Sở GD&ĐT Bắc Ninh
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn Toán – Lớp 12
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 101
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 0; 1;0 ;
B 2;0;0 ; C 0;0;3 là
A.
x y z
1.
2 1 3
B.
x y z
0.
2 1 3
C.
x y z
1.
1 2 3
D.
x y z
1.
2 1 3
Lời giải
Chọn D
Câu hỏi lí thuyết.
Câu 2:
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 3z 3 0 . Giá trị của biểu thức
z12 z22 bằng
A.
3
.
18
B.
9
.
8
C. 3 .
D.
9
.
4
Lời giải
Chọn D
3
z1 z2
2 , suy ra z 2 z 2 z z 2 2 z z 3 3 9 .
Theo Viet:
1
2
1
2
1 2
4
4
z .z 3
1 2
2
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y x 2 3x 2
3
5
x 3
2
là
B. D ;1 2; \ 3 .
A. D ; \ 3 .
D. D ;1 2; .
Lời giải
C. D ; \ 1; 2 .
Chọn B
x 2
x 2 3x 2 0
x 1 .
Hàm số xác định
x 3 0
x 3
Vậy hàm số có tập xác định D ;1 2; \ 3 .
Câu 4:
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;3 thỏa mãn f 2 2 và f 3 5 . Tính
3
f x dx .
2
B. 3 .
A. 3 .
C. 10 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn A
3
Ta có:
f x dx f x 2 f 3 f 2 5 2 3 .
3
2
t phương trình log 2 3x 2 log 2 6 5 x có tập nghiệm là a; b . Tổng a b bằng
Câu 5:
A.
8
.
3
B.
28
.
15
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
C.
26
.
5
D.
11
.
5
1
Lời giải
Chọn D
2
x 3
3x 2 0
6
6
log 2 3x 2 log 2 6 5 x 6 5 x 0
x 1 x .
5
5
3x 2 6 5 x
x 1
6 11
a b 1 .
5 5
Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập t t cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt là
A. 4; .
C. 2; 4 .
B. ; 2 .
D. 2; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có số nghiệm của phương trình f x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y m .
Do đó, dựa vào bảng biến thiên ta th y, phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi 2 m 4 .
Câu 7:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
B. 4 .
A. 2 .
x
là
x 9
C. 3 .
Lời giải
2
D. 1 .
Chọn D
TXĐ: D .
Ta có: lim y lim
x
x
x
x
0; lim y lim 2
0 y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x
x
x 9
x 9
2
số.
Dễ th y đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 8:
Hàm số y x3 3x 2 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
.
B. ; 2 .
C. 0; .
D. 2;0 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ D .
Ta có y 3x 2 6 x
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
2
x0
y 0
x 2
x
y'
∞
+
2
0
0
0
+∞
+
y
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;0 .
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai vectơ a 4;5; 3 , b 2; 2;1 . Tìm toạ
độ x a 2b .
A. x 2;3; 2 .
C. x 0; 1;1
B. x 0;1; 1 .
D. x 8;9;1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a 4;5; 3 , 2b 4; 4; 2 x 0;1; 1 .
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos 2 x là
sin 2 x
C .
2
sin 2 x
C. cos 2 xdx
C .
2
A. cos 2 xdx
B. cos 2 xdx sin 2 x C .
D. cos 2 xdx 2sin 2 x C .
Lời giải
Chọn A
Câu 11: Cho hàm số y a x , với 0 a 1 . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số y a x và đồ thị hàm số y log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
B. Hàm số y a x có tập xác định là
và tập giá trị là 0; .
C. Hàm số y a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a 1 .
D. Đồ thị hàm số y a x có tiệm cận đứng là trục trung.
Lời giải
Chọn D
Vì đồ thị hàm số y a x có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, , C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
3
A. y x 4 2 x 2 .
B. y x 4 3x 2 3 .
C. y x 4 x 2 3 .
D. y x 4 2 x 2 3 .
Lời giải
Chọn D
lim y 0 nên a 0 . Loại phương án .
x
Đồ thị hàm số đi qua 0; 3 nên loại phương án A.
Đồ thị có điểm cực trị 1; 4 nên loại phương án C.
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA
chiếu vuông góc của A lên
ABC
3a
. iết rằng hình
2
là trung điểm của BC . Thể tích của khối lăng trụ
ABC.ABC là
A.
a3 2
.
