Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 12 trang )

















TOÁN :

Thương có chữ số 0

1) Ví dụ:

9450 : 35 = ?

9450

35


TOÁN :


1) Ví dụ:

Thương có chữ số 0

a) 9450 : 35 = ?

5 0 35
9450
24
270
00

Chia theo thứ tự từ trái sang phải
* 94 chia 35 được 2, viết 2 ;
2 nhân 5 bằng 10 ; 14 trừ 10 bằng 4 , viết 4 nhớ 1;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

Thương có chữ số
* Hạ 5, được 245 ; 245 chia 35 được 7, viết 7;
0 ở hàng đơn vị

7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3;

9450 : 35 = 270

7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0,viết 0.
* Hạ 0 ; 0 chia 35 được 0, viết 0.


TOÁN :


Thương có chữ số 0

b) 2448 : 24 = ?

2448 24
0 0 48 10 2
00

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

Thương có chữ số
0 ở hàng chục

2448 : 24 = 102

* 24 chia 24 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
* Hạ 4; 4 chia 24 được 0, viết 0.
* Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2, viết 2;
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0;
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.


TOÁN :

9450
9451


Thương có chữ số 0

35
270

000
9450 : 35 = 270

2448

24

0048

102

00
2448 : 24 = 102

Lưu ý : ở mỗi lần chia kể từ lần chia thứ hai mà số bị chia
của lần chia đó bằng 0 hoặc bé hơn số chia ta phải viết 0 vào
thương rồi mới tiếp tục lần chia sau.


Thương có chữ số 0

TOÁN :

2) Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 8750 : 35 = ?
8750

35

175

250

000
8750 : 35 = 250
20)

11780 : 42 = ?
11780

42

338

280

020
11780 : 42 = 280 (d­­


TOÁN :

Thương có chữ số 0


2) Thực hành:

Bài 1: Đặt tính rồi tính

b)

2996 : 28 = ?

2996

28

0196

107

00
2996 : 28 = 107
10)

13870 : 45 = ?

13870
0370

45
308

10
13870 : 45 = 308 (d



TOÁN :

Thương có chữ số 0

Bài 2:

Một
Một máy
máy bơm
bơm nước
nước trong
trong 11 giờ
giờ 12
12 phút
phút bơm
bơm
được
được 97200
97200 ll nước
nước vào
vào bể
bể bơi.
bơi. Hỏi
Hỏi trung
trung bbỡỡnh
nh mỗi
mỗi
phút

phútmáy
máy bơm
bơm đó
đó bơm
bơm được
được bao
bao nhiêu
nhiêu lít
lítnước?
nước?


TOÁN :

Thương có chữ số 0
Tóm tắt:

1 giờ 12 phút

: 97200 lít

Trung bình mỗi phút :

...

lít ?

Bài giải:
Đổi: 1giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là:

97200 : 72 = 1350 (lít)
Đáp số: 1350 lít nước


TOÁN :

Thương có chữ số 0

Bài tập trắc nghiệm:
Điền chữ Đ vào ô trống tương ứng với kết quả đúng. Chữ
S vào ô trống tương ứng với kết quả sai. Giải thích vì sao sai?

Bạn Hoà làm

Bạn Nam làm

2420

2420

12

020

21

020
08

12

201

Đ

08

S


TOÁN :

9450
9451

Thương có chữ số 0

35
270

000
9450 : 35 = 270

2448

24

0048

102


00
2448 : 24 = 102

Lưu ý : ở mỗi lần chia kể từ lần chia thứ hai mà số bị chia
của lần chia đó bằng 0 hoặc bé hơn số chia ta phải viết 0 vào
thương rồi mới tiếp tục lần chia sau.




×