Sở GD&ĐT Hải Phòng
Trường THPT Ngô Quyền
Mã đề 101
Câu 1:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn Toán – Lớp 12
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x x là
B. 3x
A. 3x x 2 C .
1 2
x C .
2
3x 1 2
x C.
ln 3 2
C.
D. 3x ln 3 1 C .
Lời giải
Chọn C
Câu 2:
3x x 2
f x dx 3 x dx
cos x C .
ln 3 2
x
Số nghiệm của phương trình 3x
A. 1 .
B. 4 .
2
4 x 5
9 là
C. 2 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn C
Ta có phương trình 3x
2
4 x 5
9 3x
2
4 x 5
x 1
.
32 x2 4 x 3 0
x
3
Do đó phương trình có hai nghiệm.
Câu 3:
x 1 2t
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 t đi qua điểm nào dưới đây?
z 2 t
A. M 2; 1; 2 .
B. N 1; 2; 2 .
D. Q 2;1; 1 .
C. P 1; 2;3
Lời giải
Chọn B
1 1 2t
Thế tọa độ N 1; 2; 2 vào phương trình đường thẳng d , ta có: 2 2 t t 0
2 2 t
Vậy N 1; 2; 2 thuộc đường thẳng d .
Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Tọa độ tâm của
2
mặt cầu là
A. 1; 2; 3 .
B. 1; 2;3 .
2
C. 1; 2;3 .
2
D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 .
Câu 5:
Cho tập M có 20 phần tử, số tập con gồm 3 phần tử của M là
3
3
17
A. C20
.
B. A20
.
C. A20
.
D. 20 3 .
Lời giải
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
1
Chọn A
3
Số tập con có 3 phần tử của M là C20
.
Câu 6:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức nào ?
y
M
3
x
2
C. 2 3i .
Lời giải
B. 3 2i .
A. 3 2i .
O
D. 2 3i .
Chọn C
Do M 2;3 z 2 3i .
Câu 7:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bằng công thức
1
B
1
A. V .
B. V Bh .
C. V Bh .
D. V Bh .
2
h
3
Lời giải
Chọn D
Câu 8:
Cho
2
0
2
f x dx 1 , khi đó 3 f x 1 dx bằng.
0
A. 2.
B. 1.
C. 5.
Lời giải
D. 4.
Chọn B
2
Có
3 f x 1 dx 3 f x dx x
0
Câu 9:
2
2
0
3.1 2 1 .
0
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
2
Cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1
B. 1
C. 2
Lời giải
D. 0
Chọn C
Giá trị cực đại còn được gọi là cực đại ( SGK cơ bản trang 15) nên chọn C.
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;3 .
C. ; 4 .
B. ; 2 .
D. 0; .
Lời giải
Chọn B
Câu 11: Cho a là số thực dương tùy ý, log
A. 2 2 log a .
100
bằng
a2
C. 5 log a .
B. 10 2 log a .
D.
1
(2 log a ) .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có log
100
log100 2 log a 2 2 log a .
a2
Câu 12: Cho cấp số nhân un , tìm u3 biết u1 3 và u2 6 .
A. u3 18 .
C. u3 18 .
B. u3 12 .
D. u3 12 .
Lời giải
Chọn D
Công bội q
u2
2 . Suy ra u3 u1q 2 12 .
u1
Câu 13: Đồ thị như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 x 2 1 .
B. y x3 x 2 1 .
C. y x 4 x 2 1 .
D. y x 4 x 2 1 .
Lời giải
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
3
Chọn D
Đồ thị trên dạng đồ thị của hàm bậc 4 nên loại A và B
Từ đồ thị ta thấy lim đó là đồ thị hàm số y x 4 x 2 1 .
x
Câu 14: Diện tích của mặt cầu đường kính 2a bằng
A.
4 a 2
.
3
B. 16 a 2 .
C. 4 a 2 .
D.
32 a 2
.