8
B.
3a3 2
.
8
C.
a3 6
.
2
D.
2a 3
.
3
Lời giải
Chọn B
Gọi trung điểm của BC là H . Suy ra đường cao của lăng trụ là AH .
a 3
9a 2 3a 2
6
a2 3
2
2
Ta có AH
.
A H AA AH
a , diện tích đáy SABC
4
2
4
4
2
Vậy V
a2 3 a 6 3 2 3
.
a .
4
2
8
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;l và
vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 có dạng
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
4
A. d :
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
B. d :
x2 y z2
.
1
2
1
C. d :
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
D. d :
x2
y z2
.
2
4
2
Lời giải
Chọn D
Ta có ud nP 1; 2;1 và d đi qua A 1; 2;l nên d không thể có phương trình là
x 1 y 2 z 1
. Thay tọa độ A 1; 2;1 vào các phương án còn lại thì
1
2
1
x2
y z2
A d :
.
2
4
2
d:
1
Câu 15: Trong các hàm số f x log 2 x; g x
2
đồng biến trên ?
A. 2 .
B. 3 .
x3 1
1
; h x x 3 ; k x 3x có bao nhiêu hàm số
2
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn D
1
Các hàm số f x log 2 x; h x x 3 có tập xác định là D 0; nên không thể đồng biến
trên
. Hàm số k x 3x ln 3.2 x đổi d u khi qua x 0 Hàm số không đồng biến trên
2
1
Hàm số g x
2
x3 1
1
1
ln 3x 2
2
2
x3 1
.ln 2. 3x 2 0, x
nên đồng biến trên
.
.
Câu 16: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x m 1 cos x 2m 1 có nghiệm là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
2
2
Phương trình có nghiệm 12 m 1 2m 1 3m 2 2m 1 0 m 1
3
Mà m m 0;1 .
Câu 17: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón.
A. h
3
.
2
B. h 3 3 .
C. h
3
.
3
D.
3.
Lời giải
Chọn B
Diện tích hình tròn đáy là: S r 2 9 r 3
Vì độ dài đường sinh bằng đường kính đáy l 2r 2.3 6
Ta có: h l 2 r 2 62 32 3 3 .
Câu 18: Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
5
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song
với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng P
thì a song song với P .
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng
, kẻ được đúng một đường thẳng song song với
.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Xét mệnh đề I: Sai vì AB và BC cùng song song với A B C D
nhưng AB và BC cắt
nhau.
AB
Xét mệnh đề II: Sai vì
ABCD
AB
ABA B
.
AB //A B
ABCD
ABA B
AB
AB //CD
Xét mệnh đề III: Sai vì CD
Xét mệnh đề IV: Sai vì
ABCD .
AB
ABCD
A
ABCD
AB / / A B C D
AC / / A B C D
...
Câu 19: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 1 là
A. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 1 .
B. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 1 .
C. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 1 .
D. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 1 .
Lời giải
Chọn C
Gỉa sử z x iy x, y
, M x; y
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
là điểm biểu diễn số phức z .
6
Do z 1 2i 1 x 1 y 2 1 , suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
2
2
điều kiện z 1 2i 1 là đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 1 .
k
Câu 20: Ký hiệu Cn là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1 k n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Cnk
n!
k !(n k )!
B. Cnk
k!
(n k )!
C. Cnk
!
n !(n k )!
D. Cnk
n!
(n k )!
Lời giải
Chọn A
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a; b , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a; b .
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nh t, giá trị nhỏ nh t trên khoảng a; b .
C. Phương trình f x 0 có nghiệm duy nh t thuộc đoạn a; b .
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nh t, giá trị nhỏ nh t trên đoạn a; b .
Lời giải
Chọn D
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB . Mặt
phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số
lớn)
3
A. .
5
B.
3
.
4
C.
1
.
3
D.
4
.
5
Lời giải
Chọn A
S
M
N
D
A
B
C
VS .MNCD VS .MNC VS .MCD VS .MNC
V
11 1
1
3
S .MCD 1 1.1 .
VS . ABCD
VS . ABCD
2VS . ABC 2VS . ACD 2 2 2
2
8
3
Vậy tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn) là .
