Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 2 bài 33: Hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.63 KB, 10 trang )

TaiLieu.VN


KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính giá trị của biểu thức:
a) 324 – 20 + 61
b) 15 + 7 x 8
Bài làm:
a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61
= 365.
b) 15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71.
TaiLieu.VN


MÔN TOÁN LỚP 3
Bài: HÌNH CHỮ NHẬT

TaiLieu.VN


Bài: HÌNH CHỮ NHẬT
A

B

D

C

Kết luận:



* Hình chữ nhật ABCD có:
• 4 góc đỉnh A, B, C, D đều là
góc vuông.
• 4 cạnh gồm:
+ Hai cạnh dài AB và CD có độ
dài bằng nhau, viết là: AB = CD.
+ Hai cạnh ngắn AD và BC có độ
dài bằng nhau, viết là: AD = BC.

• Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 2
cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn
bằng nhau.
• Độ dài cạnh dài gọi là chiều dài, độ dài
cạnh ngắn gọi là chiều rộng.

TaiLieu.VN


Bài 1

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình
chữ nhật ?
(Hoạt động nhóm 3 – 4 em).

A

D

B


M

C Q

N

PI

E

G

H

R

S

U

T

* Hình MNPQ và hình RSTU là hình chữ nhật.
TaiLieu.VN


Các em hãy tìm các hình ảnh xung quanh
lớp có dạng hình chữ nhật ?


TaiLieu.VN


Bài 2

Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi
hình chữ nhật sau:
(Học sinh làm việc cá nhân).

A

B

D

TaiLieu.VN

C

M

N

Q

P

AB = CD = 4cm.

MN = PQ = 5cm.


AD = BC = 3cm.

MQ = NP = 2cm.


Bài 3

Tỡm chiều dài, chiều rộng của mỗi
hình chữ nhật cú trong hình vẽ bên:
(Hoạt động nhóm 3 – 4 em).

A

B

* Hình chữ nhật MNCD có:
- Chiều dài: DC = MN = 4cm.

1cm - Chiều rộng: NC = MD = 2cm.
N

M

* Hình chữ nhật ABNM có:

2cm - Chiều dài AB = MN = 4cm.
- Chiều rộng AM = BN = 1cm.

D


4cm

C

* Hỡnh chữ nhật ABCD cú:
- Chiều dài AB = DC = 4cm.
- Chiều rộng BC = AD = 3cm.

TaiLieu.VN


Bài 4

a/

TaiLieu.VN

Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình
chữ nhật:

b/


TaiLieu.VN



×