3
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích mặt cầu bán kính R là S 4 R 2 .
2
2a
Suy ra diện tích của mặt cầu đường kính 2a là S=4 4 a 2 .
2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n 1; 2;3 .
C. n 1;3; 2 .
B. n 1; 2;3 .
D. n 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn A
P : x 2 y 3z 1 0 n 1; 2;3
Câu 16: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i . Phần ảo của số phức w 3z1 2 z2 là
A. 12 .
B. 11 .
C. 12i .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Xét w 3z1 2 z2 3 1 2i 2 2 3i 1 12i
Câu 17: Hàm số y x 2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1 .
C. 1; .
B. 1;0 .
D. ;0 .
Lời giải
Chọn A
x 2 1 khi x 1; x 1
y x2 1
2
x 1 khi 1 x 1
Nên đồ thị hàm số y x 2 1 gồm hai phần:
+) Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y x 2 1 nằm phía bên trên của trục hoành.
+) Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị của hàm số y x 2 1 nằm phía bên dưới trục hoành qua
Ox và bỏ phần phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành của đồ thị hàm số y x 2 1 .
Ta được đồ thị của hàm số y x 2 1 như sau:
y
1
-1 O
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
1
x
4
Dựa vào đồ thị y x 2 1 ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Câu 18: Hàm số f x ln x 2 x 2 có đạo hàm là
A. f ' x
C. f ' x
1
.
x x2
2x 1
2
x
2
x 2
2
.
B. f ' x
2x 2
.
x x2
D. f ' x
2x 1
.
x x2
2
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có f ' x
Câu 19: Cho hàm số y
x
x 2
2
x x2
2
2x 1
.
x x2
2
f x . Đồ thị hàm số y
điểm cực đại của đồ thị hàm số y
A. 2 .
khoảng
f
A. 3 .
1; 2 như hình vẽ bên. Số
1; 2 là
C. 0 .
Lời giải
x ta thấy phương trình f
D. 3 .
x
0 có 3 nghiệm phân biệt trên
1; 2 và đạo hàm f '( x ) đổi dấu từ " " sang " " 1 lần nên hàm số có 1 cực đại.
Câu 20: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn
hàm số y
x trên khoảng
f x trên khoảng
B. 1 .
Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số y
f
1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của
f 3sin 2 x 1 bằng
B. 2 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
C. 0 .
Lời giải
D. 1 .
5
Chọn B
Đặt t 3sin 2 x 1 , đk: t
1; 2
Quan sát đồ thị hàm số f x ta thấy trên đoạn
1; 2 f t có giá trị lớn nhất bằng 2 .
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y
x
1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích là
0, x
1
1
A.
1 , trục hoành và các đường thẳng
x2
x 1 dx .
2
B.
x
2
1
1 dx .
D. x 2 1 dx .
C. x 1 dx .
0
0
1
2
0
0
Lời giải
Chọn D
1
1
2
x2
Thể tích khối tròn xoay là: V
x2
1 dx
0
1 dx .
0
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại 3 điểm
A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 4 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng bằng
A.
12 61
.
61
B. 3 .
61
.
12
C.
.
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng :
x y z
1 6 x 4 y 3z 12 0 .
2 3 4
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng : d O,
6.0 4.0 3.0 12
62 4 3
2
2
12 61
.
61
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 3; 2 và đi qua điểm A 5; 1; 4 có phương
trình là
A. x 1 y 3 z 2 24 .
B. x 1 y 3 z 2 24 .
C. x 1 y 3 z 2 24 .
D. x 1 y 3 z 2 24 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Ta có bán kính mặt cầu R IA 2 6 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm: x 1 y 3 z 2 24 .
2
2
2
Câu 24: Đặt log 3 m , log 5 n . Khi đó, log9 45 bằng
A. 2
n
.
2m
B. 1
n
.
2m
C. 1
n
2m
D. 1
n
.
m
Lời giải
Chọn B
Ta có: log9 45
log 45 log 32 log 5 2log 3 log 5 2m n
n
.
