Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.11 KB, 26 trang )


Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Tính.

2
3

+

5
4

7
5
3
6

2 4 10 12 22 7 5 14 5 9 3
   
    
3 5 15 15 15 3 6 6 6 6 2


Bài 2:
Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có 2
5

số học sinh học Tiếng Anh và 7 số học
3

sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học tin


học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần
tổng số học sinh cả lớp ?


Bài giải
Số học sinh học Tin học và Tiếng Anh
chiếm số phần là:

2 3 29
 
5 7 35

( tổng số học sinh )

29
Đáp số:
Tổng số học sinh
35


Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009
Toán

Phép nhân phân số

1m

1m



Phép nhân phân số
1m

1m


Phép nhân phân số
1m

1m

2
m
3

4
5

m


Toán

Phép nhân phân số
4
5

2
X


3

=

8
15

4x2

=

8

5x3

=

15


Phép nhân phân số
QUY TẮC
TẮC
QUY
Muốn nhân
nhân hai
hai phân
phân4số,
số,
ta

lấy
Muốn
ta
lấy
=
x2
8
4
2
tử số
số nhân
nhân
với
tử
số,
mẫu
số
nhân
tử
với
tử
số,
mẫu
số
nhân
X
5
3
với
mẫu

số.
5 x 3 = 15
với mẫu số.

=

=


Phép nhân phân số
1 Tính
a)

c)

4 6

5 7
1 8

2 3

b)

d)

2 1

9 2
1 1


8 7


Phép nhân phân số
Bài 1
a)

b)

4 6 4 6 24

 
5 7 5 7 35
2 1 2 1 2

 
9 2 9 2 18


Phép nhân phân số
c)

1 8 1 8 8
 

2 3 2 3 6

d)


1 1
1 1 1
 

8 7 8 7 56


Phép nhân phân số


Kết quả nào đúng nhất ?
4
6
5

X

4+ 6
A.

5 +7

10
=

4X6
c.

5X7


7

12

=?

b.

35

5

=

4X6

24
=

24

4X6

d.

5X5

5

24

=

20


Kết quả nào đúng nhất ?
2
9

A.

1
X

2x1
9x 2

2
=

2+1
c.

9+2

2

18

=


?

b.

11

9

=

2X1

3
=

2

2X1

d.

2X2

9

2
=

4



Kết quả nào đúng nhất ?
1
2

8
X

1x8
A.

b.

2x2

8
=

1X8
3

3

=

?

c.


4

3

2x3

=

1+8

8
=

8

1X8

d.

2+3

6

9
=

5


Kết quả nào đúng nhất ?

1
8

1
X

1+ 1
A.

8 +7

2
=

1X1
c.

8X7

7

15

=

?

b.

56


7

=

1X1

1
=

1

1X1

d.

8X8

7

1
=

64


Kết quả nào đúng nhất ?
2
2X3
a.


2 X 20

2 X 20

X

20

=

40

=

2
=

40

=

3

6

2
c.

3


20

?
2X3
b.

20

=

2X3

1
=

20

d.

20

3

6
20

=

1


5
=

20

10

=

4



Phép nhân phân số
Bài 2:

a)

b)

Rút gọn rồi tính

2 7 1 7 17 7
   
6 5 3 5 35 15
11 5

9 10


c)

3 6

9 8


a)

b)

c)

Phép nhân phân số
2 7 1 7 17 7
   
6 5 3 5 35 15
11 5 11 1 11 11
   
9 10 9 2 92 18
3 6 1 3 13 3 1
  
 
9 8 3 4 34 12 4


Phép nhân phân số
Bài 3:

6

Một hình chữ nhật có chiều dài m
7
3
Và chiều rộng m .Tính diện tích hình

chữ nhật đó ?

5


Phép nhân phân số
Tóm tắt
3
m
Chiều dài :
5
6
Chiều rộng :
m
7

Diện tích : …….. ? m2


Phép nhân phân số
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:

6 3 18
 

7 5 35
Đáp số :

(m2)

18
35

m2


Phép nhân phân số

QUY TẮC
TẮC
QUY
Muèn nh©n
nh©n hai
hai ph©n
ph©n sè,
sè,
Muèn
ta lÊy
lÊy tö
tö sè
sè nh©n
nh©n víi
víi tö
tö sè,
sè,

ta
mÉu sè
sè nh©n
nh©n víi
víi mÉu
mÉu sè.
sè.
mÉu


×