Toán :
Kiểm tra bài cũ :
Bài 1. So sánh hai phân số :
3
a)
5
2
và
;
5
8
11 .
và
b)
10 10
Bài 2. So sánh các phân số sau với 1 :
1 7 9.
; ;
4 7 5
Toán :
Kiểm tra bài cũ :
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
2
Ví dụ : So sánh hai phân số
3
và
3.
4
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
2
Ví dụ : So sánh hai phân số
3
và
3.
4
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
2
Ví dụ : So sánh hai phân số
3
Cách 1 :
Nhìn hình vẽ ta thấy :
2
3
3
4
<
>
3
4
2
3
2
3
3
4
và
3.
4
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
2
Ví dụ : So sánh hai phân số
3
Cách 2 :
Ta có thể so sánh hai phân số
2
3
và
và
3.
4
3
4
như sau :
2
3
• Quy đồng mẫu số hai phân số
và
:
3
4
2 2´ 4 8
3 3´ 3 9 .
;
=
=
=
=
3 3´ 4 12
4 4 ´ 3 12
8
9
• So sánh hai phân số có cùng mẫu số :
(vì 8 < 9).
<
12 12
• Kết luận :
2 3.
<
3 4
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
2
Ví dụ : So sánh hai phân số
3
Cách 1 :
Nhìn hình vẽ ta thấy :
2
3
3
4
<
>
3
4
2
3
2
3
3
4
và
3.
4
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
2
Ví dụ : So sánh hai phân số
3
Cách 2 :
Ta có thể so sánh hai phân số
2
3
và
và
3.
4
3
4
như sau :
2
3
• Quy đồng mẫu số hai phân số
và
:
3
4
2 2´ 4 8
3 3´ 3 9 .
;
=
=
=
=
3 3´ 4 12
4 4 ´ 3 12
8
9
• So sánh hai phân số có cùng mẫu số :
(vì 8 < 9).
<
12 12
• Kết luận :
2 3.
<
3 4
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số
hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
S/122
Thực hành :
Bài 1 : So sánh hai phân
số :
3 4
;
a)
và
b)
4
5
5
6
7
;
và
8
c)
2
5
3 .
và
10
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu
số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Thực hành :
Bài 1 : So sánh hai phân
số : 3
4
a)
và
4
5
3 3´ 5 15
4 4 ´ 4 16 .
=
= ;
=
=
4 4´ 5 20
5 5´ 4 20
15
16
3
4.
• Vì
vậy
;
<
<
20
20
4
5
• Ta có :
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu
số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Thực
Thực hành
hành ::
Bài 1 : So sánh hai phân
số : 5
7
b)
và
6
• Ta có :
8
5 5´ 8 40 7
7 ´ 6 42 .
;
=
=
=
=
6 6´ 8 48 8
8´ 6 48
40 42
5
7.
;
• Vì
vậy
<
<
48 48
6
8
hoặc
• Ta có :
5 5´ 4 20 7
7 ´ 3 21 .
;
=
=
=
=
6 6´ 4 24 8
8´ 3 24
20 21
5
7.
• Vì
vậy
;
<
<
24 24
6
8
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu
số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Thực
Thực hành
hành ::
Bài 1 : So sánh hai phân
số : 2
3
c)
và
5
10
2 2´ 2 4
3.
• Ta có :
và giữ nguyên phân số
=
=
5 5´ 2 10
10
4
3
2
3 .
> ; vậy
>
• Vì
10 10
5
10
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Thực hành :
Bài 2 : Rút gọn rồi so sánh hai phân số :
6
a)
10
và
4
;
5
b)
3
4
và
6
12
.
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Thực hành :
Bài 2 : Rút gọn rồi so sánh hai phân số :
6
a)
10
và
4
5
6 6:2 3.
• Ta có :
=
=
10 10 : 2 5
3 4
6
4.
• Vì
<
; vậy
<
5 5
10 5
3
4
6
b)
và
12
6 6 :3 2.
• Ta có :
=
=
12 10 : 3 4
3 2
3
6.
; vậy
• Vì
>
>
4 4
4 12
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Thực hành :
3
2
Bài 3 : Mai ăn cái bánh, Hoa ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh
8
5
hơn ?
3
3´ 5
15
• Mai ăn cái bánh tức là đã ăn
=
cái bánh.
8
8´ 5
40
2
2´ 8
16
• Hoa ăn cái bánh tức là đã ăn
=
cái bánh.
5
5´ 8
40
16
15
• Vì
>
; Vậy Hoa ăn nhiều bánh hơn.
40
40
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Trò chơi :
* Chọn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau :
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
1) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta làm như sau :
A. Quy đồng mẫu số hai phân số đó.
B. Quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số
của hai phân số mới.
C. So sánh hai tử số của hai phân số đó với nhau.
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Trò chơi :
* Chọn ý trả lời đúng cho các câu sau :
7 và 5
2) So sánh hai phân số
6
8
7
5
A.
<
8
6
B.
7
5
=
8
6
C.
7
5
>
8
6
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
Toán :
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng
mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số
mới.