Tải bản đầy đủ (.doc) (190 trang)

Giáo án toán 4 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.45 MB, 190 trang )

Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
Tuần 1 Thứ hai ngày 4 thàng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 1
Bài : Ôn tập các số đến 100 000
I. MỤC TIÊU
Giúp HS ôn tập về :
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số.
II. CHUẨN BỊ
Sách, Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : (không có)
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Ôn tập các số đến 100 000
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
24’
1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các
hàng :
a) Viết số 83251
Yêu cầu HS đọc rõ số này, nêu rõ chữ
số hàng đơn vò, chữ số hàng chục, chữ số
hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số
hàng chục nghìn là chữ số nào ?
b) Tương tự như trên với số 83001, 80210,
80001
c) Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền
kề.


d) Cho HS tự nêu :
- Các số tròn chục :
- Các số trong trăm :
- Các số tròn nghìn :
- Các số tròn chục nghìn :
2. Thực hành :
* Bài 1 :
a) Trước tiên GV cho HS nhận xét, tìm ra
quy luật viết các số trong dãy số này ; cho
- Đọc : Tám mươi ba nghìn hai trăm năm mươi
mốt.
- Số 1 : hàng đơn vò
- Số 5 : hàng chục
- Số 2 : hàng trăm
- Số 3 : hàng nghìn
- Số 8 : hàng chục nghìn
- HS đọc :
83001, 80210, 80001
- 1 chục bằng 10 đơn vò
- 1 trăm bằng 10 chục
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 ;
- 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900
- 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000,
8000, 9000
- 10000, 20000, 30000, 40000, 50000, 60000,
70000, 80000, 90000
a)
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
biết số cần viết tiếp theo 10000 là số nào

(20000), sau đó là số nào (30000). Tiếp
theo sau đó cả lớp tự làm các phần còn
lại.
b) HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết
tiếp ; GV theo dõi và giúp một số HS.
- * Bài 2 :
- Cho HS tự phân tích mẫu. Sau đó tự làm
bài này (chú ý 7008 đọc là “Bảy mươi
nghìn không trăm linh tám ; không đọc là
bảy mươi nghìn linh tám”).
* Bài 3 : Cho HS phân tích cách làm và tự
nói.
a) GV làm mẫu :
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b) Viết theo mẫu :
* Bài 4 : Cho HS tự làm rồi chữa bài.
0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 . .
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3600, 3700, 3900, 40000, 41000, 42000, …
- HS tự làm bài 2.
- Đọc và viết số :
42571
63850
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000 + 200 + 30 = 6230
( 4 + 8 ) x 2 = 24 cm
5 x 5 = 25 cm

4- Củng cố : ( 4 phút )
Vừa rồi chúng ta ôn tập những nội dung gì ?
- Đọc và viết số.
- Nêu các số tròn chục, tròn trăm,…
- Phân tích số.
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Xem lại các bài tập đã làm.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 1 Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 2
Bài : Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS ôn tập về :
- Tính nhẩm.
- Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số, nhân (chia) số có đến 5 chữ số với số có một chữ số.
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
- So sánh các số đến 100 000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II. CHUẨN BỊ
Sách, Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : (5 phút )
* Tính chu vi các hình.
- Chu vi tứ giác ABCD : 6 + 4 + 3 + 7 = 17 (cm)
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng : ( 8 + 4 ) x 2 = 24 (cm)
- Chu vi hình vuông GHIK : 5 x 4 = 20 (cm)
3- Giảng bài mới :

* Giới thiệu bài
Ghi bảng Ôn tập các số đến 100 000(tt)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
7’
1. Luyện tính nhẩm :
- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn
giản. Hình thức tính nhẩm có thể nhiều,
chẳng hạn hai hình thức :
* Hình thức 1 : Tổ chức “Chính tả toán”
+ GV đọc phép tính thứ nhất, chẳng hạn :
“Bảy nghìn cộng hai nghìn”
+ Đọc phép tính thứ hai, chẳng hạn :
“Tám nghìn chia hai”
* Hình thức 2 : Tổ chức trò chơi : “Tính
nhẩm truyền”.
7000 – 3000
3000 x 2
8000 + 700
2. Thực hành : Cho HS làm bài tập
* Bài 1 : GV cho HS tính nhẩm và viết
kết quả vào vở.
- HS tính nhẩm trong đầu, ghi kết quả (9000)
vào vở : 7000 + 2000 = 9000
- HS tính nhẩm trong đầu, ghi kết quả (4000)
vào dòng thứ hai rồi xuống dòng
8000 : 2 = 4000
- Cả lớp thống nhất kết quả từng phép tính.
7000 – 3000 = 4000
3000 x 2 = 6000