1
2
log 9
2log 3
2m
2m
log 3
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
6
Câu 25: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 2 z 3 0 . Phần thực của số
phức iz1 bằng
A.
2
.
2
C. 2 .
2.
B.
D.
2
.
2
Lời giải
Chọn C
z 1 2i
z2 2z 3 0
z 1 2i
z1 là nghiệm phức có phần ảo dương z1 1 2i
Do đó iz1 2 i .
Câu 26: Cho khối chóp O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau; OA a , OB OC 2a .
Thể tích của khối chóp O. ABC bằng
A.
2a 3
.
3
B.
a3
.
2
C.
a3
.
6
D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
A
C
O
B
1
1 1
2a 3
V .SOBC .OA . 2a.2a.a
.
3
3 2
3
1
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
2
x2 2 x
1
là
8
B. ; 3 1; . C. 1; .
A. 3;1 .
D. ; 3 .
Lời giải
Chọn B
x2 2 x
x2 2 x
3
1
1
1
1
x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 x ; 3 1; .
8
2
2
2
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc giữa AC và
mặt phẳng ABC bằng
A. 30 .
B. 60 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
C. 45 .
Lời giải
D. 90 .
7
Chọn C
* Chú ý: Nhiều học sinh không nhận diện được lăng trụ tam giác đều là một lăng trụ đứng
nên không vẽ được hình chính xác.
+ Vì AA ABC nên AC là hình chiếu vuông góc của AC lên trên mặt phẳng ABC ,
suy ra AC, ABC AC, AC ACA .
+ Tam giác AAC vuông cân tại A nên AC A 45 .
Câu 29: Cắt khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm tạo nên một đường tròn có đường kính bằng 2a .
Thể tích của khối cầu bằng
A. 4a 3 .
B.
4 3 a 3
.
3
C.
a3
.
3
D.
4 a 3
.
3
Lời giải
Chọn D
+ Gọi mặt cầu S có tâm I và bán kính R.
+ Hình tròn lớn C đi qua tâm I có bán kính r r a .
4
4 a 3
Vậy R r a và thể tích của khối cầu là V R 3
3
3
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
8
A. 2 .
B. 3 .
C. 1
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có
+ lim f x nên ta có x 1 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x .
x 1
+ lim f x 3 nên ta có y 3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x .
x
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân, AB AC a, SA a và SA ABC .
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng:
A.
3 3 a3
.
2
B.
3 a3
.
2
D. 3 6 a3 .
6 a 3 .
C.
Lời giải
Chọn B
+ Do đáy là tam giác ABC vuông cân với AB AC a nên bán kính đường tròng ngoại tiếp
a 2
đáy là Rd
.
2
+ Đường cao h SA a .
+ Do SA ABC nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
2
a2 a2 a 3
h
.
R R
2
4
2
2
2
d
4
3 a3
Thể tích của khối cầu là V R3
.
3
2
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
1
A. m 1 .
2
2m 1
1 x 1
1 x m
đồng biến trên 3;0 ?
1
D. m 1 .
2
C. 0 m 1 .
B. 0 m 1 .
Lời giải
Chọn A
m 1
Hàm số xác định trên 3;0 m 1; 2
(*).
m 2
2m 2 m 1
1
.
Ta có y
.
2
2
1
x
1 x m
Hàm số đồng biến trên 3;0 y 0, x 3;0
2m 2 m 1 0
1
m 1 thỏa mãn (*).
2
Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x
A. 1 2 log3 2 .
B. 1 2 log 3 2 .
2
x ln 2 1
4 bằng
C. 1 2 ln 2 .
Lời giải
D. 1 2 ln 2 .
Chọn B
2
Ta có 3x x ln 21 4 x 2 2 ln 2 1 log 3 4 x 2 2 ln 2 1 log 3 4 0 .
