Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG LAN CHO MỘT PHÒNG MÁY INTERNET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.56 KB, 9 trang )

THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG LAN CHO MỘT PHÒNG MÁY INTERNET
I.Yêu cầu
Lắp 20 máy client và 1 máy server để quản lý phòng Net. Sử dụng Internet và tất
cả các game online hiện hành và phần mềm nghe nhạc + xem phim + phần mềm
officer. Máy chủ quản lý các máy con và dịch vụ phí. Hàng tháng thống kê chi tiết
các khoản theo ngày, theo máy, theo tháng, theo nhân viên.
II. Cấu trúc địa lý: Yêu cầu mặt bằng có diện tích 60m2
Các bước tiến hành:
1. Lập sơ đồ logic mạng
2. Lập sơ đồ vật lý cho phòng máy
3. Lập dự toán về kinh phí cho phòng máy này cho các thiết bị trong phòng máy
như
a. Số lượng bàn ghế
b. Máy tính (cấu hĩnh cụ thể)
c. Thiết bị mạng
Liệt kê các phần mềm cài đặt để phục vụ cho việc mở phòng Net phục vụ
cho các đối tượng có nhu cầu: chơi game, nghe nhạc, học tập của sinh viên
4. Kinh phí dự kiến là không quá 200 triệu.
III.Thiết kế
1. Cấu trúc địa lý
- Diện tích: 60m^ (4x15m)
- Phòng máy thiết kế theo hĩnh chữ nhật
- Bàn máy vi tính có: chiều dài lm X chiều rộng lm
- Ghế: dài 50cm X 50cm
- Chiều rộng chứa 2 dãy máy tính
- Chiều dài kéo dài 10 máy tính
- Bàn đặt máy chủ: dài lm X rộng lm
- Diện tích còn lại làm không gian đi lại
2. Các yêu cầu đối với phòng máy
- Số máy gồm 20 máy
- Kinh phí: không quá 200 triệu


- Tốc độ đường truyền: 34Mb/s
- Lắp đặt đường truyền 34Mb/s với gói FPT trị giá 700.000 VNĐ
- Thiết bị mạng: 1 modem 4 port, 2 Switch 16 port
- Bản quyền chương trình NESCAFE (có thể được cung cấp sẵn bởi nhà phân phối
mạng)
- Yêu cầu mỗi máy tính là 1 bàn + 1 ghế
- Trang bị các thiết bị Headphone, Webcam cho các máy tính
- Các máy tính có đầy đủ các phần mềm tối thiểu (Microsoft Office,
Windows Media, Vietkey...) và giải trí (game, nhạc, video, yahoo messenger,
trình duyệt web,...), các chương trĩnh bảo vệ máy tính (đóng băng 0 đĩa, quét
virus,...) và chương trĩnh sao lưu phục hồi dữ liệu (Ghost, True Imagne,...).
3. Thuận lợi và khó khăn trong khi tiến hành lắp đặt
a. Thuận lọi
- Đã có sẵn mặt bằng
- Một vài phần mềm muốn cài đặt đã có sẵn không phải mua bản quyền trừ các
phần mềm như Microsoft Office, chương trình quét virus như Bkav pro,
Kaspersky,...
b. Khó khăn
- Mua bản quyền phần mềm tốn nhiều chi phí trong quá trình đầu tư vào phòng máy
Tối ưu hóa trong quá trình chia sẻ hệ thống và tối ưu
trong chi phí IY.Xây dựng và thiết kế
1. Sơ đồ logic và sơ đồ vật lý a.
Sơ đồ logic cho phòng máy


Sơ đồ logic giữa máy Server với máy Client b. Sơ đồ yật lý của phòng máy


Máy Server
Use the following IP address:

