Lời chào thân ái và lời
chúc tốt đẹp nhất
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
4
5
và
5
9
2
2.Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng
?
9
5 6 14 10
;
;
;
18 27 63 36
6 14 .
2
;
Các phân số bằng
là:
27 63
9
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
So sánh hai phân số cùng mẫu số
1. Ví dụ: So sánh hai phân số 2 và 3
5 5
Nhìn hình vẽ ta thấy:
hay :
2
5
3
5
<
3
5
>
2
5
So sánh hai phân số cùng mẫu số
1. Ví dụ: So sánh hai phân số
2
3
<
5
5
3
2
>
5
5
3
2
và
5
5
2.Trong hai phân số cùng mẫu số:
. Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
5
5
và
=
5
5
So sánh hai phân số cùng mẫu số
1.Ví dụ:
2 3
<
5 5
2. Nhận xét: (SGK- 119)
3. Luyện tập:
Bài tập 2( SGK- 119):
a) Nhận xét:
3 2
>
5 5
2
5
2
5
nên
< 1.
mà
=
1
<
* 5
5
5
5
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1
8 5
5
8
* 5 > 5 mà 5 = 1 nên 5 < 1.
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
So sánh hai phân số cùng mẫu số
1.Ví dụ:
2 3
<
5 5
3 2
>
5 5
2. Cách so sánh hai phân số cùng mẫu số: SGK- 119
3. Luyện tập:
Bài tập 1(VBT- 27):
>
<
?
=
Bài tập 2(VBT- 27):
>
<
=
?
22 11
=
10
5
4 3
>
7 7
8 11
<
15 15
9 12
>< 1
11
4 11
13 9
18
>>1
15 15
15
48
17 11
== 1
17 5
63
8
>1
5
13
<1
15
23
<1
24
So sánh hai phân số cùng mẫu số
1.Ví dụ:
2 3
<
5 5
;
3 2
>
5 5
2. Cách so sánh hai phân số cùng mẫu số: (SGK- 119)
3. Luyện tập:
Bài tập 1(VBT- 27):
Bài tập 2(VBT- 27):
Bài tập 3 (VBT- 27): Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 và tử số
khác 0 là:
1 2 3
; ;
4 4 4 .
So sánh hai phân số cùng mẫu số
1.Ví dụ:
3 2
>
5 5
;
2 3
<
5 5
2. Cách so sánh hai phân số cùng mẫu số: (SGK- 119)
3. Luyện tập:
Bài tập 1(VBT- 27):
Bài tập 2(VBT- 27):
Bài tập 3 (VBT- 27):
Bài tập 4(VBT- 27): Viết các phân số
3 4 6
; ;
7 7 7
4 3 6
; ;
7 7 7
theo thứ tự từ bé đến
lớn :
So sánh hai phân số cùng mẫu số
Trong hai phân số cùng mẫu số:
. Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Chào tạm biệt !