Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.67 KB, 8 trang )



10


CÂU 4

CÂU 1
- Nêu quy
tắc rút
một
-Muốn
rút gọn
mộtgọn
phân
số, ta chia
phân
số?mẫu
Việccủa
rútphân
gọn phân
sốmột
cả
Tử và
số cho
là dựa
trên cơ sở1 nào?
ước
chung(khác
và -1) của chúng
- Rútrút


gọngọn
cácphân
phânsốsốlàsau
-Việc
dựa trên
thành
phân
số tối
giản:
tính
chất
cơ bản
của
phân số
− 21− 21: 7− 63
− 21
−3
a)
b) =
a)
=
5656 56: 7 818
− 63 − 63: 9 − 7
b)
=
=
81
81: 9
9


a)

.
3
4

- Viết dạng tổng quát tính chất
cơabản
củavới
phân
= a.m
m số
∈ Z, m ≠ 0
b
b.m
- Điền
a = asố
:nthích hợp vào ô
vuông:
b b:n với n ∈ ƯC(a,b)
. 4
7
5
20
21

=

. 7


28

b)

7

=

. 4

CÂU 2
CÂU 3

− 270 − 270: 90 − 3
a)
= sau:
Hãy450
rút =gọn450
phân
số
: 90
5

− 270

− 26

26
) = −1
a)− 26 = − 26:b

b)
450156: 26 156
156
6

- Phân số tối giản (hay phân
Thế nào là phân số tối giản?
số không rút gọn được nữa)
là phân số mà tử và mẫu chỉ
có ước chung là 1 và -1

28


.
1. Quy đồng mẫu hai phân số
− 3 − 3.8 − 24
=
=
5
5.8 40
− 5 − 5.5 − 25
=
=
8
8.5
40
?1 Hãy điền số thích hợp vào ô
vuông
− 3 -48

− 5 -50
=
=
1
;
5
8
80
80
− 5 -75
− 3 -72
=
=
;
2
8 120
5 120
*Nhận xét:
Khi quy đồng mẫu các phân số,
mẫu chung phải là bội chung
của các mẫu số. Để cho đơn giản
người ta thường lấy mẫu chung
là BCNN của các mẫu.

− 3 − 3.16 − 48 − 5 − 5.10 − 50
=
=
=
=
;

5
5.16
80
8
8.10
80
− 3 − 3.24 − 72 − 5 − 5.15 − 75
=
=
; 8 = 8.15 = 120
5
5.24 120


.
1. Quy đồng mẫu hai phân số
*Nhận xét:
Khi quy đồng mẫu các phân số,
mẫu chung phải là bội chung của
các mẫu số. Để cho đơn giản
người ta thường lấy mẫu chung
là BCNN của các mẫu.

2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Ví dụ: quy đồng mẫu số các phân
số

-5
2
1

-3
;
; 3 ; 8 MC: 120
2
5



<60> <24> <40> <15>
60
- 72 80
- 75
;
;
;
120

120

120

120

MC = BCNN(2; 3; 5; 8)
2=2
*Quy tắc/sgk/tr18
3 = 3Muốn quy đồng mẫu 3số của nhiều
BCNN(2;3;5;8) = 2 .3.5
5 = 5phân số với mẫu
dương

ta làm như
=
120
3
8 = 2sau:
Bước1 : Tìm một bội chung của các
mẫu (thường là BCNN) để làm
mẫu chung.
Bước2 : Tìm thừa số phụ của mỗi
mẫu (bằng cách chia mẫu chung
cho từng mẫu).
Bước3 : Nhân tử và mẫu của mỗi
phân số với thừa số phụ tương ứng.


.
*Quy tắc/sgk/tr18
1. Quy đồng mẫu hai phân số
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Muốn quy đồng mẫu số của nhiều
Ví dụ: quy đồng mẫu số các phân
số

-5
2
1
-3
;
; 3 ; 8 MC: 120
2
5


115
110
20
25
100
105
40
85
65
30
50
75
70
45
60
35
55
15
95
80
90
05
10

<15>giờ
<60> <24> <40> Hết
60
- 72 80
- 75

;
QĐ:
;
;
120

120

120

120

?2 Điền vào chỗ trống để quy
đồng mẫu các phân số:
2 Tìm thừa số phụ
3 Nhân quy đồng

5
7

12
30

<…
5>

phân số với mẫu dương ta làm như
sau:
Bước1 : Tìm một bội chung của các
mẫu (thường là BCNN) để làm

mẫu chung.
Bước2 : Tìm thừa số phụ của mỗi
mẫu (bằng cách chia mẫu chung
cho từng mẫu).
Bước3 : Nhân tử và mẫu của mỗi
phân số với thừa số phụ tương ứng.

<…
2 >

25 và 14
60
60

1 Tìm mẫu chung
.
12 = .22. .3
..
30 = .2.3.5
. = 60
BCNN(12;30) = .22. .3.5


.
1. Quy đồng mẫu hai phân số
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bài tập1: Quy đồng mẫu các phân
số sau:
3
5

- 21
;
;
- 16
24
56



5
-3
-3
;
MC: 48
;
24
8
16
<3> <2> <6>



10
- 18
-9
;
;
48
48
48


Quy tắc
Muốn quy đồng mẫu số của nhiều
phân số với mẫu dương ta làm như
sau:
Bước1 : Tìm một bội chung của các
mẫu (thường là BCNN) để làm
mẫu chung.
Bước2 : Tìm thừa số phụ của mỗi
mẫu (bằng cách chia mẫu chung
cho từng mẫu).
Bước3 : Nhân tử và mẫu của mỗi
phân số với thừa số phụ tương ứng.


.
1. Quy đồng mẫu hai phân số
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bài tập2: Hãy chọn đáp án đúng:
Kết quả quy đồng mẫu các phân
số:
13
-1
12
;
;
30

25


3

Là:
39
- 25
30
;
;
75
75
75
B. 20 ; 39 ; - 25
75
75
75
78
50
60
;
C.
;
150 150
150

A.

A

B


C

Em
Hoan
chọn
hô em
sai rồi
đã chọn
hãy
chọn
đúng lại đi


- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
- Bài tập 29 ; 30; 31/ tr 19/ SGK
41; 42; 43/ tr 9/ SBT .
- Chú ý cách trình bày cho gọn và khoa học

Học , cùng



×