Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đêcamét vuông. Héctômét vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.07 KB, 15 trang )

Môn: Toán
ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT
VUÔNG


Toán
Kiểm tra bài cũ :

Kể tên các đơn vị đo diện tích đã
học

Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 dm2 = ……… cm2
1 cm2 = …….. dm2
1 m 2 = ………. dm2

1 dm2 = ……….

m2
1km2 = ……….. m2
km2

1 m2 = ………..


Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
1.Đề-ca-mét vuông.


Một đề-ca-mét vuông


Thế nào là đề – ca –mét
vuông?
2
Hi`nh vuông 1 dam gồmbao
Đề
– cahi`nh
–mét vuông
vuông 1m
là diện
2
nhiêu
? tích
một hi`nh vuông có cạnh dài
1dam.
Đề – ca –mét vuông viết tắt
là: dam2.


Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
1.Đề-ca-mét vuông.
Đề - ca – mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài
1dam.
Đề - ca – mét vuông viết tắt là : dam2.
1 dam2 = 100 m2
2. Héc - tô - meựt vuoõng.


Một héc- tô-mét vuông

- Thế nào là héc –tô - mét

vuông ?
- Héc –tô -mét vuông viết tắt
như thế nào?
- 1 héc –tô- mét vuông bằng
bao nhiêu đề – ca -mét vuông?


Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
1.Đề-ca-mét vuông.
Đề - ca – mét vuông là diện tích hi`nh vuông có cạnh dài
1dam.
Đề - ca – mét vuông viết tắt là : dam2.
1 dam2 = 100 m2
2. Héc - tô - meựt vuoõng.
Héc - tô – mét vuông là diện tích một hi`nh vuông có cạnh
dài 1hm.
Héc - tô – mét vuông viết tắt là : hm2.
1 hm2 = 100 dam2


Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Thùc
hµnh


Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông


Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2 ;
492hm2

32 600dam2 ;
;

180 350hm2


Toỏn
-ca-một vuụng. Hộc-tụ-một vuụng

Bi 1: c cỏc s o din tớch:
105dam2 : ọc là một trm linh nm
đề ca-mét vuông
32 600dam2 :ọc là ba mơi hai nghi`n
sáu trm đề-ca-mét vuông.
492hm2 :Bốn trm chín mơi hai héc
tô-mét vuông.
180 350hm2: ọc là một trm tám m
ơi nghi`n ba trm nm mơi héc tômét vuông.


Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài 2 . Viết các số đo diện tích:
a)Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b)Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư

đề-ca-mét vuông.
c)Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d)Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét
vuông.


Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài 3 a. Viết

số thích hợp vào chỗ chấm:

2
2dam2=……….m
200

3000 dam2
30hm2 =………

315 m2
3dam2 15m2 =………
2
1205
12hm2 5dam2=………dam

2
2
2dam2=……….m

7 .dam 2 ……

60 m2
760m2 =…….


Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài 3 b. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1

1m2=……….dam2

100

3

3m =………dam
2

100

2

27
27m =………dam2
2

100

1


1dam2 =…………….hm2

100

8dam

2

15dam

8
=……………hm2
100

2

15
=……. .…
100

hm2


Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
1.Đề-ca-mét vuông.
Đề - ca – mét vuông là diện tích hi`nh vuông có cạnh dài
1dam.
Đề - ca – mét vuông viết tắt là : dam2.
1 dam2 = 100 m2

2. Héc - tô - meựt vuoõng.
Héc - tô – mét vuông là diện tích một hi`nh vuông có cạnh
dài 1hm.
Héc - tô – mét vuông viết tắt là : hm2.
1 hm2 = 100 dam2




×