Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép chia phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.79 KB, 19 trang )

1


CÂU 1: Phân

số đảo ngược của phân
2
số là phân số nào?
3 2: Hãy cho một phân số và2
CÂU
* Phân số đảo ngược của phân số
3
3
phân
số
đảo
ngược
của
nó?
là phân số .
2

2


:

Thứ sáu, ngày 12 tháng 03 năm 2010

Toán


3


Nêu
phépcho
tínhbiết
tínhgì?
chiều
Bài toán
Bài
toán
hỏi
gì?
dài hình chữ nhật ABCD.
a/ Ví dụ: Hình chữ nhật ABCD
7 2
7? m 2
:
có diệnAtích 15 m , chiều
rộng
B
15 3
2
là 3 m. Tính7 chiều dài của
2
2
hình chữ
đó.
m nhật
m

15
3

C

D
4


Hãy thảo luận nhóm đôi
cách thực hiện phép tính

7 2
:
15 3

5


Để thực hiện phép chia
hai phân số, ta làm như sau:
Lấy phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngược.

6


Phân số

3

được
2

gọi là phân số

2
đảo ngược của phân số
.
3

Ta có:
7 2
:
15 3

7 3
 �
15 2

21 7

=
30 10
7


Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật
ABCD là:
7 2 7

: 
15 3 10

(m)

7
Đáp số:
m
10
8


:

9


Viết phân số đảo ngược
của mỗi phân số sau:
Phân số

Phân số đảo ngược

2
3

3
2

4

7

7
4

3
5

5
3
10


3 5 3 8 24
a/ :  � 
7 8 7 5 35
11


8 3 8 4 32
b/ :  � 
7 4 7 3 21

1 1
1 2 2
c/ :
 � 
3 2
3 1 3
12



RÚT THĂM
TRÚNG THƯỞNG

13


2 5 10
a/ � 
(3
đ)
21
3 7
10 5 10 7 70 2
 (3 đ)
:  � 
21 7 21 15 105 3
10 2 10 3 30 5
:  � 
 (3 đ)
21 3 21 2 42 7
14


Khi lấy tích của hai phân số chia
cho 1 phân số thì ta được
thương là phân số còn lại.

15



5 1 5 :1 5
a/ : 

6 3 6:3 2
13 là phân số nghịch đảo
b/
11 của phân số 11
13

s
Đ
16


10 7 1 7 1 6 3
S
c/ :  :  � 
5 6 2 6 2 7 7
4
5
5
d / 0 :  0� 
S
5
4
4
17



Hoàn thành các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm.
Chuẩn bị bài Luyện tập.
18


19



×