Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 16 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN 4 CHƯƠNG 2
BÀI 3: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0


Toán
Kiểm tra bài cũ

Đặt tính rồi tính:
a) 4725 : 15
4725
22
75
0

15
315

b) 42546 : 37
42546
55
184
366
33

37
1149

c) 478 x 63
478
x
63


1434
2868
30114


Toán

Thương có chữ số 0


Toán
Thương có chữ số 0
2448 24
0048 102
00
2448 : 24 = 102

Vì sao ở lần chia thứ hai thương
lại là chữ số 0?


Toán
Thương có chữ số 0
a) Phép chia 9450 : 35 = ?
9450 35
245 270
000
Vậy: 9450 : 35 = 270

b) Phép chia 2448 : 24 = ?


2448 24
0048 10 2
00
Vậy: 2448 : 24 = 102


Toán
Thương có chữ số 0

2448 : 24 = 102
Hai thương có gì giống nhau?

Ở hai thương đều có chữ số 0.

Nhận xét vị trí của chữ số 0 trong mỗi thương?
Thương thứ nhất, chữ số 0 ở hàng đơn vị.
Thương thứ hai, chữ số 0 ở hàng chục


Toán

Thương có chữ số 0
9459 : 35 = ?

Còn trường hợp nào
khác 9459
mà thương
35 vẫn
245 số 270

có chữ
0 ở tận
009
cùng?
9459 : 35 = 270 (dư 9)
Khi nào thương có chữ số 0 ở tận cùng?

Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng
số bị chia bằng 0


Toán

Thương có chữ số 0

2448 : 24 = 102

Khi nào thương có chữ số 0 ở giữa?
Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai:
Số bị chia < Số chia


Toán
Thương có chữ số 0
a) Phép chia 9450 : 35 = ?
9450 35
245 270
000
Vậy: 9450 : 35 = 270
Chú ý: Ở lần chia thứ ba,

ta có 0 chia cho 35 được 0,
phải viết chữ số 0 vào vị trí
thứ ba của thương.

b) Phép chia 2448 : 24 = ?

2448 24
0048 10 2
00
Vậy: 2448 : 24 = 102
Chú ý: Lần thứ hai, 4 chia 24
được 0, ta viết 0 vào thương ở bên
phải của 1.


Toán

Thương có chữ số 0

2448 : 24 = 102
Trong khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số,
khi nào thương có chữ số 0?
Lưu ý:
Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo
của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia
thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia sau.


Toán
Thương có chữ số 0

II/ LUYỆN TẬP:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 8750 : 35
23520 : 56

8750 35
175 250
00

23520 56
420
112
000

b) 2996 : 28

2420 : 12

2996 28
196 107
00

2420 12
020 200

Muốn thực hiện phép tính chia
thành thạo, em cần chú ý điều gì?


Toán

Thương có chữ số 0
Bài 2: Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút được 97 200 lít nước vào
bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt
1 giờ 12 phút: 97 200 l nước
1 phút
: …….l nước ?
Bài giải
Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là :
97 200 : 72 = 1350 ( l )
Đáp số: 1 350 l nước


Toán
Thương có chữ số 0


Toán
Thương có chữ số 0


Toán
Thương có chữ số 0
10278 94
878 109
42

1
Đ

36570 49


kÝnh chóc c¸c thÇy, c« gi¸o m¹nh
kháe !



×