TaiLieu.VN
Đặt tính rồi tính :
a) 684 :
6
684 6
08 114
24
0
TaiLieu.VN
b) 635 :
9
635 9
05 70
5
ToánLàm quen với biểu
thức
:
1) Ví dụ về
biểu thức
: ; thức
biểu
biểu
; là
; 126;
126 +
thức.
cộng
51.
là
biểu
biểu
thức
62
;
;
…
là
các
51
62
thức.
trừ
11. biểu
biểu
thức
13
thức.
-11
13 x
nhân
3.thức 84
biểu
3
84 :
là
các
chia
4. thức 125
biểu
4 + 10 biểu thức.
125
cộng
10
trừ 45
4. chia
biểu
thức
- 45
4 :5+
5 cộng 7.
7
TaiLieu.VN
Laøm quen vôùi bieåu
thöùc
Biểu thức là một dãy các số, dấu
Phép tính viết xen kẽ với nhau.
* Nói dễ hiểu hơn thì biểu thức
Chính là các phép tính mà lâu nay
ta đã được học
TaiLieu.VN
2) Giaự trũ cuỷa
bieồu thửực :
126
+
17
Giaự trũ ?
cuỷa bieồu thửực
51
=
7
126
+
51
laứ
177.
51
62 -11
Giaự trũ cuỷa bieồu thửực 62
=
-13
11xlaứ
51.
39cuỷa bieồu thửực 13
Giaự 3
trũ
=
x 3 laứ 39.
84
:
4
21
Giaự trũ cuỷa bieồu thửực
=
84 : 4 laứ 21.
125
10cuỷa
4
13 bieồu thửực 125
Giaự+trũ
=
1
+
10
4
laứ
131.
45 : 5trũ
+ cuỷa
16
Giaự
bieồu thửực
7=
TaiLieu.VN
Tìm giá trò của mỗi biểu
Bài1
thức sau (theo mẫu):
Mẫ 284 +
29
Giá
trò
của
biểu
thức
u:
10
=
4
284 + 10 là 294.
a) 125 + 14
Giá trò của biểu thức
18 =
3
125 + 18 là 143.
b) 161 - 150
11
Giá trò của biểu thức
=
161 - 150 là 11.
c) 21trò
x của
84
Giá
biểu thức 21
4=
x 4 là 84.
d) 48 : 24
Giá trò của biểu thức
2=
48 : 2 là 24.
TaiLieu.VN
Giá trị của biểu thức là gì?
Giá
trị của biểu thức là
kết quả của các phép tính
TaiLieu.VN
Baøi 2:
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?
52 + 23
150
86 : 2
TaiLieu.VN
84 - 32
75
52
53
120 x 3
169 -20 + 1
43
360
45 + 5 + 3
Thỳ 2 ngy 17 thỏng 12 nm 2012
Toỏn
Laứm quen vụựi bieồu
thửực
Biu thc l gỡ ?
TaiLieu.VN
Laøm quen vôùi bieåu
thöùc
Biểu thức là một dãy các số, dấu
Phép tính viết xen kẽ với nhau.
TaiLieu.VN
Trò chơi
TaiLieu.VN
Chọn giá trị đúng của biểu thức sau:
45 + 15
A. 50
TaiLieu.VN
B. 55
C. 60
C.
60
D. 65
Chọn giá trị đúng của biểu thức sau:
130 x 3
A.370
TaiLieu.VN
B.390
B.
390
C. 393 D.360
Chọn giá trị đúng của biểu thức sau:
240 x 2 + 25
A. 490
TaiLieu.VN
B.500
C. 505 D. 510
C.505
TaiLieu.VN