Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 2 bài 8: Bảng nhân 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 12 trang )

TaiLieu.VN


30
24
25
5
7
17
18
13
14
3
6
9
19
22
26
28
12
20
23
10
16
11
21
27
29
15
8
1


4
2
0

Người chơi đầu tiên nêu một phép tính
trong bảng nhân 6 để đố người chơi tiếp
theo. Nếu trả lời đúng người đó sẽ chiến
thắng và được quyền nêu một phép tính
khác để đố người chơi tiếp theo. Các em
hoàn thành trò chơi này trong thời gian 30
giây.
TaiLieu.VN


Toán

TaiLieu.VN


Toán

7 được lấy 1 lần, ta viết:
7x1=7
7 được lấy 2 lần, ta có:
7x2=
Vậy :

7 + 7 =14
7 x 2 = 14


7 được lấy 3 lần, ta có:
7 x 3 = 7 + 7 + 7 = 21
Vậy : 7 x 3 = 21
TaiLieu.VN



+
9

7x4=
7x5=
7x6=
7x7=
7x8=
7x9=
7 x 10 =


Toán
☻Hãy lập các phép tính nhân còn lại
7x1 =
7x2 =
7x3 =
7x4 =
7x5 =
7x6 =
7x7 =
7x8 =
7x9 =

7 x10 =

TaiLieu.VN

7
14
21 + 7
28 + 7
35 + 7
42 + 7
49 + 7
56 + 7
63 + 7
70


Toán
7x1= 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x10 = 70
TaiLieu.VN



Toán
Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
7 x 3 = 21

7 x 8 = 56

7 x 2 = 14

7x1= 7

7 x 5 = 35

7 x 6 = 42

7 x 10 = 70

0x7= 0

7 x 7 = 49

7 x 4 = 28

7 x 9 = 63

7x0= 0

TaiLieu.VN



Bài 2: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có tất cả
bao nhiêu ngày?
Tóm tắt: 1 tuần lễ:
7 ngày
4 tuần lễ:

…….ngày

Bài giải
Cả 4 tuần lễ có số ngày là:
7 x 4 = 28 ( ngày)
Đáp số: 28 ngày

TaiLieu.VN

Hãy đặt đề toán có phép tính giải thuộc
bảng nhân 7 ?


Bài 3 Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống

7

14 21

42

63

70 63 56 49 42 35 28 21 14 7

42
21
28
49
63 ++ 77 == 35
28
49
56
TaiLieu.VN


Sẽ có 10 em tham gia chơi. Lần lượt các
người chơi sẽ chọn một phép tính bất kì ( từ
1 đến 10) và nêu nhanh kết quả phép tính
đó. Nêu kết quả đúng trong một phép tính sẽ
được thưởng một bông hoa màu đỏ. Các em
hoàn thành trò chơi này trong thời gian 30
giây
TaiLieu.VN


3

7x3=
7x9=
7x4=

21
63
28


4

7x1=

7

5

7 x 8 = 56
7 x 5 = 35

1
2

6
7
8
9
10
TaiLieu.VN

7 x 6 = 42
7 x 10 = 70
7 x 2 = 14
7 x 7 = 49


Chương 2:


ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 1: ĐỊNH DẠNG KÝ
TỰ
TaiLieu.VN



×