8000 + 700 = 8700
7000 + 2000 = 9000
9000 – 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 8000
16000 : 2 = 8000
8000 x 3 = 16000
11000 x 3 = 33000
49000 : 7 = 7000
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
5’
6’
6’
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Gọi HS lên bảng làm bài :
* Bài 3 : >, <, =
- Cho HS nêu cách so sánh hai số 5870 và
5890.
- Hai số này cùng có bốn chữ số.
- Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống
nhau.
- Ở hàng chục có 7 < 9
5870 < 5890
* Bài 4 : Cho HS làm bài tập
* Bài 5 :
a) Cho HS đọc và hướng dẫn cách
làm, yêu cầu HS tính rồi viết các
câu trả lời.
b) HS tính rồi viết các câu trả lời.

c) HS thực hiện phép trừ rồi viết câu
a) 4637 + 8245 7035 – 2316
4637 7035
8245 2316
12882 4719
325 x 3 25968 3
325 19 8656

X
3 16
975 18
0
b) 5916 + 2358 6471 – 518
5916 6471
2358 518
8274 5953
4162 x 4 18418 4
4162 24 4604

X
4 018
16648 2

4327 > 3742 28670 = 28670
5870 < 5890 97321 < 97400
65300 > 9530 100 000 > 99 999
a) Các số đã cho được xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn như sau :
56731, 65371, 67351, 75631
b) Các số đã cho được xếp theo thứ tự từ lớn

đến bé như sau :
92678, 82697, 79862, 62978
a) Số tiền mua bát là :
2500 x 5 = 12500 (đồng)
Số tiền mua đường là :
6400 x 2 = 12800 (đồng)
Số tiền mua thòt là :
35000 x 2 = 70000 (đồng)
b) Số tiền bác Lan mua tất cả là :
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
trả lời. 12500 + 12800 + 70000 = 95300 (đồng)
c) Sau khi mua số hàng trên bác Lan còn lại
số tiền là :
100 000 - 95 300 = 4700 (đồng)
Đáp số : a) 12500 đ ; 12800 đ ; 70000 đ
b) 95300 đ
c) 4700 đ
4- Củng cố : ( 4 phút )
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Về nhà tập làm lại các bài còn khó.
- Tiết sau ôn tập các số đến 100000 (tt)
- Hoàn thành tiếp bài chưa làm xong.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 1 Thư ù tư ngày 6 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
tiết 3

Bài : Ôn tập các số đến 100 000 (tt)

I. MỤC TIÊU
* Giúp HS ôn tập về :
- Luyện tính, tính giá trò của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài toán có lời văn.
* Giáo dục HS ham học toán : yêu thích môn toán.
II. CHUẨN BỊ
Sách, Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
* Đặt tính rồi tính :
4637 + 8245 5916 + 2358 18418 : 4
4637 5916 18418 4
8245 2358 24 4604
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
12882 8274 018
2
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Ôn tập các số đến 100 000(tt)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
6’
6’
6’
Bài 1 : GV cho HS tính nhẩm (nêu kết
quả và thống nhất với lớp)

* Bài 2 : Cho HS tự tính, sau đó chữa bài.