5
Ta có:
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
7
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 3; 3;1 và đi qua điểm
A 5; 2;1 có phương trình là
A. x 5 y 2 z 1 5 .
B. x 3 y 3 z 1 25 .
C. x 3 y 3 z 1 5 .
D. x 3 y 3 z 1 5 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Ta có IA 5
mặt cầu S có tâm I 3; 3;1 và đi qua điểm A 5; 2;1 có bán kính R 5 có phương
trình x 3 y 3 z 1 5
2
2
2
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ABC bằng 60 . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho
A. V a3 3 .
B. V
4a3 3
.
3
C. V
a3 3
9
D. V
a3 3
.
3
Lời giải
Chọn D
A'
C'
B'
A
C
B
Vì hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều ABC.ABC nên đáy của hình trụ là đường tròn
a 3
ngoại tiếp đáy của lăng trụ nên bán kính R
, đường cao của hình trụ bằng BB .
3
Vì lăng trụ ABC.ABC là lăng trụ tam giác đều nên AB, ABC AB, AB BAB 60 .
BB ' AB.tan 60 a 3 .
2
a 3 a 3 3
.
V a 3. .
3
3
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đạo hàm f x x3 x 1 x 2 . Hỏi hàm số
2
y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
8
D. 3 .
C. 1 .
Lời giải
B. 0 .
A. 2 .
Chọn A
x 0
Ta có: f x 0 x x 1 x 2 0 x 1 .
x 2
ảng xét d u của y :
2
3
Từ bảng xét dầu, ta th y hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 26: Câu 26:
Tích giá trị lớn nh t và giá trị nhỏ nh t của hàm số y x 2
2
1
trên đoạn ; 2
x
2
bằng
A. 15 .
B. 8 .
C.
51
.
4
D.
85
.
4
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D
Ta có : y 2 x
\ 0 .
2
1
y 0 x 1 ; 2 .
2
x
2
y 1 3 .
1 17
y .
2 4
y 2 5 .
1
Vì hàm số liên tục và xác định trên D nên cũng liên tục và xác định trên ; 2 .
2
Suy ra max 5; min 3 .
1
2 ;2
1
2 ;2
Vậy tích giá trị lớn nh t và giá trị nhỏ nh t của hàm số đã cho bằng 15 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại
A , biết SA ABC và
AB 2a , AC 3a , SA 4a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
A. d
2a
.
11
B. d
6a 29
.
29
C. d
12a 61
.
61
D. d
a 43
.
12
Lời giải
Chọn C
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
9
Theo giả thiết ta có góc A là góc tam diện vuông.
Do đó d A, SBC AH .
Ta có:
1
1
1
1
1
1
1
61
2 2 2
.
2
2
2
2
AH
AB
AC
SA
4a 9a 16a
144a 2
AH
12a 61
.
61
Vậy d A, SBC
12a 61
.
61
Câu 28: Cho hàm số y f x , y g x liên tục trên đoạn a; b a b . Hình phẳng D giới hạn bởi
đồ thị hai hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x a, x b có diện tích là
A. S D f x g x dx .
B. S D f x g x dx .
a
C. S D f x g x dx .
D. S D f x g x dx .
b
b
a
a
b
b
a
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa ta có: S D f x g x dx .
b
a
Câu 29: Số phức z 5 8i có phần ảo là
A. 5 .
B. 8 .
C. 8 .
Lời giải
D. 8i .
Chọn B
Số phức z 5 8i có phần ảo là 8 .
Câu 30: Biểu thức
3
x 4 x x 0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
1
1
5
B. x 7 .
A. x12 .
C. x 4 .
5
D. x12 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
3
1
4
3
5
4
5
12
x x xx x x .
4
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
10
Câu 31: Cho y f x là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Hàm số y f 5 2 x 4 x 2 10 x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
3
D. 0; .
2
3
C. ; 2 .
2
Lời giải
5
B. 2; .
2
A. 3; 4 .
Chọn B
y 2 f 5 2 x 8 x 10 2 f 5 2 x 2 5 2 x 5
Ta có y 0 khi f 5 2 x 2 5 2 x 5 0 f 5 2 x 2 5 2 x 5
Đặt t 5 2 x thì ta có f t 2t 5
Dựa vào đồ thị hàm số f t và y 2t 5 trong khoảng 0;1 thì đồ thị hàm số f t nằm
bên dưới đồ thị hàm số y 2t 5 nên f t 2t 5
Vì t 5 2 x x
Câu 32: Cho
hàm
số
t 5
5
vậy nên t 0;1 thì x 2; .
