Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.42 KB, 19 trang )

CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT
SỐ


Tiết:

TOÁN

1. Đặt tính rồi tính:
a) 101 x
25
b) 425 x 145


Tiết:

TOÁN

2. Tính bằng cách
thuận tiện nhất:
79 x 6 + 5 x 79


N

Toán

S.76

Chia một tổng cho một số


Tính Khi
và sochia
sánh
giá
trị
của
hai
biểu
một tổng cho
thức :(35
21)
7 và
: 7 + 21 : 7
một+số
ta:có
thể35
làm
Ta có: (35 thế
+ 21)
: 7 = 56 : 7 = 8
nào?
35:7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
Vậy (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7


Toán:

Chia một tổng cho một số

(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7

1 tổng
: 1 sốmột
= SH
: SC+
Khi chia
tổng
cho SH : SC

Khimột
chiasốmột
tổng
ta có
thểcho
làmmột số,
nếu các số hạng
của tổng đều chia
thế nào?
hết cho số chia thì ta có thể chia
từng số hạng cho số chia, rồi cộng
các kết quả tìm được với nhau.


S.76
N

Toán

Chia một tổng cho một số

Khi chia một tổng cho một

số, nếu các số hạng của tổng
đều chia hết cho số chia thì
ta có thể chia từng số hạng
cho số chia, rồi cộng các kết
quả tìm được với nhau.


S.7
6

N

Toán

Chia một tổng cho một số
Luyện tập

Bài 1: a) Tính bằng hai cách:
(15 + 35) : 5 (80 + 4) : 4
(15 + 35) : 5
Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
Cách 2: (15 + 35) : 5
= 15 : 5 + 35 : 5
=
3 + 7 = 10


S.76

Toán


Chia một tổng cho một số
Bài 1 a) Tính bằng hai cách:
(80 + 4) : 4
Cách 1: (80 + 4) : 4
= 84 : 4 = 21
Cách 2: (80 + 4) : 4
= 80 : 4 + 4 : 4
= 20 + 1 = 21


S.76

Toán

Chia một tổng cho một số
1. b) Tính bằng hai cách (theo
mẫu): 18:6 + 24:6 60:3 + 9:3
Mẫu:
12 : 4 9 + 20 : 4 = ?
Cách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8
Cách 2: 12 : 4 + : 4
20 = (12 + 20) : 4
=
32
:4=8


S.76
N


Toán

Chia một tổng cho một số
b)Tính bằng hai cách (theo mẫu):
18 : 6 + 24 : 6
Cỏch
2:
Cách 1:
18
:
6
+
24
:
6
18 : 6 + 24 : 6
= (18 + 24) : 6
= 3 +
4
=
42
:
6
=
7
=
7



S.76

Toán

Chia một tổng cho một số
b) Tính bằng hai cách (theo mẫu):
60 : 3 + 9 : 3
Cách
2:
Cách 1:
60 : 3 + 9 : 3
60 : 3 + 9 : 3
= (60 + 9) : 3
= 20 + 3
=
69 : 3
=
23
=
23


Toán

Chia một tổng cho một số

(a + b) : c = a : c + b : c


S.76


Toán

Chia một tổng cho một số

2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):
a) (27 - 18) : 3
b) (64 - 32) : 8
Mẫu: (35 – 21):7 = ?
Cách 1: (35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2
Cách 2 : ( 35 - 21 ) : 7= 35 : 7 - 21 : 7
=
5 –
3
=


S.76



V

Toán

Chia một tổng cho một số

2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):
a) (27 - 18) : 3
Cách 2:

Cách 1:
(27 (27 – 18) : 3
18) : 3
= 9
: = 27 : 3 – 18 : 3


Toán

S.76



V

Chia một tổng cho một số

2.Tính bằng hai cách (theo mẫu):

b)

(64 – 32 ) : 8

Cách 2:
Cách 1:
( 64 –
( 64 – 32 ) : 8
32 ) : 8
=
32

: 8 = = 64 : 8 – 32 : 8


Toán:

Chia một tổng cho một số
3. Lớp 4A có 32 học sinh chia thành
các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh.
Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia
thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học
sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm?
Tóm tắt:
4A: 32 HS, chia mỗi nhóm có 4 HS.
4B: 28 HS, chia mỗi nhóm có 4 HS.
Có tất cả ? nhóm.


S.76



V

Toán: Chia một tổng cho một số
Bài 3

Số học sinh cả hai lớp là:
32+28 = 60 (học sinh)
Hai lớp được chia
thành số nhóm là:

60:4 = 15 (nhóm)
Đáp số : 15 nhóm.


Toán:
Bài 3chia thành
Lớp
4A
được

số nhóm là: 32:4 = 8 (nhóm)
Lớp 6B được chia thành số
nhóm là: 28 : 4 = 7 (nhóm)
Cả hai lớp được
chia thành số nhóm là:
8+7=
15 (nhóm)
V


Trò chơi
ĐÚNG

SAI

(12 + 27) : 3 = 12:3 + 27 ?

SAI

36: 6 + 24:6 = (36 + 24):6 ? ĐÚNG

(28 – 21) :7 = 28 – 21:7 ?

SAI

32:4 + 16: 8 = (32 + 16):(4+8)? SAI



×