TOÁN 4 - PHÂN SỐ
1. Giới thiệu phân số
a)
TOÁN
Chương bốn
PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ.
GIỚI THIỆU HÌNH THOI
5
Đọc: năm phần sáu.
6
5
là phân số.
Ta gọi
6
5
có tử số là 5, mẫu số là 6.
Phân số
6
TOÁN
PHÂN SỐ
1. Giới thiệu phân số
b) Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình
dưới đây được viết, đọc như sau:
Hình 1
1
ViÕt:
2
Hình 2
Hình 3
3
4
ViÕt:
ViÕt:đã tô
Viết phân
số4 chỉ số phần
7
Hãy
tênmỗi
các
hình
màunêu
trong
hình?
Đäc: mét phÇn
Đọc: ba phÇn t
hai
trên?
Đọc: bèn phÇn
b¶y
TOÁN
PHÂN SỐ
1. Giới thiệu phân số
Nhận xét:
5 1 3 4
; ; ; là những phân số
6 2 4 7
Mỗi phân số có tử số và mẫu số.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch
ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0
viết dưới gạch ngang.
TOÁN
PHÂN SỐ
2. Luyện tập – Thực hành
Bài 1: a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong
mỗi hình dưới đây.
b)Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết
gì?
Hình 1
Hình 4
7
10
3
4
5
8
2
5
Hình 5
3
6
Hình 6
3
7
TOÁN
PHÂN SỐ
2. Luyện tập – Thực hành
Bài 2: Viết theo mẫu
Phân số
6
11
8
10
5
12
Tử số
6
8
5
Mẫu số
Phân số
Tử số
Mẫu số
11
3
8
3
8
10
18
25
18
25
12
12
55
12
55
TOÁN
PHÂN SỐ
2. Luyện tập – Thực hành
Bài 3: Viết các phân số
a) Hai phần năm;
2
5
11
b) Mười một phần mười hai;
12
4
c) Bốn phần chín;
9
9
d) Chín phần mười;
10
52
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư;
84
TOÁN
PHÂN SỐ
2. Luyện tập – Thực hành
Bài 4: Đọc các phân số
5
8
;
;
9
17
3
;
27
19
;
33
80
.
100
TOÁN
PHÂN SỐ
5 1 3 4
; ; ;
6 2 4 7
là những phân số
Mỗi phân số có tử số và mẫu
số. Tử số là số tự nhiên viết
trên gạch ngang. Mẫu số là số
tự nhiên khác 0 viết dưới gạch
ngang.