2
2
y f x
liên
tục
trên
x x 1 f x x 2 f x x x 1 , x
\ 1;0
thỏa
mãn
f 1 2ln 2 1,
\ 1;0 . Biết f 2 a b ln 3 , với a , b là
hai số hữu tỉ. Tính T a 2 b .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
11
A. T
3
.
16
21
.
16
B. T
C. T
3
.
2
D. T 0 .
Lời giải
Chọn A
Từ x x 1 f x x 2 f x x x 1 nhân 2 vế với
x
x 12
ta được
x2
x2 2x
x2
, suy ra
f x
f x
x 1
x 1
x 12
x2
x2
x2
1
f x
f x x 1
x 1
x 1
x 1 x 1
x2
x2
f x
x ln x 1 C
x 1
2
1
1
Ta có f 1 2 ln 2 1 2 ln 2 1 1 ln 2 C C 1
2
2
4
3 3
f 2 a b ln 3 f 2 2 2 ln 3 1 f 2 ln 3
3
4 4
9 3
3
3
3
a ,b T
16 4
4
16
4
Câu 33: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
y
2
-2
O
-1
1
2 x
-2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;9 sao cho b t phương trình
2f
2
x f x m
16.2 f
2
x f x m
4 f x 16 0 có nghiệm x 1;1 ?
C. 5 .
Lời giải
B. 8 .
A. 6 .
D. 7 .
Chọn A
f
Ta có 2
2f
2
2
x f x m
x f x m
22 f x 2 f
2f
2
2
16.2 f
x f x m
1 16 2
4 f x 16 2 f
x f x m
x f x m
2
2
4 f x 16 0
x f x m
1 0
f 2 x f x m
1 0
1 22 f x 16 0 1 .
2 f x
Từ đồ thị ta th y, x 1;1 f x 2; 2 2
Khi đó, 1 2 f
2
x f x m
16 0 .
1 0 f 2 x f x m 0 m f 2 x f x .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
12
Yêu cầu bài toán suy ra b t phương trình m f 2 x f x có nghiệm f x 2; 2 .
Đặt g x f 2 x f x , ta có bảng sau:
f(x)
g(x)
2
1/2
2
0
6
2
1/4
m 0;9
Khi đó, yêu cầu bài toán suy ra điều kiện của m là m 6 m 0;1; 2;3; 4;5 .
m
Vậy, có 6 giá trị thỏa mãn.
Câu 34: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương, a 1, c 1 thỏa mãn log a b
a c 9 . Khi đó, b d bằng
A. 93 .
B. 9 .
C. 13 .
Lời giải
5
3
, log c d
và
4
2
D. 21 .
Chọn A
3
3
2
log a b 2
b
a
a a
Ta có
.
5
5
d c 4 c 4 c
log d
c
4
a m
Để b, d nguyên dương thì
với m, n nguyên dương và khác 1 (do a 1, c 1 ).
4
c n
2
m n 2 1
m 5
Theo giả thiết a c 9 m n 9 m n m n 9
2
2
m n 9
n 4
2
4
2
2
b m3 125
m 5
b d 93 .
5
d n 32
n 2
Câu 35: Cho hàm số y x3 8 x 2 8 x có đồ thị C và hàm số y x 2 8 a x b (với a, b
) có
đồ thị P . Biết đồ thị hàm số C cắt P tại ba điểm có hoành độ nằm trong đoạn 1;5 .
Khi a đạt giá trị nhỏ nh t thì tích ab bằng
A. 729 .
B. 375 .
C. 225 .
Lời giải
D. 384 .
Chọn B.
Đồ thị hàm số C cắt P tại ba điểm có hoành độ nằm trong đoạn 1;5 khi phương trình
x3 8 x 2 8 x x 2 8 a x b x3 9 x 2 ax b 0 (*) có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;5 .
Giả sử phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 1;5 . Khi đó
x1 x2 x3 9
x1 x2 x2 x3 x1 x3 a a x1 x2 x2 x3 x1 x3 x1 x2 x1 x2 9 x1 x2 .
x x x b
1 2 3
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
13
* Vì x1 , x2 1;5 nên
x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1.
Do vậy, a x1 x2 1 x1 x2 9 x1 x2 a x1 x2 8 x1 x2 1 .