IP address: 192.168.1.99
Subnet mask: 255.255.255.0
Default gateway: 192.168.1.1
Use the following DNS server addresses:
Preferred DNS server: 203.113.188.1 Alternate DNS server:
203.113.131.1 TCP/IP setting của máy client không can cấu hĩnh máy
server tự động cap DHCP Server: Enable (Tự động cấp IP)
Sau khi cấu hĩnh xong trong phần TCP/IP settings của các máy client không cần phải
khai báo gi cả, chọn Obtain an IP Address Automatically và Obtain DNS Server Address
Automatically là xong.
2. Phần mềm (Software)
a. Phần mềm máy trạm (Client)
- Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows XP Professional SP2
- Chương trình Microsoft Office
- Chương trình Internet Download Manager.
- Chương trình Yahoo Messenger
- Các game online tải từ trang chủ của game hoặc game offline
- Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0
- Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player + codec
- Chương trình Unikey
- Chương trình đọc file.pdf Microsoft Acrobat Reader
- Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise
b. Chương trình máy chủ
- Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows Server 2008 Standard Edition
- Chương trình Microsoft Office Edition
- Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0
- Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player + codec
- Chương trình Unikey
- Chương trình đọc file .pdf Microsoft Acrobat Reader
- Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise

- Chương trình quản lý phòng máy Nescafe (miễn phí tại trang chủ
9.2.8
3. Phần cứng
a. Dùng cho máy trạm_____________________________ ________________________
Tên Thiết Bị
Hãng Sản Xuất
Số Lượng ĐVT(VNĐ)
Mainboard
Asus P5b - MX
1.304.100
1
CPU
1
1.885.500
Intel Core 2 Duo T7500
2.20GHZ Cache 4MB
800MHZ FSB
HDD
CASE
MONITOR
RAM
WEBCAM
HEADPHONE
MOUSE
KEYBOARD
VGA

160GB Sata2 SEAGATE
SD8013 450W - 24pins
BenQ G700AD (17 inch)

DDR III2 GB Team
Kingmaster 209
Philip He033
Mitsumi
A4 Tech
GIGABYTE GV-N220OC1GI
Tổng Cộng

1
1
1
2
1
1
1
1
1

696.000
482.000
1.970.000
2 X 336.000
180.000
116.000
40.000
145.000
1.656.950
9.147.550



b. Dùng cho máy chủ
Tên Thiết Bị
Hãng Sản Xuất
Số Lượng
Mainboard
Asus P5KPL
1
CPU
Intel Core 2 Duo E4600
1
HDD
160GB Sata2 SEAGATE 1
DVD
Samsung Combo
1
CASE
COOLER MASTER 322 1
NGUÔN
450W COOLER MASTER
1
DDRII
KEYBOARD
LCD
MOUSE
Bộ Lưu Điện

1GB Team
A4 Tech
BenQ G700AD
Mitsumi

HDR-A801M2UPS
Tổng Cộng

c. Các thiết hi khác
Tên Thiết Bị
Hãng Sản Xuất
Switch
TP-LINK TL-SF1016 16PORT UNMANAGED
10/100M
Quạt
Cánh 450 mm Vinawind
QTT450-Đ
Dây cáp và đầu cáp 5.000 đồng /lm và 500
mạng
đồng /đầu cáp mạng

2
1
1
1
1
Số Lượng
2

11

ĐVT(VNĐ)
1.179.900
1.760.000
696.000

180.000
482.000
1.149.000
2 X 336.000
145.000
1.970.000
40.000
3.167.000
11.350.000
ĐVT(VNĐ)
2 X 380.000

11 X 315.000

100m và 50 đầu 525.000

d. Tồng cộng số tiền hạch toán cho các ứng dụng phần mềm và thiết bị
Tên Thiết Bị
Số Lượng Giá (VNĐ)
Máy Server
1
11.350.000
Máy Client
20
20x9.147.550
Switch
2
760.000
Dây Cáp Mạng
100 m