* Bài 3 : Cho HS tự tính giá trò của biểu
thức. Cả lớp thống nhất kết quả (chú ý
đến thứ tự thực hiện phép tính).
- Tính nhẩm :
a) 6000 + 2000 - 4000
6 nghìn + 2 nghìn - 4 nghìn = 8 nghìn –
4 nghìn = 4 nghìn
Vậy 6000 + 2000 – 4000 = 4000
9000 – (7000 + 2000) = 0
12000 : 6 = 2000
b) 21000 x 3 = 63000
9000 – 4000 x 2 = 9000 – 8000 = 1000
(9000 - 4000) x 2 = 5000 x 2 = 10000
8000 – 6000 : 3 = 8000 – 2000 = 6000
- Cả lớp thống nhất cách tính và kết quả tính
giá trò của từng biểu thức :
a) 6083 28763 2570
2378 23359
X
5
8461 5404 12850
40075 7
50 5725
17
35
0
b) 56346 43000 13065
2854 21308
X
4

59200 21692 52260
65040 5
15 13008
0040
0
* Tính giá trò của biểu thức :
a) Thực hiện các phép tính từ trái sang phải :
3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616
b) Thực hiện nhân trước, trừ sau :
6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400
c) Thực hiện trong ngoặc đơn trước :
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
6’
6’
* Bài 4 : Với từng phần, GV cho HS nêu
cách tìm x :
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao?
- Muốn tìm số bò trừ ta làm sao ?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ?
- Muốn tìm số bò chia ta làm sao ?
* Bài 5 : Cho HS tự làm, 1 HS lên bảng
giải, cả lớp nhận xét.
(70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860
d) Thực hiện chia trước, công sau :
9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
HS tự tính và nêu kết quả :
a) x + 875 = 9936
x = 9936 - 875
x = 9061

+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ
đi số hạng đã biết.
x - 725 = 8259
x = 8259 + 725
x = 8984
+ Muốn tìm số bò trừ ta lấy hiệu cộng với số
trừ.
b) x x 2 = 4826
x = 4826 : 2
x = 2413
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia
cho thừa số đã biết.

x : 3 = 1532
x = 1532 x 3
x = 4596
+ Muốn tìm số bò chia ta lấy thương nhân với
số chia.
* Tóm tắt :
4 ngày : 680 ti vi
7 ngày : ? ti vi
* Giải :
Số ti vi sản xuất trong một ngày là :
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là :
170 x 7 = 190 (chiếc)
Đáp số : 190 chiếc
4- Củng cố : ( 4 phút )
Vừa rồi chúng ta đã ôn tập các dạng toán gì ?
5 - Dặn dò : ( 1 phút )

- Về nhà xem lại bài.
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
- Em nào chưa làm xong bài thì về nhà làm tiếp.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 1 Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006

Môn : Toán
Tiết 4
Bài : Biểu thức có chứa một chữ
I. MỤC TIÊU
* Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trò của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II. CHUẨN BỊ
Bảng từ hoặc bảng cài, tranh phóng to phần ví dụ ở SGK, các tấm có ghi chữ số, dấu +, - để
gắn lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Biểu thức só chứa một chữ
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
1. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ :
a) Biểu thức có chứa một chữ :
GV nêu ví dụ : (trình bày ví dụ lên
bảng) :
“ Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm .

. . . quyển vở. Lan có tất cả . . . . quyển
vở ?”
- GV đặt vấn đề đưa ra tình huống trong ví
dụ, đi dần từ các trường hợp cụ thể đến
biểu thức 3 + a
- GV nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển vở,
Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa
một chữ, chữ ở đây là chữ a.
b) Giá trò của biểu thức có chứa một chữ :
- Nêu yêu cầu HS tính.
- HS tự cho các số khác ở cột “Thêm” rồi ghi
biểu thức tính tương ứng ở cột “Có tất cả”.
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
6’
6’
- GV nêu :
“4 là giá trò biểu thức của 3 + a”
- Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số
ta tính được một giá trò của biểu thức 3
+ a.
2 Thực hành :
Bài 1 : Tính giá trò của biểu thức (theo
mẫu) :
Mẫu :
a) Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10
Bài 2 : Viết vào ô trống theo mẫu :
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
-

x 8 30 100
125 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225
y 200 960 1350
y - 20 200 – 20 = 180 960 – 20 = 940 1350 – 20 = 1330
7’ Bài 5 : Tính giá trò của biểu thức :
250 + m với m = 10 ; m = 0 ; m = 80 ;
4- Củng cố : ( 4 phút )
Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
(Biểu thức có chứa một chữ)
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Về nhà xem lại bài.
- Hoàn thành tiếp bài chưa làm xong xong, chuẩn bò Luyện tập.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 1 Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết 5
Bài : Luyện tập
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
I. MỤC TIÊU
* Giúp HS :
- Luyện tính giá trò của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. CHUẨN BỊ
Sách, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
* Tính giá trò của biểu thức : 340 + m
3- Giảng bài mới :