2
Đặt t x1 x2 9 x3 t 4;10 .
Xét hàm số f t t 2 8t 1 , f t 2t 8 ; f t 0 t 4 .
Ta có: f 4 15, f 10 21 a 21 (1).
* Mặt khác, x1 , x2 1;5 suy ra x1 5 x2 5 0 x1 x2 5 x1 x2 25
a x1 x2 x1 x2 9 x1 x2 14 x1 x2 x1 x2 25 .
2
Đặt t x1 x2 9 x3 t 4;10 .
Xét hàm số f t t 2 14t 25 , f t 2t 14 ; f t 0 t 7 .
Ta có: f 4 15, f 10 15, f 7 24 a 15 (2).
x1 x2 4 x1 1
b x1 x2 x3 25 .
Từ (1) và (2) ta có a 15 và a 15 khi
x3 5
x2 x3 5
Vậy ab 375 .
Bài này nghiệm kép đang được coi như 2 nghiệm?
Câu 36: Gọi A là tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. L y ngẫu nhiên từ A hai số.
Tính xác su t để l y được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
14
35
41
41
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1941
5823
5823
7190
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau là: 9.9.8 648 .
2
n C648
.
Trường hợp 1: Xét các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và không chứa chữ số 0 .
Có 9.8.7 504 (số).
504
84 (bộ).
Mỗi bộ gồm 3 chữ số a; b; c có 6 hoán vị nên 504 số có
6
Suy ra, có 84.C62 cách chọn 2 số có các chữ số giống nhau.
Trường hợp 2: Xét có số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chứa chữ số 0 .
Có 648 504 144 (số).
144
36 (bộ).
Mỗi bộ gồm 3 chữ số a; b; c có 4 hoán vị nên 144 số có
4
Suy ra, có 36.C42 cách chọn 2 số có các chữ số giống nhau.
84.C62 36.C42
41
Vậy P
.
2
C648
5823
Câu 37: Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f 2 16 ,
2
f x dx 4 .
Tính
0
x
I x. f dx .
2
0
A. I 144 .
4
B. I 12 .
C. I 112 .
Lời giải
D. I 28 .
Chọn C
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
14
2
Từ giả thiết
t
1
ta có dx dt và với x 0; 2 thì t 0; 4 .
2
f x dx 4 , đặt x 2
0
x
t
t 1
Suy ra 4 f . dt f dt 8 hay f dx 8 .
2
2
2 2
0
0
0
u x
du dx
4
x
Xét I x. f dx , đặt
x
x
2
0
dv f 2 dx
v 2 f 2
Khi đó I 2 x. f
4
4
4
4
x
2
2 0
0
4
x
f dx 8 f 2 2.8 112 . Vậy I 112 .
2
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có DAB CBD 90o , AB a , AC a 5 và ABC 135o ; Góc giữa hai
mặt phẳng ABD và BCD bằng 30 o . Thể tích của tứ diện ABCD là
A.
a3
.
2 3
B.
a3
.
2
C.
a3
.
3 2
D.
a3
.
6
Lời giải
Chọn D
A
a
D
H
I
K
135°
a 5
B
C
Trong tam giác ABC có AC 2 AB 2 BC 2 2 AB.BC.cos135o BC 2 BC.a 2 4a2 0
BC a 2 .
Gọi K là hình chiếu của A lên BC ta có ABC 135o nên ABK 45o . Suy ra tam giác AKB
AB a 2
vuông cân tại K . Do đó AK BK
.
2
2
Gọi I , H lần lượt là hình chiếu của A lên BD và ABCD , ta có KBIH là hình chữ nhật.
Khi đó
ABD ; BCD AIH 30
o
. Suy ra AH HI .tan 30o
Từ đó ta tính được BI KH AK 2 AH 2
a 6
.
6
a 3
.
3
Tam giác ABD vuông tại A , đường cao AI nên AB 2 BI .BD BD
Vậy thể tích khối chóp ABCD là V
AB 2
a 3.
BI
1
a3
AH .BD.BC .
6
6
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình H1 giới hạn bởi các đường y 2 x ,
y 2 x , x 4 ; hình H 2 là tập hợp t t cả các điểm M x; y thoả mãn các điều kiện:
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
15
x 2 y 2 16 , x 2 y 2 4 , x 2 y 2 4 . Khi quay H1 , H 2 quanh Ox ta được các
2
2
khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
C. V2 V1 48 .
B. V2 V1 .
A. V2 2V1 .
D. V2 4V1 .
Lời giải
Chọn D.
