng 1
điểm cực trị trên [0;π].
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 44. (4) Cho hàm số y sin 2 x x m . Hỏi có bao nhêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có đúng 3
điểm cực trị trên [0;π].
A. 2.
B. 1.
C. 5.
D. 3.
ĐÁP ÁN:
1B
11C
21C
31D
41B
2C
12A
22A
32B
42C
3D
13B
23D
33C
43D
4A
14A
24A
34A
44A
5B
15D
25C
35D
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Đặng Mơ – Dũng Trần.
6C
16B
26B
36A
7D
17A
27C
37A
8A
18C
28A
38D
9C
19B
29B
39C
10B
20B
30D
40B
4