* Giới thiệu bài
Ghi bảng Luyện tập
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’
8’
Bài 1 : GV cho HS đọc và nêu cách làm ở
phần a.

* Bài 2 : Tính giá trò của biểu thức :
a) 6 x a =
Với a = 5 là 6 x 5 = 30
a = 7 là 6 x 7 = 42
a = 10 là 6 x 10 = 60
b) HS làm theo nhóm :
b 18 : b
2
3
6
18 : 2 = 0
18 : 3 = 6
18 : 6 = 3
c)
a a + 56
50
26
100
50 + 56 = 106
26 + 56 = 82
100 + 56 = 156
d)

b 97 - b
18
37
90
97 – 18 = 75
97 – 37 = 60
97 – 90 = 7
c Biểu thức
Giá trò của biểu
thức
5 8 x c 40
7 7 + 3 x c 28
6 (92 – c) + 81 167
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
7’
7’
* Bài 3 : Viết vào ô trống theo mẫu :
c Biểu thức
Giá trò của biểu
thức
5 8 x c
7 7 + 3 x c
6 (92 – c) + 81
0 66 x c + 32
* Bài 4 : xây dựng công thức
Trước tiên GV vẽ hình vuông (độ dài
cạnh là a), sau đó cho HS nêu cách tính
chu vi P của hình vuông.
0 66 x c + 32 32

- Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân 4.
khi độ dài cạnh bằng a, chu vi hình vuông là P
= a x 4.
+ Chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3 cm :
Ở đây a = 3 thì :
P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm)
* P = a x 4 :
a = 3 cm, P = 3 x 4 = 12 (cm)
a = 5 dm, P = 5 x 4 = 20 (dm)
a = 8 m, P = 8 x 4 = 32 (m)
4- Củng cố : ( 4 phút )
Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
(Luyện tập)
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Về nhà làm tiếp những bài chưa hoàn thành xong ở lớp.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 2 Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết 6
Bài : Các số có sáu chữ số
I. MỤC TIÊU
* Giúp HS :
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vò các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc số có tới sáu chữ số.
- Ham học toán.
II. CHUẨN BỊ
- Sách, phóng to bảng /8 SGK.
- Vở , bảng từ.
- Bảng con, tấm ghi số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
* Tính chu vi hìn vuông :
a = 6, P = a x 4 = 6 x 4 = 24
3- Giảng bài mới
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Các số có sáu chữ số
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
14’ 1. Số có sáu chữ số :
a) Ôn về các hàng đơn vò, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
- Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vò các
hàng liền kề .
b) Hàng trăm nghìn :
* Giới thiệu : 10 chục nghìn bằng 1 trăm
nghìn.
1 trăm nghìn viết là : 100 000
c) Viết và đọc số có 6 chữ số :
- Cho HS quan sát bảng có viết các hàng
từ đơn vò đến hàng nghìn.
10 đơn vò = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vò
- Sau đó gắn các thẻ số 100 000, 10 000, 1
000, 100, 10, 1 lên các cột tương ứng trên
bảng. Yêu cầu HS đếm xem có bao nhiêu

trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn?
- Gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối
bảng.
- GV viết số yêu cầu HS lấy các thẻ số
100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 và các
tấm ghi các chữ số 1, 2, 3 … để gắn vào
bảng.
Ví dụ : Số 432516 - HS gắn :
4 tấm 100 000
3 tấm 10 000
2 tấm 1 000
5 tấm 100
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
16’
2. Thực hành :
* Bài 1 :
a) Cho HS phân tích mẫu :
b) Đưa hình vẽ như SGK cho HS nêu kết
quả cần viết vào ô trống và đọc số :
* Bài 2 : Cho HS tự làm sau đó thống nhất
kết quả :
1 tấm 10
6 tấm 1
3 trăm nghìn
1 chục nghìn
3 nghìn
2 trăm
1 chục
4 đơn vò