Xét hình H1 : ta có hoành độ giao điểm của các đường y 2 x , y 2 x là: x 0
Ta còn th y y 2 x , y 2 x đối xứng nhau qua trục Ox nên có
4
V1
2x
2
0
4
dx 2 xdx x 2 16 ;
4
0
0
Mặt khác H 2 thể hiện trong hình vẽ,
y
2
1
-2
-1
O
1
4 x
2
nên khi quay H 2 quanh Ox ta được một khối tròn xoay xác định bởi khối cầu, suy ra
V2
4 3 3 3
4 2 2 64 V2 4V1 .
3
Câu 40: Trong
không
gian
P : ax by cz 46 0 .
Oxyz ,
cho
điểm
A 1; 2;1
và
B 3; 4;0 ,
mặt
phẳng
iết rằng khoảng cách từ A, B đến P lần lượt là 6 và 3 . Giá trị
của biểu thức T a b c bằng
A. 3 .
B. 6 .
C. 3 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn B.
Giả sử đường thẳng AB cắt P tại I , theo giả thiết d A, P 2d B, P thì có 2BI AB
hoặc 3BI BA .
A
A
I
A'
B
(P)
A'
B'
B'
(P)
I
B
Gọi B là hình chiếu của B tới P ;
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
16
th y
AB 3 d B, P nên chỉ xảy tra trường hợp
2BI AB
và suy ra được
BI AB BB B I hay AB 2; 2; 1 là véc tơ pháp tuyến của P
ta còn tìm được I 5;6; 1 , vậy có
a b 0
a 4
a b c
b 4 T 6 .
2 2 1 b 2c 0
I P
5a 6b c 46 0 c 2
Câu 41: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc ABC , AB a, AC a 2, BAC 450 . Gọi B1 , C1 lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.BCC1 B1 bằng.
A.
a3
.
2
B. a3 2 .
C.
4 3
a .
3
D.
a3 2
3
.
Lời giải
Chọn D
Xét tam giác: ABC : BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos BAC a
AB 2 BC 2 a 2 a 2 2a 2 AC 2 .
Suy ra tam giác ABC vuông tại B IA IC IB với I là trung điểm AC
Mặt khác: BC SAB AB1 BC và AB1 SB AB1 SBC
AB1 B1C IA IC IB1
Do AC1 C1C IA IC IC1
Do đó: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hìn chóp A.BCC1 B1 và bán kính R
AC a 2
.
2
2
3
4
4 a 2 a3 2
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1 B1 là V R3
.
3
3 2
3
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
17
Câu 42: Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w 0 và
A. 3 .
B.
1
.
3
C.
1 3
6
z
. Khi đó
bằng
z w z+w
w
3.
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn D
z
2
1 3
6
z
z
z
w
1 3
3 2 1 0
Ta có:
z w z+w
w 1 z
w
w
w
6
z 1
2
2
i
2
z
1
1 2
w 3 3
.
w
z 1
3
3 3
2
i
w 3 3
Câu 43: Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi su t 6, 6% /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng x ông Nam gửi vào ngân hàng để
sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
A. 191 triệu đồng.
B. 123 triệu đồng.
C. 124 triệu đồng.
D. 145 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Số tiền lãi ông Nam thu được sau 3 năm là x 1 6, 6% x 26 x
26
3
1 6, 6%
3
1
123 .
Vậy ông Nam cần số tiền tối thiểu 123 triệu đồng.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
P : 2 x y 2 z 1 0 . Gọi
x 1 y 1 z 2
và mặt phẳng
1
2
1
d là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P , vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
A. u3 5; 16; 13 .
B. u2 5; 4; 3
C. u4 5;16;13 .
D. u1 5;16; 13 .
Lời giải
Chọn D
d có vectơ chỉ phương ud 1; 2; 1 ; P có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 .
Gọi mặt phẳng Q là mặt phẳng chứa d và vuông góc mặt phẳng P . Khi đó mặt phẳng
Q
có vectơ pháp tuyến là n ud , n 5; 4; 3 .
Ta có d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q .
