Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

de thi thu DH lan 1 ca 3 mon T-L-H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.48 KB, 18 trang )

Bộ đề luyên thi ĐH,CĐ Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh:
Đề thi thử đại học lần 1-Môn vật lí (thời gian 90phút) Mã đề: 601
V1.Phơng trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Acos

t.Kết luận nào sau đây là sai?
A.Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng;
B.gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A.
C. gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. B và C.
V2.Trong dao động điều hoà ,giá trị gia tốc của vật :
A.giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B.Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C.Không thay đổi.
D.tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
V3.Dao động riêng của một vật là giao động có :
A.tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài .
B.biên độ không đổi.
C.tần số không đổi.
D.tần số và biên độ không đổi.
V4.Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì dao động T= 3,14s và biên độ dao động A= 1m.
Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0,5 m/s B. 1 m/s C. 2 m/s D. 3 m/s
V5.Một vật chuyển động thay đổi trên đoạn đờng thẳng. Nó lần lợt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A.
Tại thời điểm t
1
vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t
2
xa điểm A nhất. Vật này:
A. Tại thời điểm t
1


có vận tốc lớn nhất
B. Tại thời điểm t
2
có vận tốc lớn nhất
C. Có vận tốc lớn nhất tại cả t
1
và t
2

D. Tại cả hai thời điểm t
1
và t
2
đều có vận tốc bằng không.
V6. Trong chuyển động dao động thẳng, những đại lợng nào dới đây đạt giá trị cực đại tại pha

=

t +

0
= 3

/2?
A. lc kéo về và vận tốc B.li độvà vận tốc
C lực kéo về và li độ D. gia tốc và vận tốc
V7.Một con lắc lò xo dao động đàn hồi với biên độ A = 0,1m và chu kì T = 0,5s.Khối lợng của quả lắc m =
0,25kg.Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc bằng bao nhiêu?
A.gần 4N. B.gần 0,4N. C.gần 10N. D.gần 40N.
V8.Một con lắc lò xo dao động với biên độ A =

2
m .Vị trí xuất hiện của quả lắc ,khi thế năng bằng
động năng của nó bằng bao nhiêu?
A.0,5m. B.1,0m. C.1,5m. D.2,0m.
V9.Khoảng cách giữa hai bụng của sóng nớc trên mặt hồ bằng 4m.Sóng lan truyền với vận tốc bằng
bao nhiêu ,nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 1 lần?
A.2/3 m/s. B.0,9m/s. C.3/2 m/s. D.54 m/s.
V10.Sóng dừng đợc hình thành bởi:
A.sự dao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phơng.
B.sự phản xạ của hai sóng tới và sóng phản xạ khác phơng.
C.sự giao thoa của hai sóng tổng hợp.
D.sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
V11.Một ống bị bịt một 1 đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f .sau khi bỏ đầu bịt đi,tần số của âm
cơ bản phát ra sẽ nh thế nào ?
A.Tăng lên gấp 4 lần. B.giảm xuống 2 lần. C.vẫn nh trớc đó. D.tăng lên gấp 2 lần.
V12.Hai âm có cùng độ cao,chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A.cùng tần số. B.cùng biên độ. C.cùng bớc sóng trong một môI trờng. D.A và B.
V13: Cho phơng trình y = Asin(
0 4 7 3, t / + +
).Phơng trình này biểu diễn :
GV: Vũ Hoàng Sơn
1
Bộ đề luyên thi ĐH,CĐ Thời gian làm bài 90 phút
A.một sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 0,15m/s .
B. một sóng chạy theo chiều dơng của trục x với vận tốc 0,2m/s .
C. một sóng chạy theo chiều dơng của trục x với vận tốc 0,15m/s .
D. một sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5m/s .
V14.phơng trình biểu diễn hai sóng có dạng:
y
1

=Asin (
0 1t , x)

( )
2
0 1 2y A.sin t , x / =
.Biên độ của sóng tổng hợp là:
A.2A.cos(
4

). B.A
2
2
cos( )

. C.2A cos(
2

). D.A
2 1
4
( cos )

+
.
V15.Đại lợng nào sau đây không có thứ nguyên là thời gian:
A.RC. B.
L
C
. C.

