Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 14 trang )


Toán
Bài:
Hãy so sánh hai phân số sau:

9
10
25
19
14
11

<

11
10

( vì 9 < 11)

>

22
19

( vì 25 > 22 )

>

1



Toán

Ví dụ: So sánh hai phân số sau
2
3

2
3



Vậy:

2
3

<

3
4

Hay:

3
4

>

2
3


3
4

3
4

b) Cách 2
2 số
3
*Em
Quy
Ta
Liệu
hãy
đã
đồng
ta
biết
mẫu
đồng
cách
cách
sốđược
mẫu
so
hai
giải
sánh
số

phân
khác
hai
hai

số
phân
phân
không
sốVà
trên
cócần
cùng
?băng
như
gìta?giấy
sau:
không?
Vậy
đểquy
socó
sánh
hai
phân
số
khác
mẫu
số
phải
làm sao ?


3

8
2 x4
; 3 = 3 x3 = 9
=
=
12
3x4
4
4 x3 12
*So sánh hai phân số có cùng mẫu số :

2
3

8
9
<
12
12

(Vì 8 < 9)

Bước tiếp theo ta phải làm gì ?
Vậy:

2
3


<

3
4

4

Ghi nhớ: Muốn so sánh hai
phân số khác mẫu số, ta có
thể quy đồng mẫu số hai phân
số đó, rồi so sánh các tử số
của hai phân số mới


So sánh 2 phân số sau:

2
5



2 4

5 10



4 15


10 10

3
2
3 15

2 10

Nên

2 3

5 2


Bài tập 1: So sánh 2 phân số

a)

3
4



4
5

b)

5

6



7
8

c)

2
5



3
10


Đáp án:
a)



4 16

5 20

3 15
 ;
4 20


15 16

20 20

b)

5 20

6 24



20 21

24 24

Nên

3 4

4 5

7 21

8 24
Nên

5 7


6 8

c)

2 4

5 10



4
3

10 10

Nên

2 3

5 10


Bài tập 2: Rút gọn rồi so sánh 2 phân số:

6 và 4
a)
10 5

b)


3
4



6
12


Bài tập 3:
3
8

Mai ăn
cái bánh, Hoa ăn
đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?

2
5

cái bánh

Bài giải
Ta có:

15
3
3X 5



40
8
8X 5

16
2
2X 8


5
5X 8
40
15
Vậy Mai ăn:
cái bánh
16 40
Hoa ăn:
cái bánh
40
15
16
Nên Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai

40
40






1

2

3

4





2
3

<

3
2





1
2

>

1

3





3
4

=

6
8





15
15

>

28
32



×