Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.38 KB, 9 trang )


Toán

• Bài cũ:

1.Hãy tìm phân số bằng với phân số: 2

2
2
=
5
5

x
x

2
4
=
2
10

5


• Bài cũ:

Toán

2.Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
Viết số thích hợp vào ô trống:



8
2
=
24
6
A. 6 và 1
B. 4 và 1
C. 6 và 2

1
=
3


Toán

Rút gọn phân số
10
10
a) Cho phân số . Tìm phân số bằng phân số
15
15
nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.

10
10 : 5
=
15
15 : 5


2
=
3

10
Vậy:
=
15

2
3

10
Ta nói
2 rằng: Phân số 15 đã được rút gọn thành phân
số 3
Có thể rút gọn phân số để được phân số có tử số và mẫu

số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.


Rút

Toán

gọn phân số

6
Ví dụ 1: Rút gọn phân số

8
3
6 6 : 2
=
=
4
8 8 : 2
3
6
*Phân số
được rút thành phân số tối giản
4
8
* Phân số tối giản lµ ph©n sè cã tö
vµ mÉu sè kh«ng cïng chia hÕt
cho cïng mét sè tù nhiªn nµo


Rút

Toán

gọn phân số

18
Ví dụ 2: Rút gọn phân số
54

18
54


=

18 : 2
54 : 2

Vậy:

18
=
54

9
1
9 : 9
=
=
=
27 27 : 9
3

1
3


Rút

Toán

gọn phân số


Khi rút gọn phân số ta có thể làm như sau:
* Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số
tự nhiên nào lớn hơn 1.
* Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối
giản.


Rút

Luyện tập

Toán

gọn phân số

Bài 1: Rút gọn các phân số:
a)

4
6

15
25

12
;
8
;


11
22

;

36
10

;

75
36


Rút

Toán

gọn phân số

Bài 2: Chọn chữ cái trước kết quả đúng
30
1
4
8
72
Trong các phân số
;
;

;
;
36
3
7
12
73
a)Phân số nào tối giản ? Vì sao ?
72
72
8
1
4
4
A.
;
B.
;
;
;
73
73
12
3
7
7

1
30
V× : Tö sè vµ

mÉu

C.
; cña tõng ph©n
sè nµy kh«ng cïng
3 hÕt cho sè tù
36 chia



×