Theo Viet, tích hai nghiệm của phương trình là 1 log3 4 1 2 log3 2 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
9
Câu 34: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
3 f x x3 a 3x ln x có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 khi và chỉ khi
A. a 3f 1 1.
B. a 3f 2 8 6 ln 2.
C. a 3f 1 1.
D. a 3f 2 8 6 ln 2.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình 3 f x x3 a 3x ln x a 3 f x x3 3x ln x
Đặt g x x3 3x ln x và h x 3 f x g x . Suy ra h x 3 f x g x
Quan sát đồ thị f x 2 x 1; 2 3 f x 6 x 1; 2 1 . Dấu = xảy ra tại x 2 .
3
g x 3 x 2 3ln x 3 g x 6 x 0 x 1; 2
x
g 1 g x g 2 x 1; 2 g x 6 x 1; 2 2 . Dấu = xảy ra tại x 1
Từ 1 và 2 suy ra h x 0 x 1; 2 vì dấu = không thể xảy ra.
h 1 h x h 2 x 1; 2 h x 3 f 1 1 x 1; 2
Để bất phương trình a h x có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 thì a 3 f 1 1 .
6
Câu 35: Cho
dx
x 2
1
x3
a ln 3 b ln 2 , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 3a 5b bằng
A. 8.
C. 4.
B. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 3 t 2 x 3 x t 2 3 dx 2tdt .
Đổi cận: x 6 t 3; x 1 t 2
3
2tdt
2dt
t 1
1
1
Khi đó I 2
2 2 ln
ln ln ln 3 ln 2
t 1 2
2
3
2 t 1 t
2 t 1
3
3
a 1; b 1 3a 5b 8 .
Câu 36: Xét các số phức z sao cho 1 z 1 iz là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. một đường tròn.
B. một elip.
C. một đường thẳng.
D. hai đường thẳng.
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi . Từ đó ta có 1 z 1 iz 1 x yi 1 xi y
1 x y 2 xy x x 2 y y 2 i là số thực khi
x y 0
y y 2 0 x y x y 1 0
x y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hai đường thẳng.
x x
2
Câu 37: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x 2 ln x thỏa mãn F 1 1 . Giá trị của
F e bằng
5e2 1
A.
.
4
B. 5e 1 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
2
5e2 1
C.
.
4
Lời giải
D. 5e 2 1 .
10
Chọn A
Ta có
e
e
1
1
F e F 1 f x dx F e F 1 x 2 ln x dx .
1
du dx
u 2 ln x
x
Đặt
. Khi đó
2
x
dv xdx
v
2
e
e
e
x2
1
x2
x2
5e2 1
F e 1 2 ln x xdx 1 2 ln x
.
2
2
2
4
4
1
1
1
1
e
Câu 38: Một lớp học có 42 học sinh xếp thành một vòng tròn. Chọn ngẫu nhiên ra 3 học sinh để tham
gia vào một trò chơi. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn không có 2 học sinh đứng kề
nhau bằng
701
351
703
341
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
820
410
820
420
Lời giải
Chọn A
Cố định vị trí một học sinh tùy ý. Đánh số thứ tự theo chiều kim đồng hồ từ 1 42 .
3
Chọn 3 học sinh tùy ý có n C42
cách.
Giả sử thứ tự 3 học sinh được chọn là 1 a b c 42 . Vì không có 2 học sinh nào đứng cạnh
nhau nên
a b 1
1 a b 1 c 2 40 .
b c 1
3
Do đó có C40
cách.
Trong các cách chọn đó, ta loại bỏ các trường hợp a 1, c 42,3 b 40 do đó ta bỏ 38
trường hợp.
Vậy xác suất cần tìm là P
3
C40
38 703
.
