Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 13 trang )


Toán:

Kiểm tra bài cũ:

So sánh các phân số sau:
1
a.

5

4
5

8
b.

9

5
9

1
4
8
<
5
>
5
5
9


9
Muốn so s¸nh hai ph©n sè cã cïng mÉu sè ta
làm thế nào?


Toán: So sánh hai phân số khác mẫu số
Ví dụ: So sánh hai phân số
a.

2
3

2

3

3
4
2
3
<
3
4

3
4

3
2
>

4
3


b. Ta có thể so sánh hai phân số 2 và 3 như sau:
3
4
* Quy đồng mẫu số hai phân số 2 và 3 :
3
4
2
2x4
8
3
3x3
9
=
=
=
=
4x3
3
3x4
12
4
12
* So sánh hai phân số có cùng mẫu số:
8
9
<

(Vì 8 < 9)
12
12
* Kết luận:

2
3
<
3
4


Muốn so sánh hai
phân số khác mẫu số
ta làm như thế nào?

Ghi nhớ: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu
số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó,
rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.


LUYỆN TẬP
Bài 1:
a.

So sánh hai phân số:
3
4




4
5

3
3x5
15
=
=
4
4x5
20


15
<
20

16
20

4
4x4
16
=
=
5
5x4
20
nên


3
4

<

4
5


b.

5
6



7
8

5
5x8
40
=
=
6
6x8
48



40
<
48

42
48

7
7x6
42
=
=
8
8x6
48
nên

5
6

<

7
8

Có thể quy đồng theo cách khác:
5
5x4
20
=

=
6
6x4
24

7
7x3
21
=
=
8
8x3
24


2
5

c.

3
10



2
2x2
4 , giữ nguyên 3
=
=

5
5x2
10
10


4
>
10

3
10

nên

2
5

>

3
10

Có bạn quy đồng như sau:
2
2x10
20
=
=
5

5x10
50

3
3x5
15
=
=
10
10x5
50


Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
6

10

a.
6
10
Vì:

4
5

6:2
=
=
10: 2

3
5

<

4
5

3
5
nên

6
10

<

4
5


3
4

b.
6
12
Vì:




6
12

6:3
=
=
12: 3
3
4

>

2
4

2
4
nên

6
Nếu rút gọn phân số
12

3
4

6
12


>

6:6
=
=
12: 6

Thì ta phải so sánh hai phân số

1
2

3
1

4
2


3
2
Bài 3: Mai ăn
cái bánh, Hoa ăn
cái bánh đó.
8
5

Ai ăn nhiều bánh hơn?

Bài giải:

Mai ăn 3
8

15
cái bánh tức là ăn
cái bánh
40

Hoa ăn 2
5

16
cái bánh tức là ăn
cái bánh
40



16
15
>
40
40

nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.


Cñng cè – dÆn dß

- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số

ta làm thế nào?




×