Như vậy d có vectơ chỉ phương n, n 5;16; 13 u1 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
18
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 4; 0; 0 , B 0; 4; 0 , S 0; 0;c và đường
thẳng d :
x
y
1
z
1
1
1
1
. Gọi A , B lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên
2
SA, SB . Khi góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng OA B
lớn nh t, mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. c
B. c
8; 6 .
C. c
9; 8 .
0; 3 .
D. c
17
;
2
15
.
2
Lời giải
Chọn D
SA' SB '
.Ta có: u 1;1; 2 ; AB 4; 4;0 . Do SOA SOB
A' B ' AB ét .
SA
SB
Xét
2
AA' OA2
42
16
13c
'
' 4c
SOA : OA2 AA'2 .SA
AA
AS
A
;0; 2
.
2
2
2
2
2
SA SA
4 c
16 c
c 16
16 c
4c 2
13c
OA
;0; 2
u OA' c;0; 4 ;
2
16
c
c
16
Khi đó, AB; nOA' 16;16; 4c nOA' B' 4;4; c .
'
Gọi d ; OA' B ' cos cos ud ; nOA' B' cos
2
cos
6
c 4
Câu 46: Cho hàm số y
2
c 32
Maxf c f 8
2
.
c 4
2
12 12 22 . 42 42 c
2
c 2 32
Xét hàm số f c
4.1 4.1 2.c
f c
'
8 c 2 4c 32
c
2
32
2
c4
0
c 8
3
2 3
Max cos
.
1 c 8
2
6 2
f x có đồ thị như hình vẽ.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
19
y
-2
a
2
O
6
x
y = f(x)
Biết t t cả các điểm cực trị của hàm số y
trị của hàm số y
f x6
2; 0;2; a;6 với 4
a
6 . Số điểm cực
3x 2 là
B. 11 .
A. 8 .
f x là
D. 7 .
C. 9 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Xét y ' 6 x5 6 x f ' x6 3x 2 .
6 x5 6 x 0
y 0 6 x 6 x f x 3x 0 ' 6
2
f x 3x 0
x0
x0
x4 1
x0
4
x
1
x2 1
x 1
6
2
x 3x 2
2
6
x 0 x 3
2
x 3x 0
x2 3
x
x 6 3x 2 a
x2 1 x
6
2
x 3x 6
2
x
1
Nhận th y: x 0 là nghiệm bội 3 nên là cực trị.
x 1 là nghiệm bội 2 nên không là cực trị.
'
5
'
6
2
x 3; x ; x là các nghiệm đơn nên là cực trị.
Vậy hàm số y f x6 3x 2 có 7 cực trị
x t dx dt ; x 1 t 1; x 0 t 0 .
0
1 t
1 x
f 2t
5 f 2t
5 f 2x
dt
dt
dx .
Suy ra I1
t
t
1 5
1 5
1 5x
1
0
0
1
1
1
5x f 2 x f 2 x
f 2x
dx
dx
dx
f
2
x
dx
0 1 5x
0
0 f 2 x dx 8 .
1 5x
1 5x
0
Đặt u 2x du 2dx ; x 0 u 0, x 1 u 2 .
1
Do đó I
1
Suy ra 8
0
2
2
1
1
f 2 x dx f u du f x dx . Vậy
20
20
2
f x dx 16 .
0
Câu 47: Cho hai số thực x, y thỏa mãn
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
20
5 4 x x2
2
log 2 2 y 8 .
3
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nh t của biểu thức
log
y 2 8 y 16 log 2 5 x 1 x 2 log 3
3
P
x 2 y 2 m không vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải tập rỗng?
B. 16383 .
A. 2047 .
C. 16384 .
Lời giải
D. 32 .
Chọn B
y 4
Với điều kiện
ta có
1 x 5
log
y 2 8 y 16 log 2 5 x 1 x 2 log 3
3
5 4 x x2
2
log 2 2 y 8
3
2 log 3 y 4 log 2 x 2 4 x 5 2 log 3 5 4 x x 2 log 2 y 4
2
2
2 log 3 y 4 log 2 y 4 2 log 3 5 4 x x 2 log 2 x 2 4 x 5
2
2
1
Xét hàm số f t 2log3 t log 2 t , t 0 .
