Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tích cho một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.03 KB, 16 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC – THCS MỸ

Môn Toán
LỚP 4
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ


KHỞI ĐỘNG
Mời các em hát bài:
BẠN ƠI LẮNG NGHE


Tốn

Kiểm tra bài cũ:

Tiết học trước, chúng ta học bài gì?

Chia một số cho một tích

Em hãy nêu tính chất chia một số cho một tích?
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta cĩ
thể chia số đĩ cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm
được chia tiếp cho số kia.


Toán

Bài tập.
Tính giá trị của biểu thức:
a. 28: (2 x 7) = 28 : 2 : 7


= 14 : 7
=2
b. 90: (9 x 2) = 90 : 9 : 2
= 10 : 2
=5


Toán
1. Ví dụ

CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ

Thảo luận
nhóm ba

a/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức.

•(9 x 15) : 3;

•9 x (15 : 3);

(9 : 3) x 15;

Ta có: (9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45
Vậy:
(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15
Em có nhận xét gì từ ba biểu thức bằng nhau trên?
Kết luận 1: Vì 15 chia hết cho 3; 9 chia hết cho 3 nên có

thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số
kia.


b/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)

Ta có:
(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35
Vậy: (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)

Thảo luận
nhóm đôi

Vì sao ta không tính: (7 : 3) x 15 ?
Ta không tính (7 : 3) x 15, vì 7 không chia hết
cho 3.
Em có nhận xét gì từ hai biểu thức bằng nhau trên?

Kết luận 2:Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15
chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.


Toán
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
1. Ví dụ
a. (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15
Kết luận 1: Vì 15 chia hết cho 3; 9 chia hết cho 3 nên có thể
lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số kia.

b. (7 x 15) : 3 = 7 x (15 : 3)
Kết luận 2:Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 chia cho 3
rồi nhân kết quả với 7.
2.
TừTính
haichất
kết luận, em rút ra được kết luận gì khi
Khi chia mộtchia
tích hai
cho một
một số,
mộtthừa
tíchsốcho
số?ta có thể lấy một
thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với
thừa số kia.


Toán
Thực hành

CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ

Bài 1. Tính bằng hai cách

a/ (8 x 23): 4
Cách 1: Nhân trước, chia sau.

(8 x 23) : 4 = 184 : 4
= 46


Cách 2: Chia trước, nhân sau.

b/ (15 x 24) : 6

Cách 1:

(15 x 24) : 6 = 360 : 6
= Cá
60 nhân
Cách 2:

(15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6)
= 15 x 4
= 60

(8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23
= 2 x 23
= 46
Em
dụng
tínhthực
chấthiện
gì đểđược
thựckhi
hiện
Lưu đã
ý: áp
Cách
2 chỉ

ít tính
nhấtgiá
có trị
mộtbiểu
thừathức
số
bằng
haicho
cáchsốvàchia.
hãy phát biểu tính chất đó?
chia hết


Toán
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ B ả n g co n

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
(25 x 36) : 9
Đáp án: (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
= 25 x 4
= 100
Khi thực hiện tính giá trị của các biểu thức, các em nên quan
sát kĩ để áp dụng các tính chất đã học vào việc tính toán cho
thuận tiện.


Toán
Bài 1:
Bài 2:


CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ

Bài 3: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m.
1 Hỏi cửa hàng đã bán
Cửa hàng đã bán được
số vải.
5
được bao nhiêu mét vải?
Thảo luận nhóm
Tóm tắt:
Co ù5 tấm
Bài giải ba
vải:
Cửa hàng có số mét vải là:
30 x 5 = 150 (m)
Mỗi tấm vải: 30m
Cửa hàng đã bán số mét vải là:
1
Bán số vải = ... m vải?
150
:
5
=
30
(m)
5
Đáp số: 30 m
(Bài toán còn có thể giải bằng cách khác)



Cách 2:
Bài giải
Số tấm vải cửa hàng bán được là:
5 : 5 = 1 (tấm)
Số mét vải cửa hàng bán được là:
30 x 1= 30 (m)
Đáp số: 30 m
Cách 3:
Bài giải
Nếu số vải bán được chia đều cho các tấm vải
thì mỗi tấm vải bán đi là:
30 : 5 = 6 (m)
Tổng số mét vải cửa hàng bán đi là:
6 x 5 = 30 (m)
Đáp số: 30 m


Ai
nhanh
h¬n ?


1. Tính chất chia một tích cho
một số là gì?
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có
thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia
hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.


Câu 2: Em hãy cho biết cách làm nào đúng?

a. ( 16 x 25 ) : 4 = ( 16 : 4 ) x 25
= 4 x 25
= 100
b. ( 54 x 3 ) : 6 = 54 : 6 : 3
=9:3
=3

Đáp án: a


DẶN DÒ

-VÒ nhµ häc thuéc tÝnh chÊt, «n l¹i bµi
ChuÈn bÞ bµi míi


CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH



×