3
C42
820
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 2;1 và hai đường thẳng
x 1 y 2 z
x y 1 z 2
. Đường thẳng đi qua M vuông góc với d1 và
, d2 :
3
2
3
2
1
2
cắt d 2 có một vectơ chỉ phương là
d1 :
A. u 1; 4;1 .
B. u 1; 4;1 .
C. u 1; 4; 1 .
D. u 1; 4; 1 .
Lời giải
Chọn B
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
11
Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương là u1 2;1; 2 .
x 1 3t
Đường thẳng d 2 có phương trình tham số là d 2 : y 2 2t .
z 3t
Gọi A d 2 . Khi đó A 1 3t ; 2 2t ;3t ; MA 3t 1; 2t ;3t 1 .
2
7
1
1 4 1
Do đó MA ; ; 1; 4;1 .
7
7 7 7
Vì d1 u.MA 0 t
Vậy có một vectơ chỉ phương là u 1; 4;1 .
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên đều tạo với đáy một
góc bằng 60 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng
A.
42a
.
14
B.
3 14a
.
7
C.
3 14a
.
14
D.
42a
.
7
Lời giải
Chọn D
S
K
A
D
I
H
60
B
C
Gọi H AC BD , I là trung điểm của CD , K là hình chiếu vuông góc của H trên SI ta có
SH ABCD và SBH 60 .
SHI SCD
Ta có mặt phẳng
HK d H , SCD .
SHI
SCD
SI
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
12
Xét tam giác vuông SHB SH a
2
a 6
.
.tan 60
2
2
Xét tam giác vuông SHI SI SH 2 HI 2
Ta có d A, SCD 2d H , SCD 2HK
6a 2 a 2 a 7
SH .HI a 42
.
HK
4
4
2
SI
14
a 42
.
7
Câu 41: Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2i 3 và z2 2 2i z2 2 4i . Giá trị nhỏ nhất của
z1 z2 bằng
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C
I1
R1
3
H
, có điểm biểu diễn là M a1; b1 , M 2 a2 ; b2 .
Đặt z1 a1 b1i, z2 a2 b2i với a1 , b1 , a2 , b2
2
a12 b1 2 2 9
2
a1 b1 2 9
Theo giả thiết ta có:
.
2
2
2
2
b2 3
a1 2 b2 2 a1 2 b2 4
M1 nằm trên đường tròn C có tâm I1 0; 2 , R1 3 , M 2 mằm trên đường thẳng d : y 3 .
Ta có z1 z2 là khoảng cách từ một điểm trên C tới một điểm trên đường thẳng d .
z1 z2 nhỏ nhất bằng d I1 , d R1 5 3 2 .
Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 2mx 5 với mọi x . Có bao
nhiêu số nguyên m 10 để hàm số g x f x có đúng 5 cực trị?
A. 6 .
B. 9 .
C. 7 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn C
Hàm số g x f x có đúng 5 cực trị hàm số y f x có 2 cực trị dương phân biệt
f x 0 có hai nghiệm dương phân biệt
x 2 2mx 5 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
13
m 5
m 2 5 0
S 2m 0 m 5 m 5 .
P 5 0
m 0
Vì m nguyên và m 10 nên m 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3 .
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log
thực duy nhất.
A. m 2 .
B. 0 m 2 .
2
x 2 log 2 mx
có nghiệm
D. m 2 .
C. m 0 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0 x 2
Điều kiện
.
mx 0
m 0
Ta có log
2
x 2 log 2 mx 2log2 x 2 log2 mx log2 x 2
x 2 4 x 4 mx m
2
log 2 mx
x2 4 x 4
.
x
x2 4 x 4
với x 2 .
x
x 2
x2 4
Ta có f x
,
cho
f
x
0
x 2 .
x2
Bảng biến thiên
Xét hàm số f x
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m 0 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B 3; 4;0 , C 2; 1;0 và mặt phẳng
P : 3x 3 y 2 z 12 0 . Đểm
M a ; b ; c thuộc P sao cho MA2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị
nhỏ nhất. Tổng a b c bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
10 5 x 0
x 2
Gọi I x ; y ; z thỏa mãn IA IB 3IC 0 5 5 y 0 y 1 I 2;1;1 .