LC
. D.
1
LC
.
V16.Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp khi Z
L
=Z
C
, khẳng định nào sau đây là sai:
A.Hệ số công suất đạt cực đại.
B.Cờng độ dòng điện hiệu dụng đật cực đại.
C.Hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ điện đều đạt cực đại.
D.Hiệu điện thế trên R đạt cực đại.
V17.Trong mạch RL mắc nối tiếp với Z
L
=3R.Nếu mắc thêm một tụ điện có Z
C
=R,thì tỉ số hệ số công suất của
mạch mới và cũ là:
A.
2
. B.
1 2/
. C.2. D.1.
V18.Cho mạch RLC mắc nối tiếp với L = 12,5mH, C =500

F, R = 160

.Tân số cộng hởng của mạch là:

A.
100
2
. B.
400
2
. C.
2
300

. D.
2
600

.
V19.Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ điện là Q. Điện tích trên tụ điện vào thời điểm
năng lợng điện trờng bằng từ trờng là:
A.
2
Q
; B.
2
Q
; C.
3
Q
; D. Q
V20. Cho đoạn mạch gồm R = 30

, L =

0 4 3, /
(H) và C =
3
10
4 3

(F). Đoạn mạch đợc mắc vào một nguồn
điện xoay chiều có

có thể thay đổi đợc. Khi

biến thiên từ 50

(rad/s) đến 100

(rad/s), cờng độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch:
A. tăng; B. giảm; C. tăng rồi sau đó giảm; D. giảm rồi sau đó tăng.
V21. Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất
2
có một mặt bên đợc tráng bạc. Góc chiết quang của lăng kính bằng
góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trờng chiết suất bằng 2 tiếp giáp với không khí. Một tia sáng tới mặt bên
không tráng bạc của lăng kính, sau khi khúc xạ đi qua lăng kính, tia sáng phản xạ ở mặt tráng bạc, rồi quay lại đi
theo đờng cũ. Góc tới lăng kính của tia sáng là:
A. 0
0
B. 30
0
C. 45
0

D. 60
0
V22.Một lăng kính có góc chiết quang 60
0
. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch
cực tiểu và bằng 30
0
. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
A.1,820. B.1,414. C.1,503. D.1,731.
V23.Góc giới hạn phản xạ toàn phần đi từ môI trờng (1) sang môI trờng (2) là

.vận tốc ánh sáng trong môI trờng
(1) là v.Khi đó vận tốc ánh sáng trong môI trờng (2) là:
A.v(1-cos

). B.
v
sin
. C.
v
cos
. D.v(1-sin

).
V24.Một gơng cầu lõm đặt trên bàn nằm ngang với mặt lõm hớng lên trên sao cho trục chính có phơng thẳng đứng
.Giả sử O là đỉnh gơng và C là tâm gơng .Một điểm sáng đặt ở C qua gơng cho ảnh thật ở C.Nếu bây giờ đổ đầy n-
ớc vào gơng thì ảnh của vật sẽ là:
A.thực và vẫn nằm ở C.
B.thực và nằm bên trên C.
C.ảo và nằm dới O.

D.thực và nằm giữa C và O.
GV: Vũ Hoàng Sơn
2
Bộ đề luyên thi ĐH,CĐ Thời gian làm bài 90 phút
V25.Một thấu kính hội tụ A tiêu cự 20 cm và thấu kính phân kì B tiêu cự 5 cm có cùng trục chính và cách nhau
một khoảng bằng a.Nếu chùm tia sáng song song với trục chính chiếu tới A và ló khỏi B cũng là chùm song
song,thì a bằng:
A.25cm. B.15cm. C.30cm. D.50cm.
V26.Một thấu kính đật giữa màn và một vật sáng .khoảng cách giữa vật và màn cố định .Tại một vị trí của thấu
kính ngời ta thấy ảnh của vật hiện rõ nét trên màn và có độ phóng đại là m
1
.dịch chuyển thấu kính một khoảng
d,ngời ta lại thấy ảnh của vật lại rõ nét trên màn và có độ phóng đại là m
2
(m
1
>m
2
).Tiêu cự của thấu kính là:
A.
1 2
d
m m
. B.
1 2
d
m m+
. C.
1
2

