Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số cùng mẫu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.57 KB, 10 trang )


Toán:

1) Rút gọn các phân số sau:
9
15
36 ; 20
2) Quy đồng mẫu số các phân số:
2 3

;
3 4

5
7

4 12


Toán:
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

2 3
Ví dụ: So sánh hai phân số và
5 5

Vẽ đoạn thẳng AB. Chia đoạn thẳng AB thành 5
2
phần bằng nhau. Độ dài đoạn thẳng AC bằng
độ dài
5


3
đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng AD bằng
độ dài
5
đoạn thẳng AB.
3
5

A

2
5

C

D

B

3
2
<
5
5
3
2
> 5
5



Toán: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

ThảoGhi
luậnnhớ:
nhóm đôi
Muốn so sánh hai phân số có
cùng mẫu số, ta chỉ cần so sánh hai tử số:
*Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
*Phân sốEm
nàocócónhận
tử sốxét
lớngìhơn
thìsốphân
số đósốlớn hơn.
về tử
và mẫu
3phân số đó bằng nhau.
*Nếu tửcủa
số bằng
nhausốthì2hai
hai phân
và ?
5

5

Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số,
ta làm thế nào?



Toán: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

Bài 1

So sánh hai phân số:

5
a) 3 và
<
7
7
5
c) 7 và
>
8
8

b)

d)

2
4

>
3
3
2
11



<

9
11


Toán: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
Bài 2

a) So sánh

2
và 1
5

Nhận xét:
2
5
5
2

= 1 nên
1
< 5
<
5
5
5
*Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

8
và 1
5

* So sánh
Nhận xét:
8
5
>
5
5



5
= 1 nên
5

8
1
>
5

*Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.


Toán: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

b) So sánh các phân số sau với 1:
Ghi nhớ:

1 số bé4 hơn mẫu
7 số 6thì phân
9 số bé12hơn 1.
Nếu tử
;
;
;
;
;
5 hơn mẫu
3 số5thì phân
9 số lớn
7 hơn 1.
Nếu tử2 số lớn
1
6
< 1
1
>
2
5
4
9
< 1
1
=
5
9
7
12

> 1
> 1
3
7
Bài 2


Toán: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

Bài 3

Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5
và tử số khác 0.
Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5
và tử số khác 0 là:
2
1
;
;
5
5

3
4
;
5
5


1


2

5
4

3

Emdấu
chọn
dấu
Điền
nào
dấu
(>;thích
<;trống:
=)hợp
để cùng
vào
điềnôvào
trống:
chỗ
trống?
Điền
thích
hợp
vào
ôphân
Muốn
so

sánh
hai
số
mẫu
số,
5
8
Sothế
3
4ta làm
3sánh:
>
1
nào?= 11 và
>
>
2
5
5 8
4




×