2
1
1
2 ln 2 ln 3 0, t 0 .
t ln 3 t ln 2 t
hàm số
f t đồng biến trên 0; ,
Ta có f t
Suy
ra
y 4
2
x 2 4 x 5 x 2 y 2 4 x 8 y 11
4
2
do
đó
từ
*
suy
ra
82 x 2 y 2 11 .
Do đó 3 2 5 x 2 y 2 3 2 5 .
Yêu
cầu
bài
toán
tương
đương
3 2 5 m 10
10 3 2 5 m 10
7 2 5 m 13 2 5
3 2 5 m 10
10 3 2 5 m 10
13 2 5 m 7 2 5
7 2 5 m 7 2 5 .
Vì m nguyên nên m 2; 1;...;11
Số tập con khác rỗng của S là 214 1 16383 .
1
Câu 48: Cho tích phân I x 2 ln x 1 dx a ln 2
0
a b bằng
A. 8 .
7
trong đó a , b là các số nguyên dương. Tổng
b
2
B. 16 .
C. 12 .
Lời giải
D. 20 .
Chọn D
1
du
dx
u ln x 1
x 1
Đặt
.
2
dv x 2 dx v x 2 x
2
Khi đó
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
21
1
1
1
x2
1 x2 4 x
5
1
3
I x 2 ln x 1 dx 2 x ln x 1
dx ln 2 x 3
dx
2
2
x
1
2
2
x
1
0
0
0
0
1
1
5
1 x2
7
ln 2 3x 3ln x 1 4ln 2 .
2
2 2
4
0
Suy ra a b 4 a b2 20 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : mx m 1 y z 2m 1 0 , với
m là tham số. Gọi T là tập hợp các điểm H m là hình chiếu vuông góc của điểm H 3;3;0
trên P . Gọi a , b là khoảng cách lớn nh t, khoảng cách nhỏ nh t từ O đến một điểm thuộc
T . Khi đó
a b bằng
A. 5 2 .
B. 3 3 .
C. 8 2 .
Lời giải
D. 4 2 .
Chọn D
Hm
O
M
H
N
Ta có mặt phẳng P : mx m 1 y z 2m 1 0 đi qua hai điểm cố định là M 1;1;0 và
N 2;0; 1 . Vậy mặt phẳng P luôn chứa đường thẳng cố định MN có phương trình tham số
x 1 t
là: y 1 t t
z t
. Gọi
K là hình chiếu vuông góc của H trên đường thẳng MN ta tìm
được tọa độ của K 1;1;0 M vậy tập hợp các điểm H m là đường tròn đường kính HM
nằm trong mặt phẳng chứa HM và vuông góc với đường thẳng MN .
Ta có OM 1;1;0 , OH 3;3;0 O, M , H thẳng hàng và O cũng nằm trên mặt phẳng chứa
đường tròn H m .
Vậy khoảng cách lớn nh t từ O đến H m là a OH 9 9 0 3 2 .
Khoảng cách nhỏ nh t từ O đến H m là b OM 1 1 0 2 a b 4 2 .
Câu 50: Cho số phức z
1 i z 1 3i
thỏa mãn
3 2 . Giá trị lớn nh t của biểu thức
P z 2 i 6 z 2 3i bằng
A. 5 6 .
B. 15 1 6 .
C. 6 5 .
D. 10 3 15 .
Lời giải
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
22
Chọn C
Đặt z a bi với a, b
được biểu diễn bởi điểm M a; b .
Theo giả thiết 1 i z 1 3i 3 2 1 i a bi 1 3i 3 2
a b 1 a b 3 i 3 2 2a 2 2b2 4a 8b 10 18
a 1 b 2 9 C1 .
2
2
Ta có P z 2 i 6 z 2 3i
1 2 a 2 b 1
2
2
a 2 b 1
2
2
2
2
2 3 a 2 b 3
2
2
3 a 2 3 b 3 3 4a 2 4b 2 8a 16b 44
3 4 a 1 4 b 2 24 3 4.9 24 180 6 5
D u bằng xảy ra khi
2
2
a 2 b 1
1
2
2
2
2
3 a 2 b 3 2 a 2 b 1
2
2
2
3 a 2 b 3
2
2
a 10 b 11 192 C2
2
2
Vậy điểm M a; b thỏa mãn yêu cầu bài toán là giao điểm của hai đường tròn
a 1 b 2
2
2
9 C1 và a 10 b 11 192 C2 .
2
2
---HẾT---
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
23