dm
m
. D.
2
1
dm
m
.
V27.Một thấu kính hội tụ làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n =1,5 và độ tụ bằng +5đp.Khi nhúng thấu kính này
ngập hoàn toàn trong một chất lỏng có chiết suất n
0
thì thấy nó có tác dụng nh một thấu kính phân kì có tiêu cự
100cm.chiết suất n
0
là:
A.4/3. B.5/3. C.5/4. D.6/5.
V28.Một thấu kính phân kì và một thấu kính hội tụ ghép sát .Biết rằng tỉ số độ lớn hai độ tụ là 2:3 và tiêu cự của
hệ ghép sát là 30cm.Tiêu cự của mỗi thấu kính là:
A.-75, 50. B.-15, 10. C.75, 50. D.75, -50.
V29.Thuyết điện của măcxoen cho rằng ánh sáng gồm:
A.Véctơ điện trờng. C.các véctơ điện trờng và từ trờng song song với nhau.
B.véctơ cảm ứng từ. D. các véctơ điện trờng và từ trờng vuông góc với nhau.
V30.Mắt một ngời không thể nhìn thấy các vật ở cách mắt hơn 40 cm.Nên khuyên ngời ấy đeo kính có độ tụ :
A.-2,5đp. B.+2,5đp. C.-6,25đp. D.+1,5đp.
V31.võng mạc của mát tơng ứng với bộ phận nào của máy ảnh?
A.cửa chập. B.film. C.màn chắn. D.thấu kính.
V32.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ,ngời ta dùng ánh sáng có bớc sóng 500nm,khoảng cách 2 khe 1 mm, và
khoảng từ 2 khe đến màn là 1m.A và B là hai vân sáng giữa có một vân tối C.Khoảng cách AB tính ra mm là:
A.0,25. B.0,50. C.0,75. D.1,0.
V33.trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng ngời ta chiếu vào 2 khe S

1
,S
2
có khoảng cách a=0,5mm ánh sáng
đơn sắc có bớc sóng

.Khoảng cách từ vân sáng trung tâm và vân tối thứ 6 trên màn E cách 2 khe D = 1,0 m đo
đợc là 4,4 mm.Tìm bớc sóng

.
A. 0,44

m. B.0,42

m. C.0,47

m. D. 0,4

m.
V34.Bớc sóng dài nhất trong dãy Banme của quang phổ Hiđrô là:
A.656 nm. B.665 nm. C.566 nm. D.Giá trị khác A,B,C.
V35.Lần lợt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bớc sóng

1
=0,26

m và bức xạ có bớc sóng

2
=1,2


1
thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bức
ra từ catôt lần lợt là v
1
và v
2
với v
2
=
3
4
v
1
.giới hạn quang điện

0
của kim loại làm catôt này là
A.1,45

m. B.0,90

m. C.0,42

m. D.1,00

m.
V36.Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu ) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25%
số hạt nhân ban đầu .Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A.1,5 giờ. B. 1giờ. C. 0,5 giờ. D. 2 giờ.

V37.Cho m
C
= 12,00000 u ; m
p
= 1,00728 u ; m
n
= 1,00867 u ; 1u = 1,66058.10
-27
kg ; 1eV=1,6.10
-19
;
C = 3.10
8
m/s.Năng lợng tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 44,7 MeV. B.72,7 MeV. C.89,4 MeV. D. 8,94 MeV.
V38.Chu kì bán rã của Pôlôni
210
84
Po
là 140 ngày đêm,khi phân rã ,Pôlôni biến thành chì
206
82
Pb
.Khối lợng chì
đợc tạo thành trong thời gian là:
A.154,5.10