5 5 z 0
z 1
2
2
2
2
MA2 MB 2 3MC 2 MA MB 3MC MI IA MI IB
2
3 MI IC
2
5MI 2 IA2 IB2 3IC 2 2MI IA IB 3IC 5MI 2 52 .
Do đó MA2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất MI đạt giá trị nhỏ nhất.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
14
Gọi H là hình chiếu của I lên P thì IH P nên MI IH .
Vậy MI đạt giá trị nhỏ nhất MI IH và M H .
IH qua I 2;1;1 và IH P nên IH có véctơ chỉ phương là u 3; 3; 2 .
x 2 3t
Phương trình đường thẳng IH : y 1 3t ; H IH H 2 3t ;1 3t ;1 2t .
z 1 2t
H P 3 2 3t 3 1 3t 2 1 2t 12 0 t
1
7 1
H ; ;0 .
2
2 2
Vậy a b c 3 .
S : x2 y 2 z 2 4 và mặt phẳng
E , nằm trong P và cắt S tại hai điểm A , B
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu
P : x 3 y 5z 3 0 . Đường thẳng đi qua
sao cho tam giác OAB là tam giác đều có phương trình là
1 x y 1 z 1
x 1 1 y 1 z
A.
.
B.
.
2
1
1
2
1
1
x 1 y 1 z 1
x 1 1 y 1 z
C.
.
D.
.
2
2
1
1
1
1
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P có véctơ pháp tuyến là nP
1; 3;5 ; OE
Mặt cầu S có tâm là O 0;0;0 và bán kính R
OE
3
1;1;1 .
2.
R , nên điểm E nằm trong mặt cầu S .
Gọi K là hình chiếu của O lên AB . Vì tam giác ABO đều
OK
Do đó
OA. 3
2
3
OE . Suy ra K
E
có véctơ chỉ phương là u
Vậy phương trình của
AB
nP , OE
AB
OA
OB
2 nên
OE .
8; 4; 4
4 2; 1; 1
x 1 y 1 z 1
x 1 1 y 1 z
.
2
1
1
2
1
1
là:
Câu 46: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f x
2
1
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
0
0
0
4
3
0
15
Xét hàm số g x 3 f x 2 x3 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
B. g 1 g 0 g .
2
1
D. g 1 g g 0 .
2
Lời giải
1
A. g 1 g 0 g .
2
1
C. g 1 g g 0 .
2
Chọn C
Ta có g x 3 f x 2 x3 3x .
g 3 f x 2 3x 2 3 1 .
2
2
Đặt t x 2 thì 1 trở thành g 3 f t 3 t 2 3 3 f t t 2 1
Xét hàm số y f t và y t 2 1 trên khoảng 1;3 .
2
Khi đó với t 1;3 ta thấy y f t luôn dương và y t 2 1 luôn âm.
2
2
2
Suy ra f t t 2 1 0, t 1;3 g 3 f t t 2 1 0, t 1;3 .
Do đó x 1;1 thì g x 3 f x 2 x3 3x đồng biến.
1
Suy ra g 1 g g 0 .
2
Câu 47: Cho hàm số y f x x3 3x 1. Số nghiệm của phương trình f x 3 f x 1 0 là
A. 1 .
B. 7 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y f x x3 3x 1 có đồ thị như sau
3
Dựa vào đồ thị hàm số trên, ta thấy phương trình f x 3 f x 1 0 * cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt
f x x1 , x1 2; 1 Phương trình này có 1 nghiệm.
3
f x x2 , x2 0;1 Phương trình này có 3 nghiệm phân biệt.
f x x3 , x3 1; 2 Phương trình này có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình * có tất cả 7 nghiệm.