500.000
Đầu Cáp Mạng
50 cái
25.000
1
700.000/tháng
Gói Dịch vụ cáp quang Filber Business:
Băng thông Up/download : 34Mb/34Mb
Miễn phí 1 IP tĩnh
Trang Thiết Bị Điện ( Quạt + Bóng điện + 0
6.000.000
áp + 0 cáp điện + Dây điện )
Chi Phí Phát Sinh
2.000.000
Bàn + Ghế
7.000.000
20
Tổng Cộng
211.286.000


A.
B.

V. Tiến Hành
Phần I
Bản Ghost Windows XP SP2
Ghost Disk to Disk
Cài Drivers tự động
Tinh chinh và tối ưu Windows

Tinh chỉnh Registry và Services
Chia sẻ tài nguyên trong mạng LAN
Cài đặt Games và những ứng dụng cần thiết cho phòng máy
Tạo menu Norton Ghost 11.5 boot từ ô cúng
Cài đặt địa chỉ IP cho máy Server. Các máy con để IP động
Phần II

1. Kiểm tra
Menu Start > Run > Gõ CMD > Chọn OK, sẽ xuất hiện cửa sổ > gõ lênh:
PING 192.168.1.1
¡Pinging 192.163.1.1 with 32 bytes of data:
|]icplji from 192.160.1.1: bytes, “32 tinedras TTL—G4 [Reply
from 192.168.1.1: bytes =32 time192.168.1.1: bytes =32 time192.168.1.1: bytes =32 timeiims TTL=64

Ping statistics for 192.168.1.1:
Paobeto: Sent = 4» Rncniwed = 4. Lost = 0 i0M loee).

¡Approximate round trip times in milLi-seconds: flinimum = 0ms,
Maximum = 0ms, Average = 0ms

Viẽc kết nối chưa thành cồng nếu ban nhân đươc kết quả như hình
Pinging 192.168.Í.Í with 32 bytes of data:

¡Pequest timed out.
Pequest timed out.
Pequest timed out. jPequest timed out.
Ping statistics for 192.168.1.1:
Packets: Sent = 4, Receiued = 0, Lost = 4 Í100K loss).


2. Cấu hình
Mở trình duyệt web và nhập địa chỉ 192.168.1.1 nhập tên và mật khẩu


- Username: admin
Password: admin ( CÓ the thay đổi thùy ý )
Đăng nhân thành công sẽ đươc đưa đến giao diên
TD-8610

Device Info
Board ID:

96338L-2M-8M
Device Info
¡3.D6L.D3-T1.0a-D50902.A2pB021c.dl7m
Advanced Setup
Bootloader (CFE) Version: 1,0.37-0.8
Diagnostics
Software Version:

Management
This information reflects the current status of your DSL connection,
Line Rate - Upstream
(Kbps):
Line Rate Downstream (Kbps):
LAN IP Address:

Default Gateway:
Primary DNS Server:

Secondary DNS
Server:

192.16
8.1.1

192.16
8,1.1
192,16
8,1.1

Tên và mật khẩu mặc định là “admin”, có thể thay đổi thông số này bằng cách chọn:
Managerment > Access Control > Password
Access Control — Passwords

TD-8810

Access to your DSL router is controlled through three user accounts: admin, support, and user.
Device Info

The user name "admin" has unrestricted access to change and view configuration of your DSL Router,
Advanced
Setup

The user name “support" Is used to allow an ISP technician to access your DSL Router tor maintenance and to run diagnostics.
Diagnostics

Management
The user name "user" can access the DSL Router,
view configuration settings and statistics, as well as, update the router's software.

Settings
System Log

Username: old

SNMP Agent
Access
Control
Services

Passwutii;
New Password:

IP
Addresse
Password
s
Update
Software

Confirm password:
Ị Save/Apply I

Use the fields below to enter up to 16 characters
and click "Apply" to change or create passwords, hotel Password cannot contain a space,
Save/Reboot

3. Cấu hình Modem kết nối Internet
Trong cửa sổ chính của giao diện quản trị modem: Chọn Advanced Setup > WAN, sẽ xuất
trang liệt kê 07 cấu hình kết nối được định sẵn bởi nhà cung cấp.