-5
g. B.154,5.10
-4
g. C.15,45.10
-5
g. D.15,45.10
-4
g.
V39.Một ngời mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm,quan sát một vật nhỏ qua 1 kính lúp,kính
có độ tụ 10điôp và đợc đặt sát mắt.Dùng kính trên có thể quan sát đợc vật nằm trong khoảng nào trớc mắt?chọn
két quả đúng trong các kết quả sau;
A.6,67cm
d

15cm. B.4,67cm
d

10cm. C.6,67cm
d

10cm. D.kết quả khác.
GV: Vũ Hoàng Sơn
3
Bộ đề luyên thi ĐH,CĐ Thời gian làm bài 90 phút
V40.Một kính hiển vi gồm một vật kính có tiêu cự 5mm và một thị kính có tiêu cự 20mm.Một vật AB đặt cách vật
kính 5,2mm.Tính độ phóng đại của ảnh qua vật kính:
A.15. B.20. C.25. D.40.
V41.Trong máy phát điện :
A.phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
B.phần cảm là phần tạo ra từ trờng.

C.phần ứng đợc gọi là bộ góp.
D.phần ứng là phần tạo ra từ trờng.
V42.Con lắc lò xo dao động điều hoà với

2
=
rad/s.Lúc t = 2,5s ,vật qua vị trí li độ x= -5
2
cm với vân tốc
v = -10
2

cm /s.Phơng trình dao động của con lắc là:
A.






=
2
2sin10


tx
(cm). B.







+=
4
2sin10


tx
(cm).
C.






=
4
2sin10


tx
(cm). D.







=
4
2sin10

tx
(cm).
V43. Vt sáng AB t trc mt gng cu cho nh o bng
1
4
ln vt v cách v t 75cm.Tính tiêu c ca gng
A. 30cm B. + 30cm C. + 40cm D. 20cm
V44. Vt sáng AB=2cm t trc mt gng cu lõm có tiêu c f=20cm (AB vuông góc vi trc chính, A thuc
trc chính) cho nh tht AB=4cm. im A cách nh gng mt on:
A. 10cm B. 30cm C. 15cm D. 60cm
V45. Chiu mt tia sáng t không khí v o m t môi trng có chit sut
3
=
n
thì tia khúc x v tia ph n x
vuông góc nhau. Tính góc ti.
A. 60
o
B. 30
o
C. 45
o
D. 35
o
V.46. Hai im sỏng S
1

v S
2
t trờn trc chớnh v hai bờn ca thu kớnh, cỏch nhau 40 cm, S
1
cỏch thu kớnh 10
cm. Hai nh ca chỳng qua thu kớnh trựng nhau. Tiờu c ca thu kớnh l:
A. 25 cm. B. 30 cm. C. 16 cm. D. 15 cm.
V47. Hai thu kớnh tiờu c ln lt l f
1
= 40cm, f
2
= -20cm ghộp ng trc chớnh. Mun cho mt chựm tia sỏng
song song sau khi qua h hai thu kớnh cho chựm tia lú song song thỡ khong cỏch gia hai thu kớnh l:
A. 60cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm.
V48. Một ngời mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm,quan sát một vật nhỏ qua 1 kính lúp,kính
có độ tụ 10điôp và đợc đặt sát mắt. Độ bội giác của ảnh khi ngời ấy ngắm trừng ở cực cận bằng:
A.G
C
=3. B.G
C
=5. C.G
C
=1,3. D.G
C
=4,5.
V49. Một kính hiển vi gồm một vật kính có tiêu cự 5mm và một thị kính có tiêu cự 20mm.Một vật AB đặt
cách vật kính 5,2mm.Mắt đặt sát thị kính ,phảI điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng bao
nhiêu để A
1
B

1
qua thị kính cho ảnh A
2
B
2
cách thị kính 25cm?
A.11,15cm. B.13cm. C.14,85cm. D.26cm.
V50.Vật có khối lợng m treo vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 3cm và truyền
vận tốc 200 cm/s theo phơng thẳng đứng thì vật dao động với chu kì T =
s
25

