Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 2: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.12 KB, 13 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚ 2

TOÁN - Lớp Bốn
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ


TOÁN

Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật

1 : 500 000

2 cm
. . .cm
cm
1 000000

1:15000

1 : 2 000

3 dm

50mm

45000
. . . dm


dm

. . mm
100.000mm


TOÁN
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ
Bài toán 1:
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20 m.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là
mấy xăng ti mét?

B

?cm
A
Tỉ lệ 1 : 500


TOÁN
Bài toán 1:

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ
Tóm tắt

Độ dài thật: 20 m
Tỉ lệ 1: 500
Độ dài trên giấy:…cm?
Tỉ lệ 1: 500 cho biết độ dài trên giấy bằng một

1
phần mấy độ dài thật?
500

B

Muốn tính độ dài trên giấy ta làm như thế nàO?
Bài giải:
20m= 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:
2000: 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4 cm

?cm
A
Tỉ lệ 1 : 500


TOÁN

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ

Bài 2: Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 41 km.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi- li–
mét?
Tỉ lệ 1: 1000 000 cho biết độ dài trên giấy bằng một phần mấy
1
độ dài thật?Độ dài trên giấy bằng 100000
Bài giải:
41km = 41 000 000 mm

Quảng đường từ Hà Nội- Sơn Tây trên bản đồ là:
41000 000: 1 000 000 = 41 (mm)
Đáp số: 41 mm


TOÁN:

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ
Vậy muốn tìm độ dài trên giấy ta làm như thế nào?
Kết luận:

Muốn tìm độ dài trên giấy, ta lấy độ dài thật
chia cho “mẫu số” của tỉ lệ bản đồ.


TOÁN:

Thực hành

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thật
Độ dài thu nhỏ

1 : 10 000

1 : 5 000


1 : 20 000

5 km

25 m

2 km

50
. . .cmcm

. . . mm

. . . dm

++Hãy
Độ
dài
là
bao
nhiêu?
+
Vậy
+ Vậy
đọc
độ dài
điền
tỉthậtt̀
lệthu
mấy

bản
nhỏ
đồ?
vào
làôbao
trống
nhiêu?
thứ nhất?
Độlệ
dài1thu
nhỏ
là: 50 000:
000 000 = 50 cm
Tỉ
: 10
000
Là 15km


TOÁN:

Thực hành

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thật
Độ dài thu nhỏ


1 : 10 000

1 : 5 000

1 : 20 000

5 km

25 m

2 km

50 cm

. 5. .mm
mm

. 1dm
. . dm


TOÁN:

Thực hành

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ

Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ
1: 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
TÓM TẮT:

Tỉ lệ: 1 : 100 000
Độ dài từ A đến B: 12 km
Độ dài từ A đến B trên bản đồ: … cm?
BÀI GIẢI

12km = 1200000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm


TOÁN:

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ

Củng cố:
Bản đồ xã Vĩnh Phúc vẽ theo tỉ lệ 1 : 10 000. Con đường
từ trường Tiểu học đến Cầu Muối dài 3 km. Hỏi con
đường này trên bản đồ vẽ bao nhiêu đề - xi- mét?

30
30 dm
dm

300
300 dm
dm

dm
33

3 dm
dm


TOÁN:

ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐÔ

Muốn tìm độ dài trên giấy, ta lấy độ dài thật
chia cho “mẫu số” của tỉ lệ bản đồ.



CHÀO TẠM BIỆT !



×