- Đọc : Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười
bốn.
Điền số :
5 vào hàng trăm nghìn
2 vào hàng chục nghìn
3 vào hàng nghìn
4 vào hàng trăm
5 vào hàng chục
3 vào hàng đơn vò
- Đọc : Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm
năm mươi ba.
Viết số
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn vò Đọc số
425671
369815
579623
786612
4
3
5
7
2
6
7
8
5

9
9
6
6
8
6
6
7
1
2
1
1
5
3
2
Bốn trăm hai mươi
lăm nghìn sáu trăm
bảy mươi mốt.
Ba trăm sáu mươi
chín nghìn tám trăm
mười lăm.
Năm trăm bảy mươi
chín nghìn sáu trăm
hai mươi ba.
Bảy trăm tám mươi
sáu nghìn sáu trăm
mười hai.
* Bài 3 : Đọc số
Bài 4 : Cho HS viết các số tương ứng vào
vở.

* Đọc các số :
96315 : 796315 : 106315 106827
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
4- Củng cố : ( 4 phút )
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
- Đọc các số sau : 293742, 135793, 103310.
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Chuẩn bò bài sau.
- Hoàn thành hết các bài còn lại nếu chưa làm xong.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 2 Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết 7
Bài : Luyện tập
I. MỤC TIÊU
* Giúp HS :
- Luyện viết và đọc số có sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0).
- Ham học toán.
II. CHUẨN BỊ
Sách, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- n đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút )
* Đọc và viết các số sau :
32653
93218
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Luyện tập

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’ 1. n lại hàng :
- Cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ
giữa đơn vò hai hàng liền kề.
• Viết số : 825713
- Hàng đơn vò
- Hàng chục
- Hàng trăm
- Hàng nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng trăm nghìn.
653267 : sáu trăm năm mươi ba nghìn hai
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
16’
Cho HS đọc số : 850203, 820004, 800067,
832100, 832010.
2. Thực hành :
* Bài 1 : Viết theo mẫu :
- Viết số lên bảng cho HS đọc :
• 653267
- Cho HS đọc số và viết số : 4 trăm nghìn,
2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1
đơn vò.
- Viết và phân tích số : Bảy trăm hai mươi
tám nghìn ba trăm linh chín.
- Cho HS phân tích và đọc số : 425736
* Bài 2 :
a) Cho HS đọc các số :
2453

65234
762543
b) Cho HS xác đònh hàng ứng với chữ số 5
của từng số đã cho.
* Bài 3 : Cho HS tự làm bài. Sau đó cho
vài HS lên bảng ghi số của mình.
* Bài 4 : Cho HS tự nhận xét quy luật viết
các số trong từng dãy số, tự viết các số.
Sau đó thống nhất kết quả :
trăm sáu mươi bảy.
+ Sáu trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2
trăm, 6 chục, 7 đơn vò.
425301 : Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba
trăm linh một.
4- Củng cố : ( 4 phút )
Vừa rồi chúng ta được ôn các dạng gì ?
- Viết số
- Đọc số
- Phân tích số.
5 – Dặn dò : ( 1 phút )
- Về nhà làm tiếp những bài chưa hoàn thành xong ở lớp.
• Rút kinh nghiệm
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
Tuần 2 Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 8
Bài 8 : Hàng và lớp
I. MỤC TIÊU
Giúp HS nhận biết được :

