BÀI GIẢNG TOÁN 3
CHƯƠNG 4 BÀI 5:
XĂNG-TI-MÉT
VUÔNG
Toán:
Kiểm tra bài cu:
P
Q
Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình P gồm 11 ô vuông.
Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình Q gồm 10 ô vuông.
So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?
Diện tích hình P lôùn hơn diện tích hình Q
Toán:
Kiểm tra bài cu:
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
1 cm
Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chaúng haïn
xăng-ti-mét vuông.
Diện tích hình vuông này là 1 xăng-ti-mét vuông
Ghi nhôù :
Xăng-ti-mét vuông
là diệnXăng-ti-mét
tích hình vuông
có cạnh
vuông
là gìdài
? 1 cm
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
1 cm2
1 cm
•Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chaúng haïn
xăng-ti-mét vuông.
•Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có
cạnh dài 1 cm.
•Xăng-ti-mét vuông được viết tắt là:
cm
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
cm
2
: xăng-ti-mét vuông
Năm xăng-ti-mét vuông :
cm
Ba mươi sáu xăng-ti-mét vuông :
5 cm2
36 cm2
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
PBT
Luyện tập :
Bài tập 1: Viết (theo mẫu)
Đọc
Năm xăng-ti-mét vuông
Viết
5 cm2
Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông
120 cm2
Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông
1500 cm2
Mười nghìn xăng-ti-mét vuông
10 000 cm2
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
PBT
Bài tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
•Hình B gồm...6
ô vuông 1 cm2
•Diện tích hình B
bằng...6 cm2
•Hình A gồm...6
ô vuông 1cm2
•Diện tích hình A
bằng...
6 cm2
A
1cm2
B
So Diện
sánh diện
tích hình
tích hình
A bằng
A với
diệndiện
tíchtích
hình
hình
B. B.
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Bài tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
•Hình B gồm...
6
ô vuông 1cm2
•Diện tích hình B
bằng...6 cm2
•Hình A gồm...6
ô vuông 1cm2
•Diện tích hình A
bằng...6 cm2
A
1cm2
B
tích hình
A bằng
diệndiện
tíchtích
hình
B. B.
So Diện
sánh diện
tích hình
A với
hình
BT3
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
1 cm2
P
Q
Diện tích hình P là bao nhiêu ?
11 cm2
Diện tích hình Q laø bao nhiêu ?
10 cm2
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
BC
Bài tập 3: Tính ( theo mẫu)
Maãu: 3 cm2 + 5 cm2 =
3 cm2 x 2 = 6 cm2
8 cm2
2
2
2
2
2
24
cm
b)
6
cm
x
4
=
44
cm
a) 18 cm + 26 cm =
40 cm – 17 cm = 23 cm
2
2
2
32 cm : 4 =
2
8 cm2
VỀ NHÀ
Hãy xếp các đơn vị đo và các số đo
được viết đúng vào vị trí thích hợp:
Dieän tích
2 cm2
cm2
Ñoä daøi
cm
cm2
cm2
2 cm
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Bài tập 4 : Tờ giấy màu xanh có diện tích 300 cm2 ,
tờ giấy màu đỏ có diện tích 280 cm2 .
Hỏi
tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ
giấy màu đỏ bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
A
4 cm
B
3 cm
1 cm2
C
D
BÀI SAU: