Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đêcamét vuông. Héctômét vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.45 KB, 12 trang )


Toán :

Bài 1 :

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

180
18 yến = ……kg
20000
200 tạ = ………kg
35000
35 tấn = ………kg


Toán :
Bài 2 :
Bài giải:

Một con chim sâu cân nặng 60g.
120 kg = 120000g
Một con đà điểu cân nặng 120 kg.
Con đà điểu nặng hơn con chim sâu số lần là :
Hỏi con đà điểu nặng gấp bao
120000
60 = 2000
nhiêu lần
con: chim
sâu(g)
?
Đáp số : 2000 g




Toán :
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị :
đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.


Toán :
a) Đề-ca-mét vuông (1dam2)
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
*Đề-ca-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài
1dam.
*Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông 1dam2
gồm 100 hình vuông 1m2.
1m2

1dam

1dam2 = 100m2


Toán :
a) Héc-tô-mét vuông (1hm2)
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
*Héc-tô-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
*Ta thấy hình vuông 1hm2

gồm 100 hình vuông 1dam2.
1dam2

1hm

1hm2 = 100dam2


Toán :
Bài 1 :
105 dam 2

Đọc các số đo diện tích :
Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông

32600 dam 2 Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét

vuông
492 hm 2

Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét
vuông

180 350 hm 2 Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm

mươi héc-tô-mét vuông


Toán :
Bài 2 :


Viết các số đo diện tích :

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét
vuông.

271 dam 2

b Mười tám nghìn chín trăm năm mươi
tư đề-ca-mét vuông.

18954 dam 2

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

603 hm 2

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi
héc-tô-mét .

34620 hm 2


Toán :
Bài 3 :

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2
200

2dam2 =…………..m

2
12hm2 5dam2 =…………..dam
1205

2
3000
30hm2 = ………….dam

2
2
200m2 = ……dam

2
315
3dam215m2 = ………m

2
7
60 2
760m2 = ……dam
...........m


Toán :
Bài 3 :

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :


1
1
Hướng
dẫn1dam
: 2 =………..hm
2
2
1m2 =…………dam
100

100

2
2
100m
=
1dam
3
2
3m2 = ………
100 dam

8
2
8dam2 = ……….hm
100

1
27
1m2 = 100 dam2


100

27m = ………dam2 3
2

3m =
2

100

18
100

15dam2 = ……...hm2
dam2


Toán :

Làm bài tập số 4
Làm bài trong vở bài tập.


XIN
XINCHÂN
CHÂNTHÀNH
THÀNHCẢM
CẢMƠN
ƠNQUÝ

QUÝTHẦY
THẦY

CÔGIÁO
GIÁOĐÃ
ĐÃVỀ
VỀDỰ
DỰTIẾT
TIẾTNÀY
NÀY



×