Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 22 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN 4 CHƯƠNG 2
BÀI 3: CHIA CHO SỐ CÓ MỘT
CHỮ SỐ


Chào
Kiểmcác
traem


Tính
bằng
haisố với
cách:
Muốn
nhân một
một tổng
ta làm như thế nào?

(7 + 9) x 5 = ?


Chúc mừng
các em
trả lời đúng.
Khám
phá


Toán


Chia một tổng cho một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có :
(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
Vậy : (35

+ 21) : 7

=

35 : 7 + 21 : 7

1 tổng : 1 số = SH : SC + SH : SC
(SC)


Toán

Chia một tổng cho một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
(35 + 21) : 7 và
35 : 7 + 21 : 7
Ta có : (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
Vậy : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia
hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi
cộng các kết quả tìm được với nhau.

Tính :
(34 + 15) : 7 =?


Toán
Sgk76

Chia một tổng cho một số

Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
(35 + 21) : 7



35 : 7 + 21 : 7

Ta có : (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
Vậy : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số
chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.


Toán

Chia một tổng cho một số
Luyện tập :

1.a) Tính bằng hai cách :

(15 + 35) : 5

(80 + 4) : 4


Toán

Chia một tổng cho một số
1.a)
b) Tính bằng hai cách (theo mẫu) :

12 : 4 + 20 : 4 = ?
Mẫu:
Cách 1 : 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8
Cách 2 : 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4
= 32 : 4 = 8.
18 : 6 + 24 : 6
60 : 3 + 9 : 3


Toán

Chia một tổng cho một số

Cách 1 :
Cách 2 :

(35 + 21) : 7 = ?
(35 – 21) : 7 = ?
(35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2

(35 – 21) : 7 = 35 : 7 – 21 : 7
= 5 - 3 = 2.

Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ và số trừ
đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và
số trừ chia cho số chia, rồi trừ các kết quả tìm được
với nhau.


Toán

Chia một tổng cho một số
2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Mẫu :
(35 – 21) : 7 = ?
Cách 1 :
(35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2
Cách 2 :
(35 – 21) : 7 = 35 : 7 – 21 : 7
= 5 - 3 = 2.

a) (27 - 18) : 3

b) (64 - 32) : 8


Toán

Chia một tổng cho một số
2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):


Cách
1
Cách
2

a) (27 – 18) : 3 = ?

b) (64 – 32) : 8 = ?

(27 – 18) : 3 = 9 : 3 = 3.

(64 – 32) : 8 = 32 : 8 = 4.

(27 – 18) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3
= 9 – 6 = 3.

(64 – 32) : 8 = 64 : 8 – 32 : 8
= 8 – 4 = 4.


Toán

Chia một tổng cho một số

(35 + 21) : 7= 35 : 7 + 21 : 7
= 5 + 3 = 8.
(35 - 21) : 7= 35 : 7 - 21 : 7
= 5 - 3 = 2.
Tìm điểm khác nhau giữa

chia một tổng cho một số và
chia một hiệu cho một số?


Trò chơi :

Ai đúng - Ai sai ?


03
01
00
11
12
04
05
07
14
13
08
06
02
09
10
15

HẾT GIỜ !

(35 – 5) : 5 = 35 : 5 – 5
=7–5=2


s


03
01
00
11
12
04
05
07
14
13
08
06
02
09
10
15

HẾT GIỜ !

(16 + 32) : 4 = 16 :4 + 32 : 4
= 4 + 8 = 12.

Đ


03

01
00
11
12
04
05
07
14
13
08
06
02
09
10
15

HẾT GIỜ !

(18 + 12) : 3 = 18 : 3 + 12 : 3
= 6 + 4 = 10

Đ


(18 + 12 + 3) : 3 = ?


Chúc mừng các bạn.
Các bạn thật giỏi.



- Xem lại bài học hôm nay.
- Chuẩn bị bài tiếp theo “Chia cho số
có một chữ số” (trang 77).


Chào tạm biệt các em nhé !
Hẹn gặp lại!!!




×