Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 4 bài 11: Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.39 KB, 10 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo

TaiLieu.VN


Kiểm tra bài cũ
 Luyện tập chung

+

TaiLieu.VN

13528
35842

+

24062

91584

65262

29342

71268

23819


Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số


a)14273 x 3
- 3 nhân 3 bằng 9, viết 9
14273
=?
- 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.

+

3

4 2 8 19

14273 x 14273
3=
đ
42819

TaiLieu.VN

- 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết
-8 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ
1.
- 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng
4, viết 4


Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
-3 nhân 3 bằng 9,viết 9

14272 X 3 =


-3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2

14273
x

-3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8, viết 8

3

- 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

42819

- 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4

14273 X 3 = 42819

Bµi tËp :1 TÝnh
21526
x

TaiLieu.VN

.

3
64578

40729

x

2
81458

.

17092
x

4
68368
.

15180
x

5
75900


Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- 3 nhân 3 bằng 9,viết 9
x

14273
.

- 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2


3

- 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8, viết 8

42819
14273 X 3
42819

=

- 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
- 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4

2/ SỐ ?
Thừa số

19091

13070

10709

Thừa số

5

6

7


Tích

TaiLieu.VN


Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
3/ Bài
Lần
đầu
toán
: người ta chuyển 27150 kg thóc, lần sau chuyển được gấp

đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu kí-lô-gam
thóc?
Tóm tắt
Lần
đầu:
Lần sau:

27150 kg

?

kg
Giải

27150

x


2

54300
27150

+

54300
81450

TaiLieu.VN

số kg thóc lần hai chuyển vào kho
là:
27150 x 2 = 54300( kg)
số kg thóc cả hai lần chuyển vào kho
là:
27150 + 54300 =81450(kg)
Đáp số : 81450 kí-lô-gam


CỦNG CỐ - DẶN DÒ

Khi thực hiện phép tính nhân số có
5 chữ số với số có 1 chữ số ta thực hiện
bắt đầu từ đâu?
Từ
Từphải
phảisang
sangtrái

trái
Từ trái sang phải
Từ hàng trăm

TaiLieu.VN


Tính nhanh
33333
x

TaiLieu.VN

2
66666


Chọn số đúng vào chỗ trống

x

TaiLieu.VN

21503
3
645 9

A.3
B.0
C.9



Bài học đã kết thúc

TaiLieu.VN



×