Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.32 KB, 15 trang )

Toán – Lớp 4


Tuần 21 – Tiết 104:

Toán:
Kiểm tra bài cũ

7
8
*Quy đồng mẫu số hai phân số :

5
11
7
77 Quy đồng hai phân số: 7 và 8
7
x
11
=
=
11
5
5
55
5 x 11
8
77 và 40
8
x
5


40
Được
hai
phân
số
=
=
11
55
55
11 x
55
*Nêu cách
5 quy đồng mẫu số hai phân số ?
Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta làm như sau:
-Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số
của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số
của phân số thứ nhất.


Toán
Tuần 21 – Tiết 104:

Em có nhận xét
gì về mối quan
hệ giữa hai mẫu
số phân số này?

7

5

Ví dụ : Quy đồng mẫu số hai phân số :
6
12
Mẫu số của phân số 5 chia hết cho mẫu số của phân số 7
12
6
(12:6 = 2)
2
7
5
Ta quy đồng mẫu số hai phân số

như sau:
6
12
6
7x
14 Giữ nguyên phân số
=
=
7
6x
12
5
7
Vậy quy đồng hai phân số

ta được hai phân số

12
6
14
vµ 5
12
12


CÁCH QUY ĐỒNG MẪU SỐ TRONG TRƯỜNG
HỢP CHỌN MỘT MẪU SỐ LÀ MẪU SỐ CHUNG

• Xác định mẫu số chung
• Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của
phân số kia
• Lấy thương vừa tìm được nhân với tử số và
mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số
còn lại.


Toán
Tuần 21 – Tiết 104:

Thực hành

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
7
2
a)

9

3
2
2x 3
6
=
=
3
3x 3
9

7
giữ nguyên phân số
9
7
2

Quy đồng mẫu số hai phân số :
9
3

Ta được


Toán
Tuần 21 – Tiết 104:

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
4
11
b)


10
20
Hai phân số trên được quy
đồng mẫu số thành hai phân số:

4 và 11
20
20

c) 9 và 16
25
75
Hai phân số trên được quy
đồng mẫu số thành hai phân số:

8 và 11
20
20

9 và 16
25
25
9 và 16
75
75

4 và 6
10
10


27 và 16
75
75


Toán
Tuần 21 – Tiết 104:

Thực hành

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
4
5
a)

7
12

b) 3 và 19
8
24

21
7
c)

22
11


d) 8 và 11
15
16

4
72
e)

25
100

g) 17 và 4
60
5


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

c) 21 và 7
22
11

Ta được hai phân số:

7
7 x 2
14
=
=
11

11 x 2
22
21
giữ nguyên phân số
22

Đáp án

A

21 và 17
22
22

B

21 và 7
11
11

C

21 và 14
22
22


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

d) 8 và 11

15
16

8
8 x 16
=
15
15x16
11
11x15
=
16
16x15

Ta được hai phân số:

128
=
240
165
=
240

Đáp án

A

128 và 165
240
240


B

128 và 120
240
240

C

8 và 11
16
16


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

e) 4 và 72 Ta được hai phân số:
25
100
4
4 x 4
=
25
25 x 4

16
=
100
72
giữ nguyên phân số

100

A

Ta có thể rút gọn:
16
16x 4
=
100
100:4

4
=
25

72
72: 4
=
100
100:4

8
=
25

Đáp án

5 và 72
100
100


B

16 và 72
100
100

C

4 và 18
25
25


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

g) 17 và 4
60
5

4
4 x 12
=
5
5 x 12

Ta được hai phân số:

48
=

60

17
giữ nguyên phân số
60

Đáp án

A

17 và 48
60
60

B

17 và 20
60
60

C

17 và 12
60
60


Toán
Tuần 21 – Tiết 104:


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
4
a)

7
4
4 x 12
=
7
7 x 12
5
5x7
=
12
12x7

5
12
48
=
84
35
=
84

Quy đồng ta được 2 phân số:

48 và 35
84
84


3
19
b)

8
24
3
3x3
9
=
=
8
8x3
24
19
giữ nguyên phân số
24
Quy đồng ta được 2 phân số:

9 và 19
24
24


Toán
Tuần 21 – Tiết 104:

9
5

;
và có
Bài 3: Viết các phân số lần lượt bằng
8
6
mẫu số chung là 24
Bài làm
5
5x4
=
Ta có:
6
6x4

9
20
9x3
=

=
8
24
8x3

Các phân số lần lượt là:

20 ; 27
24
24


27
=
24


Toán
Tuần 21 – Tiết 104:

7
5

Ví dụ : Quy đồng mẫu số hai phân số :
6
12
Thực hành

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:

7
2
4
11
b)
a)


c) 9 và 16
9
3
10

20
25
75
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
21 và 7
3 và 19
4
5
c)
b)
a)

22
11
8
24
7
12
8
11
17
4
d)

e) 4 và 72
g)

15
16
25

100
60
5
9
5
;
và có
Bài 3: Viết các phân số lần lượt bằng
8
6
mẫu số chung là 24


Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô đã đến dự giờ
thăm lớp. Chúc các thầy cô
mạnh khoẻ hạnh phúc!
Chúc các em ngoan học giỏi!
Xin chào tạm biệt!



×