TRƯỜNG TH PI TOONG 2
LỚP 4: MƠN TỐN:
BÀI SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Toán: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tr. 121, 122)
3
2
và
1.Ví dụ: So2sánh hai phân số sau:
4
3
a.
3
Vậy:
Hay:
3
4
b) Ta có thể so sánh hai phân số
. Quy đồng mẫu số hai phân số
2
23
3
và
8
2 x4
; 3 = 3 x3 = 9
=
=
12
3x4
4
4 x3 12
*So sánh hai phân số có cùng mẫu số:
2
3
9
8
<
12
12
Kết luận:
2
3
(Vì 8 < 9)
<
3
4
2
3
3
4
<
>
3
4
2
3
3
và
34
4
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai
phân số khác mẫu số , ta có
thể quy đồng hai phân số đó,
rồi so sánh các tử số của hai
phân số mới.
Toán: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tr. 121, 122)
2. Thực hành
Bài 1: So sánh hai phân số:
a)
3
4
và
4
5
b)
5
6
và
7
8
c)
2
5
và
3
10
Toán: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tr. 121,122)
Bài 1: So sánh hai phân số:
3 15
= ;
4 20
a)
Vì
15 16
<
20 20
5 20
=
6 24
b)
Vì
20 21
<
24 24
nên
4 16
=
5 20
3 4
<
4 5
7 21
=
8 24
nên
5 7
<
6 8
c)
2 4
=
5 10
Vì
4
3
>
10 10
nên
2 3
>
5 10
Toán: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tr. 121,122)
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
a)
6
10
6
10
Vậy
và
=
4
5
6:2
10: 2
3
5
<
3
=
5
4
5
6
4
hay
<
10
5
Toán: So sánh hai phân số khác mẫu số (Tr. 121, 122)
3
2
và
1.Ví dụ: So2sánh hai phân số sau:
4
3
a.
3
Vậy:
Hay:
3
4
b) Ta có thể so sánh hai phân số
. Quy đồng mẫu số hai phân số
2
23
3
và
8
2 x4
; 3 = 3 x3 = 9
=
=
12
3x4
4
4 x3 12
*So sánh hai phân số có cùng mẫu số:
2
3
9
8
<
12
12
Kết luận:
2
3
(Vì 8 < 9)
<
3
4
2
3
3
4
<
>
3
4
2
3
3
và
34
4
Ghi nhớ: Muốn so sánh hai
phân số khác mẫu số , ta có
thể quy đồng hai phân số đó,
rồi so sánh các tử số của hai
phân số mới.