- Lớp đơn vò gồm ba hàng : hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm ; lớp nghìn gồm 3 hàng : hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vò trí của từng số theo hàng và lớp.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ.
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Cho HS viết, đọc và phân tích số sau :
637251
643125
534715
735121
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Hàng và lớp
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
15’ 1. Giới thiệu lớp đơn vò, lớp nghìn :
Cho HS nêu các hàng đã học rồi xếp
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Giới thiệu : Hàng đơn vò, hàng chục,
hàng trăm hợp thành một lớp đơn vò.
- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn hợp thành lớp nghìn.
* GV đưa ra bảng phụ đã kẻ sẵn cho HS
nêu :
- Hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
Số Lớp nghìn Lớp đơn vò

Hàng trăm
nghìn
Hàng chục
nghìn
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vò
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
15’ 2. Luyện tập :
Bài 1 :
- Cho HS quan sát và phân tích mẫu trong
SGK.
- Cho HS nêu kết quả các phần còn lại.
Bài 2 :
a) GV viết số 46307, 56032, 123517,
305840, 960783
b) Nêu Giá trò của số 7 :
Bài 3 : GV cho HS tự làm theo mẫu
Bài 4 : Viết số
Bài 5 :
a) Lớp nghìn của số 603786 gồm :
b) Lớp đơn vò của số 630785 :
c) Lớp đơn vò của số 532004 :
Gồm, :7 ,8, 6
Gồm : 7, 8, 5
Gồm : 0, 0, 4
4- Củng cố : ( 4 phút )
- Lớp đơn vò gồm những hàng nào ?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào ?
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Hoàn thành những bài chưa làm xong.

* Rút kinh nghiệm
Tuần 2 Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 9
Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
- Xác đònh được số lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số, 6 chữ số.
II. CHUẨN BỊ
- Sách
- Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
35204 = 30000 + 5000 + 200 + 4
46371
398250
638153
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng So sánh các số có nhiều chữ số
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’ 1. So sánh các số có nhiều chữ số :
- GV viết lên bảng :
99578 . . . . . . . 100000

So sánh rồi viết vào chỗ trống.
* Nhận xét : trong hai số, số nào có số chữ
số ít hơn thì số đó bé hơn.
b) So sánh 693500 và 693251
- Viết số lên bảng và yêu cầu HS so sánh
- Nêu cách so sánh :
- Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của
hai số với nhau theo thứ tự từ trái sang
phải.
- Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số
với nhau, chúng ta làm như thế nào ?
99578 < 100000
Vì 99578 có 5 chữ số
100000 có 6 chữ số
mà 5 < 6 nên 99578 < 100000
- Nhắc lại nhận xét.
- Đọc hai số và nêu kết quả so sánh của
mình :
693251 < 693500
- Hai số cùng là các số có 6 chữ số.
+ Hai số hàng trăm nghìn là 6
+ Hai số hàng chục nghìn là 9
+ Hai số hàng nghìn là 3
+ hai số hàng trăm là 2 và 5 nên 2 < 5
Vây : 693251 < 693500
- So sánh số các chữ số của hai số với
nhau, số nào có nhiều chữ số hơn thì số
đó lớn hơn và ngược lại.
- Hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh
các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần

Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
20’
2. Thực hành :
* Bài 1 : Nêu yêu cầu bài tập
* Bài 2 : Tìm số lớn nhất trong các số sau
* Bài 3 : Xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn :
* Bài 4 :
lượt từ trái sang phải. - So sánh và
điền dấu >, <, =
- Số lớn nhất : 902011
2467, 28092, 932018, 943567
- Số lớn nhất có 3 chữ số : 999
- Số bé nhất có 3 chữ số : 100
- Số lớn nhất có 6 chữ số : 999 999
- Số bé nhất có 6 chữ số : 100 000
4- Củng cố : ( 4 phút )
- Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Hoàn thành các bài chưa làm xong.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 2 Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 10
Bài 10 : Triệu và lớp triệu
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.

