Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.05 KB, 14 trang )

CHIA MỘT TỔNG
CHO MỘT SỐ

Nguyễn Thảo- Trường Tiểu học Đoàn Nghiên


Toán:
Kiểm tra bài cũ:
1.Đặt tính rồi tính: 475 x 205
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 769 x 85 + 769 x 15


Toán:

Chia một tổng cho một số

•Tính và so sánh giá trị của hai
( 35 + 21 ) : 7
biểu thức :
( 35 + 21 ) : 7 và 35 :7 + 21 : 7

Ta có : ( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
Vậy : ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7

(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
1 tổng : 1 số = SH : SC + SH : SC
•Có
sử một
dụngtổng
tínhcho


chất
chia
cho
mộtcủa
số để
tính
Khithể
chia
một
số,một
nếu tổng
các số
hạng
tổng
giá chia
trị của
sauthì
không?
Vì chia
sao? từng số hạng cho số
đều
hếtbiểu
cho thức
số chia
ta có thể
chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.

(20 + 15) : 7



Toán: Chia

một tổng cho một số

Bài 1

a) Cách 1 : Tính theo thứ tự thực hiện các
60 : tính.
3+9:3 = ?
phép

a) Tính bằng hai cách :
( 15 + 35 ) : 5

; ( 80 + 4 ) : 4

b) Tính bằng hai cách ( theo mẫu ) :
Mẫu :

12 : 4 + 20 : 4 = ?

Cách 1 : 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8
Cách 2 : 12 : 4 + 20 : 4 = ( 12 + 20 ) : 4
= 32 : 4 = 8

18 : 6 + 24 : 6

;

60 : 3 + 9 : 3


Cách
:Tính
tự: 5
thực
hiện
các
( 15b)1+Cách
35 ) 1:theo
5:Tính
=thứ
50
=
10
theo thứ tự thực hiện
phép tính.
các
phépdụng
tính. tính chất chia một tổng
Cách
2
:
Vận
60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23
cho
số.: 6 = 3 + 4 = 7
18 : một
6 + 24
Cách 2 : Vận dụng tính chất chia một
2) ::số.

Vận
( 15Cách
+ 35
5 =dụng
15 : tính
5 + chất
35 : chia
5= 3một
+7=10
tổng
cho
một
tổng cho một số.
60
: 3 +19::(380
=+
( 60
Cách
4 )+:94) :=3 ?
18 : 6 + 24 : 6 = ( 18 + 24 ) : 6
: 3 :=423= 21
( 80 + 4 ) : 4= =69 84
= 42 : 6 = 7

Cách 2: (80+4):4 = 80 : 4 + 4 : 4
= 20 +1= 21


Toán: Chia


một tổng cho một số

Bài 2

Tính bằng hai cách( theo mẫu) : a)Khi
cho một số,
( 27chia
– 18 )một
: 3 =hiệu
?
nếu1số
Cách
: ( bị
27 –trừ
18 )và
: 3số
= trừ
9 : 3 đều
= 3 chia
Mẫu : ( 35 – 21 ) : 7 = ?
hết cho số chia thì ta có thể lấy số
2 : ( 27 – 18 ) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3
Cách1 :(35 – 21 ) :7 = 14: 7 = 2 Cách
bị trừ và số trừ chia cho số chia,
=9–6 = 3
rồi
lấy
kết
quả
trừ

đi nhau.
Cách 2:
b) ( 64 – 32 ) : 8 = ?

(35 – 21 ) :7 = 35 :7 – 21 : 7
= 5 –3=2
a/(27 – 18 ) : 3; b/( 64 – 32 ) : 8
- Em có nhận xét gì ở mẫu bài
tập trên ?

Cách 1 : ( 64 – 32 ) : 8 = 32 : 8 = 4

- Cách 1: Tính theo thứ tự
Cách 2 : ( 64 – 32 ) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8
thực hiện các phép tính.
= 8 - 4 = 4

- Cách 2 : Vận dụng tính chất
chia một hiệu cho một số.


Toán: Chia

một tổng cho một số

Bài 3
Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B
có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có
bao nhiêu nhóm ?
Bài giải.

giải :
Bài
Tóm tắt.
Sốnhóm
học sinh
lớp
4A4A
vàlà4B
Số
họccủa
sinhhai
của
lớp
: là :

-Lớp 4A có 32 hs: mỗi nhóm 4 hs.

-Lớp 4B có 28 hs: mỗi nhóm 4 hs.

32:+4 28
( học) sinh )
32
= =
8 (60
nhóm
Sốnhóm
nhómhọc
họcsinh
sinhcủa
củalớp

cả hai
Số
4 B lớp
là : 4A và 4B là :

- Có tất cả : … nhóm ?

60::44 == 715( (nhóm
nhóm) )
28
Đáp
số : học
15 nhóm
Số
nhóm
sinh của hai lớp 4A và 4B là :
có (thể
gộp )hai bước tính lại :
8- +Hay
7 =ta15
nhóm
Số nhóm
học
sinh của hai lớp 4A và 4B là:
Đáp
số : 15
nhóm
( 32 + 28 ) : 4 = 15 ( nhóm )
Đáp số : 15 nhóm



Toán: Chia một tổng cho một số

(35 + 21) : 7= 35 : 7 + 21 : 7
= 5 + 3 = 8.
(35 - 21) : 7 = 35 : 7 - 21 : 7
= 5 - 3 = 2.
Tìm điểm khác nhau giữa chia
một tổng cho một số và chia
một hiệu cho một số?


Trò chơi :

Ai đúng - Ai sai ?


03
01
00
04
05
07
08
02
06
09
10

HẾT GIỜ !


(35 – 5) : 5 = 35 : 5 – 5
=7–5=2

s


03
01
00
04
05
07
08
02
06
09
10

HẾT GIỜ !

(16 + 32) : 4 = 16 :4 + 32 : 4
= 4 + 8 = 12.

Đ


03
01
00

04
05
07
08
02
06
09
10

HẾT GIỜ !

(18 + 12) : 3 = 18 : 3 + 12 : 3
= 6 + 4 = 10

Đ


08
04
00
01
02
09
05
06
07
03
10

HẾT GIỜ !


(18 + 12 + 3) : 3 = 18 : 3 + 12 : 3 + 3 : 3
= 6 + 4 + 1 = 11
Đ


Toán: Chia

một tổng cho một số
Dặn dò:

- Xem lại bài hôm nay.
- Chuẩn bị bài: Chia cho số có một
chữ số ( trang 77).


Chào tạm biệt!



×