Đọc các số đo đại lượng:
a) 2 kg: Hai phần năm ki-lô-gam.
5
b) 7 m: Bảy phần tám mét.
8
c) 15 giờ: Mười lăm phần mười sáu giờ.
16
d) 45 m: Bốn lăm phần một trăm mét.
100
Viết các phân số:
a) Một phần bảy:
b) Sáu phần chín:
1
7
6
9
c) Mười hai phần bốn mươi tám: 12
48
d) Năm mươi tư phần một trăm:
54
100
Toán: (Tiết 100)
Phân số bằng nhau.
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
3 tờ giấy.
tức là tô màu …..
4
3
4
Chia băng giấy thứ hai thành 8
phần bằng nhau và tô màu 6 phần.
6 tờ giấy.
6
tức là tô màu …..
8
8
3
6
So sánh ta thấy:
băng giấy bằng
băng giấy.
4
8
Như vậy:
3
4
=
6
8
--------
--------
a) Có hai băng giấy như nhau.
Chia băng giấy thứ nhất thành 4
phần bằng nhau và tô màu 3 phần.
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
b) Nhận xét:
3
4
------
6
6:2
3
=
=
8
8:2
4
------
3
3x2
6
=
=
4
4x2
8
Từ nhận xét này, ta có thể nêu tính
chất cơ bản của phân số như sau:
6
8
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số
tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một
số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân
số đã cho.
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
Bài
1:
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
6
8
4
x
2
4 =
=
7x2
7
14
2
= 2x3 =
5
5x3
15
6: 3
6
= 15 :
15
3
b)
N
4
2 =
3
6
2
=
5
18
60
15
35
=
15 :
= 35 :
3
10
5
5
56
32
3 = 3x
8x4
8
7
=
=
7
3
4
4
=
12
32
48 = 48 : 8
16 : 8
16
3
=
4
12
16
6
=
2
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
Bài
2:
Tính rồi so sánh kết quả:
a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
* 18 : 3 = 6
* (18 x 4) : (3 x 4)
= 72
= 6
: 12
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
* 81 : 9 = 9
* (81 : 3) : (9 : 3)
=
27
:
3
= 9
Nhận xét: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia
(cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị
của thương không thay đổi.
Toán: (Tiết 100)
PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
Bài 3:
Viết số thích hợp vào ô trống:
:5
a)
b)
V
50
75
3
5
10
=
=
x2
=
15
6
10
2
3
:5
:2x3
=
9
=
12
15 : 3 x 4 20