- Củng số thêm về lớp đơn vò, lớp nghìn, lớp triệu.
II. CHUẨN BỊ
- Sách
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Viết số 653720, chữ số thuộc hàng nào, lớp nào ?
- Lớp đơn vò gồm những hàng nào ?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào ?
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
GV nhận xét.
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Triệu và lớp triệu
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
20’
1. Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng :
triệu, chục triệu, trăm triệu
- Yêu cầu HS lên bảng lần lượt viết số
một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn.
- Viết tiếp mười trăm nghìn.
* Giới thiệu : Mười trăm nghìn gọi là một
triệu, một triệu viết là : 1 000 000
- Đếm xem 1 000 000 có mấy chữ số 0
* Giới thiệu tiếp : Mười triệu còn gọi là
một chục triệu
* Mười chục triệu còn gọi là một trăm

triệu và cho HS ghi số một trăm triệu ở
bảng.
* Giới thiệu tiếp : Hàng triệu, hàng chục
triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
2. Thực hành :
Bài 1 :
Cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến
10 triệu.
Bài 2 : Viết số
Bài 3 :
Bài 4 :
1 000
10 000
100 000
- Có 6 chữ số 0
- Viết 10 000 000
- 100 000 000
- Lớp triệu gồm các hàng : Hàng triệu, hàng
chục triệu, hàng trăm triệu.
- Một triệu, hai triệu, . . . . mười triệu.
3 chục triệu : 30 000 000
4 chục triệu : 40 000 000
5 chục triệu : 50 000 000
6 chục triệu : 60 000 000
7 chục triệu : 70 000 000
15000 có 3 chữ số 0
350 có 1 chữ số 0
50 000 có 4 chữ số 0
7 000 000 có 6 chữ số 0
36 000 000 có 6 chữ số 0

900 000 000 có 8 chữ số 0
312 000 000
236 000 000
990 000 000
708 000 000
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
500 000 000
4- Củng cố : ( 4 phút )
- Hàng triệu có mấy chữ số 0 ?
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Hoàn thành các bài chưa làm xong.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 3 Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 11
Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tt)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, các lớp.
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
- 3 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét.

3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Triệu và lớp triệu (tt)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’ 1. Hướng dẫn HS đọc và viết số :
- Treo bảng phụ đã chuẩn bò sẵn nội dung
như SGK / 14.
- Yêu cầu HS lên bảng viết lại số đã cho 342 157 413
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
20’
trong bảng
* Hướng dẫn cách đọc :
Tách số trên thành các lớp thì được 3
lớp : lớp đơn vò, lớp nghìn, lớp triệu. Gạch
chân dưới từng lớp :
- Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa
vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc, sau
đó thêm tên lớp, sau khi đọc hết phần số
và chuyển sang lớp khác.
- Vậy số trên đọc là : Ba trăm bốn mươi
hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn
bốn trăm mười ba.
2. Luyện tâp :
Bài 1 :
Treo bảng có sẵn nội dung bài tập, GV
kẻ thêm cột viết số.
Bài 2 : Đề bài yêu càu chúng ta làm gì ?
7 312 836
57 602 511

351 600 307
900 370 200
400 070 192
Bài 3 : Đọc cho HS viết số
Bài 4 : Treo bảng phụ viết sẵn nội dung
bài.

- Một số HS nhận xét trước lớp.
- Đọc các số sau :
+ Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm
ba mươi sáu.
+ Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn
năm trăm mười một.
+ Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn
ba trăm linh bảy.
+ Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai
trăm.
+ Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn
một trăm chín mươi hai.
12 250 214
253 564 888
700 000 231
Đọc số liệu trên :
a) 9873
b) 8 350 191
c) 98 714
4- Củng cố : ( 3 phút )
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ?
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Hoàn thành các bài chưa làm xong.

* Rút kinh nghiệm
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
Tuần 3 Thư ù ba ngày 19 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 12
Bài 12 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Củng cố cách đọc, viết số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trò của từng chữ số trong một số.
- Ham học toán, tính nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- Sách.
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Đọc viết các số sau :
a) Số gồm 4 trăm triệu, 3 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 4
chục, 2 đơn vò.
b) Số gồm 5 trăm triệu, 7 chục triệu, 2 triệu, 0 trăm nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 1 chục, 4 đơn vò.
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Luyện tập
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


8’
7’

* Hướng dẫn luyện tập :
a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp
của số (bài 1)
- Lần lượt đọc các số trong bài tập 1 lên
bảng.
- Nêu lại các hàng trên bảng.
Bài 1 :