Bạn chọn nút Edit cho cấu hình sẵn số 3 (0/35) sẽ mở trang ATM PVC Configuration
TD-8810

Device Info

Wide Area Network (WAN) Setup

Choose Add, Edit, or Remove to configure WAN interfaces.
Choose Save^fteboot to apply ihe changes and reboot the
system,

Advanced Setup
WAN
LAM___________
Security

VPI/
VCI
0/32

Co
Cate
n.
gory
ID
1

Routing
DSL____________
Diagnostics

Management

1/33 1
0/35 1
0/10
1
0
8/35 1
B/Bl

1

0/20
1
0

Ig
Serv Inter Prot
m
ice
face
ocol
p

UBR br_Q nas_
_32
0_32

Sta
te


Dis
Ena
able ble
d
d
Ena
Brid 1M Dis
able
ble
ge
/A
d
d
Ena
br_0 nas_ Brid N/ Dis
UBR
able ble
_35
0_35 ge
A
d
d
Ena
UB far
naaJ
Brid N/ Dis
JUD
able ble
R

UlOQ ge
A
O
d
d
Ena
br_8 nas_ Brid N/ Dis
UBR
able ble
_35
8_35 ge
A
d
d
Dis
Ena
brJ3 nas_ Brid N/
UBR
able ble
_Bl
8_Bl
ge
A
d
d
na3_
Dis
Ena
br_0
Brid N/

ƯBR
D_20
able ble
_200
ge
A
0
d
d
UBR

|Addj Ị Remove "! Í

5ave RB

trJc.
33

/ hoot ]

na&J
L_33

Brid N/
ge
A

QoS

Rem

Edit
ove


[ Ed
it 1



S3



[HD



dD



f™l



dp



cm



ATM PVC Configuration

TPDevice
Info_________
LIIMK
^dvance^Setu^^_

WAN
This screen allows you to configure an ATM PVC identifier (VPI and VCI) and select a service category. Otherwii
LAU TD-8810
VPI: [0-255]



(

VCI: [32-65535] |35

Static Route
Service Category :[UBR Without FCR v
DSL_______________
_Êiỹgnostics_

Nhp giỏ tr VPI/VCI ó c cung cp bi nh cung cp dch v v chn

Next. - FPT: VPI=0/ VCI=33
K tip cho phộp la chn phng thc kt ni (Connection Type)
Chn PPP over Ethernet (PPPoE) v chn Encapsulation Mode l: LLC/SNAP- BRIDGING

TP-LINK
(õy l giao thc kt niặ
tiờu chun hin ti ca cỏc nh cung cp dch v ADSL ti Vit Nam),
chn Next chuyn n
trang
ci t thụng s ngi cựng - PPP Username and Password
TD-B610
li
Connection Type

Select the type of network protocol for P over Ethernet as WAN

Device Info_________

TP-LINK
^Advancedjietuj^^
WAN

LAMTD-8810
PPP Username and Password

Device Info___________

^tdvanceỗ^etuj^^
__Defau|tCatewa^
^
Static
WAH Route DSL____

interface O PPP over ATM (PPPoA)

đ PPP over Ethernet (PPPoE)
PPP usually requires that you have a user name and password to establish your connection. In the
Oboxes
MAC below,
Encapsulation Routing (MER)

- PPP Username: Tờn ng nhp ó ng ký vi nh cung cp dch v ADSL
- PPP Password: Mt khu ng vi tờn ng nhp
LAH

jùiafjnostjcs^

__Default_Gatewa^_
Static Route

^Diagnostics^

OPPP
F over
ATM (IPoA)
Username:
PPP Password:

1
Bridging
VNN_SVR
PPPoE Service
Name:
Encapsulation
Mode AUTO

Authentication Method;
2
LLC/SNAP-BRIDGING v
MTU [512-1500] :

1149
2

- Authentication Method: Chn AUTO

!/! Dial on demand (with idle timeout
timer) Inactivity Timeout (minutes) [14320]: 115