.Khối lợng của vật là:
A.3kg B.2kg. C. 0,2 kg. D. 2g.
Hết
Thanh hoá ngày 23/03/08
GV: Vũ Hoàng Sơn
GV: Vũ Hoàng Sơn
4
Bộ đề luyên thi ĐH,CĐ Thời gian làm bài 90 phút
Học sinh:
Đề thi thử đại học lần 1-Môn vật lí (thời gian 90phút) Mã đề: 602
V1. Một ngời mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm,quan sát một vật nhỏ qua 1 kính lúp,kính
có độ tụ 10điôp và đợc đặt sát mắt. Độ bội giác của ảnh khi ngời ấy ngắm trừng ở cực cận bằng:
A.G
C
=3. B.G
C
=5. C.G
C

=1,3. D.G
C
=4,5.
V2. Một kính hiển vi gồm một vật kính có tiêu cự 5mm và một thị kính có tiêu cự 20mm.Một vật AB đặt
cách vật kính 5,2mm.Mắt đặt sát thị kính ,phảI điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng bao
nhiêu để A
1
B
1
qua thị kính cho ảnh A
2
B
2
cách thị kính 25cm?
A.11,15cm. B.13cm. C.14,85cm. D.26cm.
V3.Vật có khối lợng m treo vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 3cm và truyền
vận tốc 200 cm/s theo phơng thẳng đứng thì vật dao động với chu kì T =
s
25

.Khối lợng của vật là:
A.3kg B.2kg. C. 0,2 kg. D. 2g.
V4.Một lăng kính có góc chiết quang 60
0
. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực
tiểu và bằng 30
0
. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
A.1,820. B.1,414. C.1,503. D.1,731.
V5.Góc giới hạn phản xạ toàn phần đi từ môI trờng (1) sang môI trờng (2) là


.vận tốc ánh sáng trong môI trờng
(1) là v.Khi đó vận tốc ánh sáng trong môI trờng (2) là:
A.v(1-cos

). B.
v
sin
. C.
v
cos
. D.v(1-sin

).
V6.Một gơng cầu lõm đặt trên bàn nằm ngang với mặt lõm hớng lên trên sao cho trục chính có phơng thẳng
đứng .Giả sử O là đỉnh gơng và C là tâm gơng .Một điểm sáng đặt ở C qua gơng cho ảnh thật ở C.Nếu bây giờ đổ
đầy nớc vào gơng thì ảnh của vật sẽ là:
A.thực và vẫn nằm ở C. B.thực và nằm bên trên C.
C.ảo và nằm dới O. D.thực và nằm giữa C và O.
V7.Phơng trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Acos

t.Kết luận nào sau đây là sai?
A.Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng;
B.gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A.
C. gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. B và C.
V8.Trong dao động điều hoà ,giá trị gia tốc của vật :
A.giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B.Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C.Không thay đổi.

D.tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
V9.Dao động riêng của một vật là giao động có :
A.tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài .
B.biên độ không đổi.
C.tần số không đổi.
D.tần số và biên độ không đổi.
V10.Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì dao động T= 3,14s và biên độ dao động A= 1m.
Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0,5 m/s B. 1 m/s C. 2 m/s D. 3 m/s
V11.Một vật chuyển động thay đổi trên đoạn đờng thẳng. Nó lần lợt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A.
Tại thời điểm t
1
vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t
2
xa điểm A nhất. Vật này:
A. Tại thời điểm t
1
có vận tốc lớn nhất
GV: Vũ Hoàng Sơn
5
Bộ đề luyên thi ĐH,CĐ Thời gian làm bài 90 phút
B. Tại thời điểm t
2
có vận tốc lớn nhất
C. Có vận tốc lớn nhất tại cả t
1
và t
2

D. Tại cả hai thời điểm t

1
và t
2
đều có vận tốc bằng không.
V12. Trong chuyển động dao động thẳng, những đại lợng nào dới đây đạt giá trị cực đại tại pha