Bài 2 :
- Trong khi HS đọc số trước lớp, GV kết
- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho nhau nghe.
- Đọc và quan sát mẫu viết vào ô trống :
315 700 806
853 304 900
403 210 715
- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho nhau nghe.
- Một số HS đọc trước lớp.
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007

7’
8’
hợp hỏi về cấu tạo hàng lớp của số.
Nêu các chữ số ở từng hàng của số :
32 640 507
Bài 3 :
- Củng cố về viết số và cấu tạo số.
- Lần lượt đọc các số trong bài, yêu cầu
HS viết các số theo lời đọc.
Bài 4 : Củng cố về nhận biết giá trò của

từng chữ số theo hàng và lớp.
- Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng
nào, lớp nào ?
- Giá trò của chữ số 5 trong số 715 638 là
bao nhiêu ?
- Giá trò của chữ số 5 trong số 571 638 là
bao nhiêu ? Vì sao ?
- Giá trò của chữ số 5 trong số 836 571 là
bao nhiêu ? Vì sao ?
- Nêu theo thứ tự từ phải sang trái :
Số 32 640 507 có chữ số 7 ở hàng đơn vò,
chữ số 0 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng trăm,
chữ số 0 ở hàng nghìn, chữ số 4 ở hàng chục
nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn, chữ số 2 ở
hàng triệu, chữ số 3 oqr hàng chục triệu.
- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 86 004 702
e) 800 004 720
- HS theo dõi và đọc số.
+ Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng
nghìn, lớp nghìn.
+ Giá trò của chữ số 5 trong số 715 638 là
5000
+ Giá trò của chữ số 5 trong số 571 638 là 500
000 vì chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp
nghìn.
+ Giá trò của chữ số 5 trong số 836 571 là

500 vì chữ số 5 thuộc hàng trăm, lớp đơn vò.
4- Củng cố : ( 4 phút )
- Kể các hàng, các lớp từ nhỏ đến lớn
5 - Dặn dò : ( 1 phút )
- Hoàn thành các bài chưa làm xong.
* Rút kinh nghiệm
Tuần 3 Thư ù tư ngày 20 tháng 9 năm 2006
Môn : Toán
Tiết : 13
Đặng Thanh Tú Lớp 4C
Trường Tiểu học Tam Quan Bắc 2 Năm học 2006 -2007
Bài 13 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về :
- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các số.
- Cách nhận biết giá trò của từng chữ số theo hàng và lớp.
II. CHUẨN BỊ
- Vở
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Khoanh tròn vào :
a) Số bé nhất trong các số : 137 234 587 ; 179 234 587 ; 197 432 578 ; 179 875 432
b) Số lớn nhất trong các số : 457 231 045 ; 475 213 045 ; 457 031 245 ; 457 245 310
3- Giảng bài mới :
* Giới thiệu bài
Ghi bảng Luyện tập
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

10’
* Hướng dẫn HS làm luyện tập :
Bài 1 :
Viết các số trong bài tập lên bảng, yêu
cầu HS vừa đọc vừa nêu giá trò của chữ số
3, chữ số 5 trong mỗi số.
Nêu yêu cầu của bài.
- Làm việc theo cặp, sau đó 1 HS làm trước
lớp.
a) Số 35 627 449 đọc là ba mươi lăm triệu sáu
trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi
chín.
- Giá trò của chữ số 5 là 5 000 000
- Giá trò của chữ số 3 là 30 000 000
b) Số 123 456 789 đọc là một trăm hai mươi
ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy
trăm tám mươi chín.
- Giá trò của chữ số 3 là 3 000 000
- Giá trò của chữ số 5 là 50 000
c) Số 82 175 263 đọc là tám mươi hai triệu
một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu
mươi ba.
- Giá trò của chữ số 3 là 3 đơn vò.
- Giá trò của chữ số 5 là 5000
d) Số 850 003 200 đọc là tám trăm năm mươi
triệu ba nghìn hai trăm.
- Giá trò của chữ số 3 là 3000
- Giá trò của chữ số 5 là 50 000 000
Đặng Thanh Tú Lớp 4C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×