I Back |[ Next I

l~l PPP IP extension Use Static IP
Address

I I Enable PPP Debug Mode
|Back|[Next|


Ghi chú: Đánh dấu chọn mục Use Static IP Address nếu được nhà cung cấp dịch vụ cấp IP tĩnh.
Sau khi nhập đầy đủ các thông tin người dùng ADSL chọn Next để chuyển đến trang kế tiếp
Enable IGMP Multicast, and WAN Service
TP-LINK
TD-8810

Device Info
Advanced Setup


Diagnostics

WAN
LAN
Security
Routing
DSL

Enable IGMP Multicast, and WAN Service
Enable IGMP Multicast □ Enable WAN Service 0
Service Name |br 0 35

Sta icRoute

Default Gateway

[Back|[Next]

Chọn Enable WANTP-LINK
Service và chọn Next sẽ đến trang tổng kết - WAN Setup - Summary.
TD-8810

WAII Setup - Summary
Make sure that the settings below match the settings provided by your ISP.

Click "Save" to save these settings. Click "Back11 to make any modifications.
NOTE: You need to reboot to activate this WAN interface and further configure services over this interface.

Kiểm tra các thông số dưới đảm bảo đúng với các thông tin được cung cấp từ nhà cung cấp dịch

vụ ADSL và bấm chọn Save để hoàn tất quá trình cài đặt
4. Cấu hình chức năng cấp phát địa chỉ IP động cho các máy tính, thiết bị mạng
Để cài đặt chế độ cấp phát tự động bạn chọn mục Advanced Setup và chọn LAN để mở trang
Local Area Network (LAN) Setup

- IP Address: Địa chỉ IP của thiết bị ADSL modem
- Subnet Mask: Địa chỉ Mask
Có 2 lựa chọn bật hoặc tắt chức năng cấp phát địa chỉ IP động:
Disable DHCP Server: Tắt chức năng cấp phát động (thường áp dụng đối với
các mạng đã có DHCP Server khác như DHCP của Windows Server)
- Enable DHCP Server: Bật chức năng cấp phát IP động có các máy người dùng


- Start IP Address: Bắt đầu của dải địa chỉ được cấp phát ( có thể lựa chọn nhập trong phạm vi
192.168.1.2 đến 192.168.254)
0 End IP Address: Địa chỉ kết thúc của dải được cấp phát 0 Leased Time (hour): mặc định 24
Chọn Save và Save/Reboot để hoàn thiện và lưu lại các thông số cài đặt.
Có thể quy ước DHCP cấp địa chỉ IP nhất định cho 1 máy tính bất kỳ bằng cách từ trangLocal
Area Network (LAN) Setup bấm chọn Set Address Reservation để mở trang Address
Reservation
TP-LINK
TD-S610

Notice:
Yourconfiguration won't ake effect unles the ADSLrouteris rebo ted.
| ID MAC Address j IP Address | State
|NewEntry| Enable Al | Disable Al | Remove Al |
[ Save/Rebo t |[SackJ
Address Reservation


Device Info
Advanced
WAN
LAU
Secu
Rou
tĩnc^^^_
Default
Gateway
Static
Route
DSL
Diagnostics
Management

Chọn New Entry để mở trang Address Reservation Configure

TD-88 1 o

Device Info
Advoneed Setup
WAN
1 AN
SecuHt^^
R«»ufhu^_
Default
Gateway
Static: Route

Address Reservation Configure

Add or Modify an Address
Reservation Entry
(xx: xx: xx: xx: xx : xx) 1 1
Reserved IR Address: |
l92.168.1.100
State: | Enable
| Save ] | Back |

DSt
Diagnostics
Management

- MAC Address: Địa chỉ MAC của card mạng trên máy tính
- Reserved IP Address: Địa chỉ IP sẽ được cấp phát
- State: Enable
Ban chon Save để lưu lai cài đăt



×