Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.86 KB, 15 trang )

Thứ ngày tháng 11 năm 2008

TRIỆU PHƯỚC


Toán
KIỂM
KIỂMTRA
TRABÀI
BÀICŨ

Tính:
3
1
+5
2

a)
a)

3

+

2

b)

3
7


1

=

5

-

2
5

=

b)
15
10

15
35

-

+

14
35

2

=


10

1

=

3- 2
7
5

35

17
10

c) 1

+

3
5


Toán

Phép nhân phân số
Ví dụ: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài
2
m.

3

4
m và chiều rộng
5

Muốn
Hãytính
nêu diện
phéptích
tínhhình
để tính
chữdiện
nhậttích
ta làm
hìnhnhư
chữthế
nhật?
nào?
Muốn tính diện tích hình
4 chữ
2 nhật ta lấy chiều dài nhân
X
với chiều rộng cùng 5
đơn
vị3đo .


Toán


Phép nhân phân số
1m

b) Ta tính diện tích hình này dựa
vào hình vẽ bên.
Nhìn trên hình vẽ ta thấy:
- Hình vuông có diện tích là 1m2
và gồm 15 ô mỗi ô có diện tích 2
1 2
m
bằng
m.
15

- Hình chữ nhật (phần tô màu)
chiếm 8 ô. Do đó diện
tích
8
hình chữ nhật bằng 15 m2.

1m

3

4
m
5


Toán:


Phép nhân phân số
Ví dụ: Tính diện tích hình chữ nhật có
4
chiều dài m và chiều rộng 2 m.
5

1m

3

Dựa vào hình vẽ bên ta tính
được diện tích hình chữ nhật như 2
m
sau:
4
2 8
2
3
x
(m
)
=
5
3

1m

15


4
m
5


Toán:

Phép nhân phân số
Từ kết quả diện tích hình chữ nhật ta
có kết quả của phép nhân phân số như
sau:
4 2
8
x
=
5 3
15
Trong hình bên, phân số 8 cho ta
15
biết điều gì?
8
15 cho

Phân số
ta biết hình vuông
được chia làm 15 ô thì hình chữ nhật là
8 ô.


Toán:


Phép nhân phân số
8
4 2
x = 15
5 3

Tử số: 4 x 2 = 8
Mẫu số: 5 x 3 = 15
Ta thực hiện phép nhân như sau:
8
4 2
=
=
x
5 3
15

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu
số nhân với mẫu số.


Toán:

Phép nhân phân số
1. Tính:
4 6  4 6  24
a)

5 7 35

5 7

2 1 2 1 2 1
b)
 
 
9 2 9 2 18 9

1 8 18 8 4
 
c)  
2 3 2 3 6 3

d)

1 1
11
1
 

8 7
8 7 56


Toán:

Phép nhân phân số

3) Một hình chữ nhật có chiều dài
rộng

.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.

và chiều


Toán:

Phép nhân phân số

Tóm tắt:
Chiều dài:

6
m
7

3
Chiều rộng: m
5

Diện tích:

...m

2

Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
6 3 18

  m2 
7 5 35

Đáp số:

18 2
m
35


TRÒ CHƠI

5
3
X
3
2

+
15
6


TRÒ CHƠI

3
5
X
4
7


+
15
28


TRÒ CHƠI

9
5
X
7
6

+
45
42


DẶN DÒ
Học thuộc qui tắc phép nhân phân số.
Chuẩn bị bài : Luyện tập


Thứ ngày tháng 11 năm 2008

TRIỆU PHƯỚC

4
Bài

học
đến
đây
là
kết
thúc
Ví dụ 2: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài
m và

Kiểm tra bài cũ chiều rộng 2 m.
Kiểm tra bài cũ
3
Bài mới:
a/ Để tính diện tích của hình chữ nhật
Bài mới:
Ví dụ 1:
trên ta phải thực hiện phép nhân: 4 x 2

Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
Quy tắc:
Quy tắc:

5

5

1m


1m

3

b/ Ta tính diện tích này dựa vào hình vẽ
bên. Nhìn trên hình vẽ ta thấy:
-Hình vuông có diện tích bằng 1m2 và
gồm 15 ô, mỗi ô có diện tích bằng 1 m2
15

2
m
3

4
m
5

-Hình chữ nhật (phần tô màu) chiếm 8 ô. Do đó diện
tích hình chữ nhật bằng 1 m2.
15
4
2
8
4x2
c/ Ta thực hiện phép nhân như sau:
x
=
=
5

3
5 x 3 15
Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu
số nhân với mẫu số.



×