Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.85 KB, 8 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC

Toán:

Lớp: 4


Môn : Toán
Kiểm tra bài cũ :
1/ Rút gọn phân số :

14
25
;
;
28
50

2
2/Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng
?
3
20
30

;

8
9

;



8
12


Môn : Toán

Quy đồng mẫu số các phân số
a/Cho hai phân số

1
2.

3
5

Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số, trong đó một phân số bằng 1
3
và một phân số bằng 2
5

Dựa vào tính chất cơ bản của phân số, ta có:

2 2 3
6
=
=
;
5 5 3 15
Hai phân số 5 và 6 có cùng mẫu số là 15

15
15
5
1
6
2

=
=
15
3
15
5

1 15
5
=
=
3 3 5 15
Nhận xét:


Môn : Toán

Quy đồng mẫu số các phân số
1
5
=
3
15



1
3

Ta nói rằng: Hai phân số

5
6
số thành hai phân số 15 và 15
của hai phân số.

2
5

2
6
=
5 15

đã được quy đồng mẫu
; 15 gọi là mẫu số chung

Mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của hai phân số

1
3




2
5


Thứ tư ngày 4 tháng 27 năm 2010
Môn : Toán

Quy đồng mẫu số các phân số
b/Cách quy đồng mẫu số các phân số

1
2
Nhận xét: Khi quy đồng mẫu số hai phân số

3
5
1
2
-Ta lấy tử số và mẫu số của phân số nhân với mẫu số của phân số
3
51
2
-Ta lấy tử số và mẫu số của phân số nhân với mẫu số của phân số
5

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số
của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số
của phân số thứ nhất.


3


Môn : Toán

Quy đồng mẫu số các phân số
Bài tập 1 : Quy đồng mẫu số các phân số :
5
1

a)
6
4

3
3

b)
5
7

9
8

c)
8
9

5 5 4 20


a) 
6 6 4 24

3 3 7 21

b) 
5 5 7 35

9 9 9 81

c) 
8 8 9 72

1 16 6


4 4 6 24

3 3 5 15


7 7 5 35

8 8 8 64


9 9 8 72



CỦNG CỐ:

Khi quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể làm như thế
nào ?




×