Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có ba chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.74 KB, 8 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH PHÚ

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
thăm
lớp Bốn/3
MÔN
TOÁN
Môn: CHÍNH TẢ (nghe- viết)
CHIA
CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

Bài: THỢ RÈN

GV: Nguyễn Võ Ngọc Diệp
Năm học: 2010 - 2011


Tốn
Kiểm tra bài cũ

THƯƠNG CĨ CHỮ SỐ 0
1 Đặt tính rồi tính
23520 : 56
4066 : 38
56trị của biểu thức
4066 38
Tính giá
2 23520
0112
420
0266: 28107


(
2000
+
996
)
:
28
=
2996
000
00
= 107


Tốn
CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
a) 1944 : 162 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
162
194 4 162
1944
.
0324 12
000
1944 : 162 = 12

* 194 chia 162 được 1, viết 1;
1 nhân 2 bằng 2 ; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 ;
1 nhân 6 bằng 6 ; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3 ;
1 nhân

1 bằng
* Hạ
4, được
3241 ; 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
; 324 chia 162 được 2, viết 2;
2 nhân 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;
2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;
2 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0, viết
0.


Tốn
b) 8469 : 241 = ?
846 9 241
8469
241
123 9 35
1239
034
8469 : 241 =
35(dư 34)

CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 846 chia 241 được 3, viết 3;
3 nhân 1 bằng 3 ; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 ;
3 nhân 4 bằng 12 ; 14 trừ 12 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 8 trừ 7 bằng 1, viết
1.
* Hạ 9, được 1239 ;1239 chia 241 được 5, viết

5;
5 nhân 1 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4 ;
5 nhân 4 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3 nhớ 2 ;
5 nhân 2 bằng 10, thêm 2 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0,
viết 0


Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2010

Tốn
CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ

*Thực hành
1 Đặt tính rồi tính:
a) 2120 : 424
2120 424
000 5

1935 : 354
1935
165

354
5


Tốn
CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ

*Thực hành

2 Tính giá trị của biểu thức:
b) 8700 : 25 : 4
8700 : 25 : 4 = 348 : 4
= 87


Tốn
CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ

CỦNG CỐ

3621 : 213
3621 213
1491
17
000
- Nêu cách thực hiện chia cho số có ba chữ số?


Về nhà: hoàn thành bài tập
Ôn cách thực hiện phép chia
Chuẩn bị cho tiết học sau:
Luyện tập



×