BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Đọc các số sau:
237
324
408
457
980
789
675
365
458
711
1. Viết (theo mẫu):
Đọc số
Một trăm sáu mươi
Một trăm sáu mươi
mốt
……………………
Ba trăm năm mươi
……………………
bốn
……………………
Ba trăm linh bảy
Năm trăm năm mươi
lăm
Sáu trăm linh một
Viết
số
Đọc số
160
…….
161
Chín trăm
Chín trăm hai mươi hai
………………………
………………………
Chín
trăm linh chín
………………………
Bảy trăm bảy mươi
………………………
bảy
Một trăm mười một
Ba trăm sáu mươi lăm
354
307
…...
555
…….
601
Viết
số
…..
900
…..
920
909
777
365
.....
111
Thảo
luận
nhóm
đôi:
2/ Viết số thích hợp vào ô trống
Tại sao điền 312 sau 311?
a/
luận nhóm
đôi:
310 311 312 Thảo
315
313 314
316 317 318
Tại sao điền 398 sau 399?
319
b/
400 399 398 397 396
395 394 393 392 391
3/
Tại sao điền 303 < 330 ?
>
<
=
<
303………….330
<
30 + 100……131
>
615…………516
<
410-10…......400+1
<
199………….200
=
243…........200+40+3
4/ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:
375; 421; 573; 241; 735; 142
Số lớn nhất:
735
Số bé nhất:
142
5/ Viết các số 537; 162; 830; 241; 519; 425
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
a) 162, 241, 425, 519, 537
b) 537, 519, 425, 241, 162
VỀ NHÀ
•Hoàn thành các
bài tập.
•Xem trước bài
“Cộng , trừ các
số có ba chữ số
(không nhớ).
TÔN NỮ KIM NHẬT –TU3B- ĐHSP HUẾ