MÔN TOÁN LỚP 4
Bài “CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH”
Toán
* Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính:
a) 359361 : 9
359361 9
89
39929
83
26
81
0
b) 238057 : 8
238057 8
78
29757
60
45
57
1
Toán
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
Tính và so sánh giá trị của các biểu thức:
24 : ( 3 x 2 )
= 24 : 6
=4
24 : 3 : 2
=8:2
=4
24 : 2 : 3
= 12 : 3
=4
Vậy 24 : (3x2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
* Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
Toán
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
Luyện tập:
* Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 50 : (2 x 5)
- Cách 1: 50 : (2 x 5)
= 50 : 10
=5
- Cách 2: 50 : (2 x 5)
= 50 : 2 : 5
= 25 : 5
=5
- Cách 3:
50 : (2 x 5)
= 50 : 5 : 2
= 10 : 2
=5
b) 72 : (9 x 8)
72 : (9 x 8)
= 72 : 72
=1
72 : (9 x 8)
= 72 : 9 : 8
=8:8
=1
72 : (9 x 8)
= 72 : 8 : 9
=9:9
=1
c) 28 : (7 x 2)
28 : (7 x 2)
= 28 : 14
=2
28 : (7 x 2)
= 28 : 7 : 2
=4:2
=2
28 : (7 x 2)
= 28 : 2 : 7
= 14 : 7
=2
Toán
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
Luyện tập:
* Bài 2: Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một
số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)
Mẫu: 60 : 15 = 60 : (5 x 3)
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3
=4
a) 80 : 40
b) 150 : 50
c) 80 : 16
= 10 X 4
= 10 X 5
=4X4
= 20 X 2
= 25 X 2
=8X2
=8X5
Toỏn
CHIA MT S CHO MT TCH
Luyn tp:
* Bi 3: Cú hai bn hc sinh, mi bn mua 3 quyn v cựng
loi v tt c phi tr 7200 ng. Tớnh giỏ tin mi quyn v?
Túm tt: Cú
: 2 bn hc sinh.
Mi bn mua : 3 quyn v.
Tt c phi tr : 7200 ng.
Hi giỏ tin mi quyn: ? ng.
Cỏch 1
S quyn v c hai bn mua là
3 x 2 = 6 (quyn)
Giá tin mi quyn v là:
7200 : 6 = 1200 (ng)
áp s: 1200 ng
7200 : (3 x 2)= 1200
Bi gii
Cỏch 2
Số tiền mỗi bạn phải trả là:
7200 : 2 = 3600 (đồng)
Giá tiền mỗi quyển vở là:
3600 : 3 = 1200 (đồng)
7200 : 2 : 3 = 1200
Toán
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
Ghi nhớ:
nhớ
* Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể
chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được
chia tiếp cho thừa số kia.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Các em về nhà:
- Xem lại bài, học thuộc ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài “Chia một tích cho một số” cho tiết học sau.