Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 4 bài 1: Bảng đơn vị đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.95 KB, 9 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

TOÁN 5
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

Giáo viên: Phạm Thị Đức Phương


Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán:

• Kiểm tra bài cũ.
Kể tên các đơn vị đo thời gian em đã học ở lớp
3,4?


Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán:Bảng đơn vị đo thời gian
1. Các đơn vị đo thời gian.
12
1 năm =………tháng
.

7
1tuần lễ .=…….ngày
24
1 ngày =……..giờ

365
1năm thường =……ngày


1giờ

60
=………phút

366
1năm nhuận =……..ngày

1phút

60 ...giây
=……

1 thế kỉ =……...năm
100
.

4
Cứ ….năm
lại có 1 năm nhuận.
Tháng một,tháng ba, tháng năm,tháng bảy,tháng tám,tháng
mười,tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư,tháng sáu,tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày(vào năm nhuận có 29 ngày) .


Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán:Bảng đơn vị đo thời gian
1. Các đơn vị đo thời gian.
2.Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian :

Đổi đơn vị đo thời gian sau :
1 năm rưỡi = …….
….= . .18
. . . tháng
1,5 năm ……………..
= 12 tháng x1,5
2
2
40 . …phút
giờ = 60 phút x
=…
3
3
30 phút
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 =……
216phút =……giờ
……phút
=…….giờ
3,6
3
36
216 60
216 60
36 0 3 , 6
36 3
216 phút = 3,6 giờ
216 phút = 3 giờ 36 phút
0



Bài tập 1:Trong lịch
sử phát triển của loài
người ,đã có những
phát minh vĩ đại
.Bảng dưới đây cho
biết tên và năm công
bố một số phát minh
.Hãy đọc bảng và
cho biết từng phát
minh được công bố
vào thế kỉ nào .

Thế kỉ XVII

Thế kỉ XIX

Thế kỉ XIX

Thế kỉ XVIII

Thế kỉ XIX

Thế kỉ XX

Thế kỉ XX
Thế kỉ XX

Thế kỉ XX



Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán:Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

72
a) 6 năm =……tháng

180
b) 3 giờ =……..phút

50
4 năm 2 tháng =……tháng
3năm rưỡi

= 42
…tháng

72
3 ngày =…….giờ
12
0,5 ngày =……giờ
84
3 ngày rưỡi =……giờ

90
1,5 giờ =……phút
3
4


45
giờ =……..phút
360 giây
6phút =…
1
30
phút =…….giây
2
3600
1 giờ =…………giây


Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán:Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 72 phút =……
b) 30 giây =……….phút
.
1,2 giờ
0,5
270 phút =… 4,5
.. giờ
135 giây =………phút
2,25


Trò chơi: Những con số kì diệu
1 2 3 4 5 6
Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 .Năm đó thuộc thế kỉ thứ…..

III
1 thế kỉ
100năm = …..

24 giờ
1 ngày = …..

12 tháng
1năm = …..
60 phút = 1…. giờ

366 ngày
Năm nhuận có …..




×