=

t +

0
= 3

/2?
A. lc kéo về và vận tốc B.li độvà vận tốc C lực kéo về và li độ D. gia tốc và vận tốc
V13.Một con lắc lò xo dao động đàn hồi với biên độ A = 0,1m và chu kì T = 0,5s.Khối lợng của quả lắc m =
0,25kg.Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc bằng bao nhiêu?
A.gần 4N. B.gần 0,4N. C.gần 10N. D.gần 40N.
V14.Một con lắc lò xo dao động với biên độ A =
2
m .Vị trí xuất hiện của quả lắc ,khi thế năng bằng
động năng của nó bằng bao nhiêu?
A.0,5m. B.1,0m. C.1,5m. D.2,0m.
V15.Khoảng cách giữa hai bụng của sóng nớc trên mặt hồ bằng 4m.Sóng lan truyền với vận tốc bằng
bao nhiêu ,nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 1 lần?
A.2/3 m/s. B.0,9m/s. C.3/2 m/s. D.54 m/s.
V16.Bớc sóng dài nhất trong dãy Banme của quang phổ Hiđrô là:
A.656 nm. B.665 nm. C.566 nm. D.Giá trị khác A,B,C.
V17.Lần lợt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bớc sóng


1
=0,26

m và bức xạ có bớc sóng

2
=1,2

1
thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bức
ra từ catôt lần lợt là v
1
và v
2
với v
2
=
3
4
v
1
.giới hạn quang điện

0
của kim loại làm catôt này là
A.1,45

m. B.0,90

m. C.0,42


m. D.1,00

m.
V18.Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu ) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25%
số hạt nhân ban đầu .Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A.1,5 giờ. B. 1giờ. C. 0,5 giờ. D. 2 giờ.
V19.Cho m
C
= 12,00000 u ; m
p
= 1,00728 u ; m
n
= 1,00867 u ; 1u = 1,66058.10
-27
kg ; 1eV=1,6.10
-19
;
C = 3.10
8
m/s.Năng lợng tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 44,7 MeV. B.72,7 MeV. C.89,4 MeV. D. 8,94 MeV.
V20.Sóng dừng đợc hình thành bởi:
A.sự dao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phơng.
B.sự phản xạ của hai sóng tới và sóng phản xạ khác phơng.
C.sự giao thoa của hai sóng tổng hợp.

D.sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
V21.Một ống bị bịt một 1 đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f .sau khi bỏ đầu bịt đi,tần số của âm
cơ bản phát ra sẽ nh thế nào ?
A.Tăng lên gấp 4 lần. B.giảm xuống 2 lần.
C.vẫn nh trớc đó. D.tăng lên gấp 2 lần.
V22.Hai âm có cùng độ cao,chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A.cùng tần số. B.cùng biên độ. C.cùng bớc sóng trong một môi trờng. D.A và B.
V23: Cho phơng trình y = Asin(
0 4 7 3, t / + +
).Phơng trình này biểu diễn :
A.một sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 0,15m/s .
B. một sóng chạy theo chiều dơng của trục x với vận tốc 0,2m/s .
C. một sóng chạy theo chiều dơng của trục x với vận tốc 0,15m/s .
D. một sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5m/s .
V24.phơng trình biểu diễn hai sóng có dạng:
y
1
=Asin (
0 1t , x)

( )
2
0 1 2y A.sin t , x / =
.Biên độ của sóng tổng hợp là:
A.2A.cos(
4

). B.A
2
2

cos( )

. C.2A cos(
2

). D.A
2 1
4
( cos )

+
.
V25.Đại lợng nào sau đây không có thứ nguyên là thời gian:
GV: Vũ Hoàng Sơn
6
Bộ đề luyên thi ĐH,CĐ Thời gian làm bài 90 phút
A.RC. B.
L
C
. C.
LC
. D.
1
LC
.
V26.Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp khi Z
L
=Z
C
, khẳng định nào sau đây là sai:

A.Hệ số công suất đạt cực đại.
B.Cờng độ dòng điện hiệu dụng đật cực đại.
C.Hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ điện đều đạt cực đại.
D.Hiệu điện thế trên R đật cực đại.
V27.Trong mạch RL mắc nối tiếp với Z
L
=3R.Nếu mắc thêm một tụ điện có Z
C
=R,thì tỉ số hệ số công suất của
mạch mới và cũ là:
A.
2
. B.
1 2/
. C.2. D.1.
V28.Cho mạch RLC mắc nối tiếp với L = 12,5mH, C =500

