Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.08 KB, 12 trang )

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
NHÓM 3:
1. THIÊN LÝ
2. PHƯƠNG LOAN
3. TRÚC BẠCH
4. KHÁNH HÀ
5. ĐẮC HIỂN
6. NGUYÊN KHOA


1. Khái niệm và đặc điểm
1.1. Khái niệm
Theo quy định tại Điều 73 LDN 2014, công ty
TNHH một thành viên là doanh nghiệp do một tổ
chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu ( chủ sở
hữu công ty), chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm
về các khoản nợ va nghĩa vụ tài sản khác của công
ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.


1.2. Đặc điểm
 Chủ sở hữu là cá nhân hoặc một tổ chức.
 Có tư cách pháp nhân.
 Không được phát hành cổ phần.


2. Nghĩa vụ tài chính trong công ty TNHH MTV

2.1. Vốn điều lệ
2.2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở


hữu
2.3. Quyền của chủ sở hữu công ty
trong một số trường hợp đặc biệt


2.1. Vốn điều lệ
Đăng ký thành lập
Cam kết góp vốn (K1Đ74)
Chịu trách
nhiệm tương
ứng số vốn
cam kết
(K3Đ74)

90 ngày thực hiện góp
vốn (K2Đ74)
Góp đủ

Không góp đủ
ng
ô
h
g k chỉnh
n
30 điều
u
a
S
ký ĐL
g

n
V
đă

Chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản
(K4Đ74)

30
ngày

Trước

Thời điểm đăng ký
điều chỉnh
VĐL=giá trị vốn
thực góp (K3Đ74)
Sau
Chịu trách
nhiệm với số
vốn đã điều
chỉnh


2.2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
công ty TNHH

Quyền của chủ sở hữu công ty TNHH (Điều 75 LDN 2014) gồm
Quyền của CSH là tổ chức (K1 Đ75) và Quyền của CSH là cá
nhân (K2 Đ75)

 Quyết định quản trị nội bộ công ty
 Quyết định số phận pháp lý và quy mô tài chính công ty
 Về hoạt động đầu tư. Kinh doanh công ty
 Quyền khác


2.2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
công ty TNHH

Nghĩa vụ của CSH công ty TNHH
(Điều 76 LDN 2014) gồm 07 nghĩa vụ.


2.3. Quyền của chủ sở hữu công ty trong một
số trường hợp đặc biệt Điều 77 LDN 2014
 Chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
 Chủ sở hữu công ty là cá nhân bị tạm giam, bị kết
án tù hoặc bị Tòa án tước quyền hành nghề
 Chủ sở hữu công ty là cá nhân chết
 Chủ sở hữu công ty là tổ chức bị giải thể hoặc phá
sản


III. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH
MTV
3.1. Công ty TNHH một thành viên do
tổ chức làm chủ sở hữu
3.2. Công ty TNHH một thành viên do
cá nhân làm chủ sở hữu 



3.1. Công ty TNHH một thành viên do tổ
chức làm chủ sở hữu (Điều 78 LDN)


3.2. Công ty TNHH một thành viên do cá
nhân làm chủ sở hữu 


XIN CẢM ƠN



×