Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số cùng mẫu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.32 KB, 18 trang )


1- Điền dấu vào ô trống: ( > = <)
7
9

<

1

8
7

>

1

15
14

>

1

13
1
13 =

2- Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
8
12


13
12

10
12

3- Phát biểu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số?


Toán


Toán
Ví dụ:

2
3

2 < 3
3
4
3 > 2
4
3
3
4


Toán



Ta có thể so sánh hai phân số

2
3

 Quy đồng mẫu số hai phân số

2
3

=

Vì:

2x4
3x4

8
< 9
12
12

2
3

3
4

8

=
12

nên

3
4



2 <
3



như sau :

3
4

3x3
=
4x3

=

9
12

3

4

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể làm thế nào ?


Toán

So sánh hai phân số khác mẫu số:
Muốn so sánh hai phân số khác
mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu
số hai phân số đó, rồi so sánh các
tử số của hai phân số mới.


Toán


Bài 1: So sánh hai phân số.
a/

3
4



4
5

5
b/

6



7
8

c/ 2
5



3
10


a/

3 và 4
5
4

Quy đồng mẫu số hai phân số

3
4

3
x
5

15
=
=
4x5
20
15
16 nên
<

20
20

3 và 4
5
4
4 = 4x4
5
5x4
4
3
<
5
4

=

16
20



b/

5 và 7
8
6

Quy đồng mẫu số hai phân số

5
6

5x8
40
=
=
6x8
48
40
42 nên
<

48
48

5 và 7
8
6
7 = 7x6
8
8x6

7
5
<
8
6

=

42
48


b/

5 và 7
8
6

Quy đồng mẫu số hai phân số

5
6

5x8
40
=
=
6x8
48
40

42 nên
<

48
48

5 và 7
8
6
7 = 7x6
8
8x6
7
5
<
8
6

=

42
48


2 và 3
10
5

Quy đồng mẫu số hai phân số
=


2x2
5x2

4

10

<

2
5

=

3
10

4
10
nên

2 và 3
10
5
Giữ nguyên
2
5

<


c/

3
10

MSC: 10

3
10


Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số.

a/

6
10



4
5


a/

6
10




4
5

Rút gọn : 6 = 6 : 2 = 3
10 10 : 2
5


3
5

<

4 nên
5

Giữ nguyên
6
10

<

4
5

4
5



Muốn so sánh hai phân số khác
mẫu số ta làm như thế nào?


Muốn so sánh hai phân số khác
mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số
hai phân số đó, rồi so sánh các tử
số của hai phân số mới.




×