Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 4 bài 4: Diện tích của 1 hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 14 trang )

TaiLieu.VN


Toán

Bài cũ : Luyện tập
Bài 1
24 786

74 010

TaiLieu.VN

Số ?
24 787

74 020


Toán

Bài cũ : Luyện tập
Bài 2

Tìm X :

a) X + 1 254 = 3 658

TaiLieu.VN

b) X : 2 = 864



X = 3 658 – 1 254

X = 864 x 2

X = 2 404

X = 1 728


Toán Tiết : 139

Diện tích của một hình
I. Nhận biết diện tích của một hình
Đây là
hình gì ?



Hình tròn

Hình chữ nhật

Đây là
hình gì ?



Toàn bộ phần tô màu xanh là
diện tích của hình chữ nhật


Toàn bộ phần tô màu đỏ là
diện tích của hình tròn
TaiLieu.VN


Toán Tiết : 139

Diện tích của một hình
II. So sánh diện tích các hình
1. So sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tròn

Hình chữ nhật nằm hoàn
toàn trong hình tròn
Ta nói : Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn
TaiLieu.VN


2. So sánh diện tích hai hình
Hình A gồm 5 ô
vuông như nhau

A

Hình
ô vuông ?
HìnhAAgồm
gồmmấy
5 ô vuông


Hình B cũng
gồm 5 ô vuông
như thế

B

HìnhBBgồm
gồmmấy
5 ô vuông
Hình
ô vuông ?

Diện
tíchDiện
hìnhtích
A hình A= bằngDiện
Ta nói:
diệntích
tíchhình
hình B
B

Vậy: Số ô vuông của hình này đúng bằng số ô vuông
của hình kia thì diện tích hai hình bằng nhau
TaiLieu.VN


3. So sánh diện tích của 1 hình với tổng diện tích của 2 hình
Hình
P gồm

Hình
P
gồm
mấy
ô
vuông
?
Hình P gồm 10 ô vuông
10 ô vuông
như nhau

P

M

Hình
Hình
M M gồ
6 ômấy
vuông
gồm
ô
vuông?

Được
tách
thành

Hình M gồm
Ta

nói:
Diện
tích
của
hìnhDiện
P tích
Diện tích = Diện tích
+
6 ô vuông
hìnhdiện
M tíchhình N
hình P bằng tổng
hình M vàHình
hìnhNNgồm 4
TaiLieu.VN

ô vuông

N

HìnhNN
Hình
gồm 4mấy
gồm
ô
ô vuông ?
vuông


Toán Tiết : 139

Diện tích của một hình
B

Luyện tập
Bài 1:

A

C

D
Điền các từ “ lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” thích hợp vào chỗ chấm:

- Diện tích hình tam giác ABD ……… diện tích hình tứ giác ABCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD ……… diện tích hình tam giác BCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD ……… tổng diện tích hình tam
giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.

TaiLieu.VN


Toán Tiết : 139
Diện tích của một hình
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Hình C
Hìnhmấy
C
gồm
22 ô
ôgồm

vuông?
vuông.

Hình
ô ô
HìnhAAgồm
gồm10
mấy
vuông.
vuông?

A

Hình
Hình
BB
gồm
gồm
mấy
12
ô vuông
ô vuông.
?

B

C

- Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B .


- Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C.
- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B .
TaiLieu.VN


Toán Tiết : 139
Diện tích của một hình

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

M

N

A.

Diện tích hình M bằng diện tích hình N .

B.

Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N .

C. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N .

TaiLieu.VN


Củng cố
Cho hình chữ nhật ABCD, hãy so sánh:
A

B

C

D
Diện tích hình
tam giác ABC
Diện tích hình
chữ nhật ABCD
TaiLieu.VN

=

<

Diện tích hình
tam giác ABC

Diện tích hình
chữ nhật ABCD
+

Diện tích hình
tam giác ADC


Toán:

TaiLieu.VN


Diện tích của một hình


Dặn dò
Về nhà xem trước bài:

Đơn vị đo diện tích, Xăng-ti-mét vuông
Chuẩn bị: Một hình vuông có cạnh 1cm

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN



×