F, R = 160

.Tân số cộng hởng của mạch là:
A.
100
2
. B.
400
2
. C.
2
300


. D.
2
600

.
V29.Trong mạch dao động LD, điện tích cực đại trên tụ điện là Q. Điện tích trên tụ điện vào thời điểm
năng lợng điện trờng bằng từ trờng là:
A.
2
Q
; B.
2
Q
; C.
3
Q
; D. Q
V30. Cho đoạn mạch gồm R = 30

, L =
0 4 3, /
(H) và C =
3
10
4 3

(F). Đoạn mạch đợc mắc vào một nguồn
điện xoay chiều có

có thể thay đổi đợc. Khi


biến thiên từ 50

(rad/s) đến 100

(rad/s), cờng độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch:
A. tăng; B. giảm; C. tăng rồi sau đó giảm; D. giảm rồi sau đó tăng.
V31.Trong máy phát điện :
A.phần cảm là phần tạo ra dòng điện. B.phần cảm là phần tạo ra từ trờng.
C.phần ứng đợc gọi là bộ góp. D.phần ứng là phần tạo ra từ trờng.
V32. Hai im sỏng S
1
v S
2
t trờn trc chớnh v hai bờn ca thu kớnh, cỏch nhau 40 cm, S
1
cỏch thu kớnh 10
cm. Hai nh ca chỳng qua thu kớnh trựng nhau. Tiờu c ca thu kớnh l:
A. 25 cm. B. 30 cm. C. 16 cm. D. 15 cm.
V33. Hai thu kớnh tiờu c ln lt l f
1
= 40cm, f
2
= -20cm ghộp ng trc chớnh. Mun cho mt chựm tia sỏng
song song sau khi qua h hai thu kớnh cho chựm tia lú song song thỡ khong cỏch gia hai thu kớnh l:
A. 60cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm.
V34. Một lăng kính thuỷ tinh chiết suất
2
có một mặt bên đợc tráng bạc. Góc chiết quang của lăng kính bằng

góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trờng chiết suất bằng 2 tiếp giáp với không khí. Một tia sáng tới mặt bên
không tráng bạc của lăng kính, sau khi khúc xạ đi qua lăng kính, tia sáng phản xạ ở mặt tráng bạc, rồi quay lại đi
theo đờng cũ. Góc tới lăng kính của tia sáng là:
A. 0
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
V35.Một thấu kính hội tụ A tiêu cự 20 cm và thấu kính phân kì B tiêu cự 5 cm có cùng trục chính và cách nhau
một khoảng bằng a.Nếu chùm tia sáng song song với trục chính chiếu tới A và ló khỏi B cũng là chùm song
song,thì a bằng:
A.25cm. B.15cm. C.30cm. D.50cm.
V36.Một thấu kính đật giữa màn và một vật sáng .khoảng cách giữa vật và màn cố định .Tại một vị trí của thấu
kính ngời ta thấy ảnh của vật hiện rõ nét trên màn và có độ phóng đại là m
1
.dịch chuyển thấu kính một khoảng
d,ngời ta lại thấy ảnh của vật lại rõ nét trên màn và có độ phóng đại là m
2
(m
1
>m
2
).Tiêu cự của thấu kính là:
A.
1 2
d
m m

. B.
1 2
d
m m+
. C.
1
2
dm
m
. D.
2
1
dm
m
.
V37.Một thấu kính hội tụ làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n =1,5 và độ tụ bằng +5đp.Khi nhúng thấu kính này
ngập hoàn toàn trong một chất lỏng có chiết suất n
0
thì thấy nó có tác dụng nh một thấu kính phân kì có tiêu cự
100cm.chiết suất n
0
là:
A.4/3. B.5/3. C.5/4. D.6/5.
GV: Vũ Hoàng Sơn
7

×