Câu 48: Ông A đi làm từ lúc 7 giờ và đến cơ quan lúc 7 giờ 12 phút bằng xe gắn máy, trên đường đến
cơ quan ông A gặp một người băng qua đường nên ông phải giảm tốc độ để đảm bảo an toàn
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
16
rồi sau đó lại từ từ tăng tốc độ để đến cơ quan làm việc. Biết đồ thị mô tả vận tốc chuyển động
của ông A đi từ nhà đến cơ quan như hình vẽ. Hỏi quảng đường kể từ ông A giảm tốc độ để
tránh tai nan cho đến cơ quan dài bao nhiêu mét?
A. 3200 m.
B. 3500 m.
C. 3600 m.
Lời giải
D. 3900 m.
Chọn D
Ta có công thức S v t dt .
Quãng đường kể từ lúc ông A giảm tốc độ để né người đi đường cho đến lúc tới cơ quan chia
làm hai quảng đường.
1
1
*) S1 từ 7 giờ 5 phút đến 7 giờ 6 phút. Ta có S1 .36. 0,3 km .
2
60
1 1
6
*) S 2 từ 7 giờ 6 phút đến 7 giờ 12 phút. Ta có S1 .48 3, 6 km .
2 60 60
Vậy ta có quảng đường theo yêu cầu đầu bài là S S1 S2 0,3 3, 6 3,9 km 3900 m .
Câu 49: Cho hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0; ; y f x liên tục, nhận giá trị dương
trên 0; và thoả mãn f 3
2
2
và f x x 1 . f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2616 f 2 8 2617 .
B. 2618 f 2 8 2619 .
C. 2613 f 2 8 2614 .
D. 2614 f 2 8 2615 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f x x 1 . f x f x x 1. f x
2 f x
x 1 2 f x x 1
2 f x
2
2
2 f x dx x 1dx 2 f x
3
Vì f 3
x 1
3
C .
2
2
43
16 2 6
.
C C
3
3
3
3
f 2 x
x 1
3
3
2 6 16
3
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
4
17
Nên f 2 8 2613, 26 .
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh 2a , gọi M là trung điểm BB và P thuộc cạnh
1
DD sao cho Dp DD . Mặt phẳng MAP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện
4
AMNPBCD bằng:
A. 2a 3 .
B. 3a 3 .
C.
9a 3
.
4
D.
11a 3
.
3
Lời giải
Chọn B
Gọi O, O ' là tâm của hình vuông ABCD, ABC D và I là giao điểm của MP và OO . Khi đó
N là giao điểm của AI và CC .
Ta có: PD
KD 2
1
2
3
3
3
PD IO IO PD MB OO .
MB DB DK và
KO 3
2
3
2
4
8
3
3
1
Vì IO OO NC OO NC CC .
8
4
4
Chọn hệ trục Oxyz sao cho A O và tia Ox AB, Oy AD, Oz AA .
Khi đó A 0;0;0 , B 2a;0;0 , D 0;2a;0 , A 0;0;2a .
Suy ra C 2a;2a;0 , B 2a;0;2a , C 2a;2a;2a , D 0;2a;2a , M 2a;0; a .
3
1
Từ CC 4 NC N 2a;2a; a và DD 4DP P 0;2a; a .
2
2
Ta có VAMNPBCD VMABC VPDAC VMANC VNAPC
1 1
2
1 1 1
1
VMABC .a. .2a.2a a 3 và VPACD . a. .2a.2a a 3 .
3 2
3
3 2 2
3
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
18
Mặt
khác
3
AN 2a;2a; a
2
1
AC 2a;2a;0 , AP 0;2a; a AC; AD a 2 ; a 2 ;4a 2
2
1
. Suy ra VANPC AC ; AP AN a 3 .
6
và
3
AC 2a;2a;0 , AN 2a;2a; a AC; AN 3a 2 ; 3a 2 ;0 và AM 2a;0; a . Suy ra
2
1
VACNM AC ; AN AM a 3 .
6
Vậy VAMNPBCD VMABC VPDAC VMANC VNAPC 3a3 .
---HẾT---
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
19