BÀI GIẢNG TOÁN 5 CHƯƠNG
1 BÀI 11: ĐÊ-CA-MÉT VUÔNG.
HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
Toán :
Bài 1 :
Viết số đo thích hợp vào
chỗ chấm :
1 dam = …… m
1dam = 10 m
1 hm = …… dam
Toán :
1km
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài …..
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m
………………
CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN
TÍCH ĐÃ HỌC:
m2
km2
dm2
cm2
Toán :
Toán :
1) Đề-ca-mét vuông
Đề-ca-mét
Đề-ca-métvuông
vuônglàlàgì?
gì?
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
Đề-ca-mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông 1dam2
gồm 100 hình vuông 1m2.
1m2
1m
1m
1dam
1dam2 = 100m2
Toán :
2) Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
*Héc-tô-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
*Ta thấy hình vuông 1hm2
gồm 100 hình vuông 1dam2.
1dam2
1hm
1hm2 = 100dam2
Luyện tập - Thực hành:
Bài 1 :
105 dam 2
32600 dam 2
492 hm 2
180 350 hm 2
Đọc các số đo diện tích :
Bài 2 :
Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
271 dam 2
b Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư
2
18954
dam
đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
603 hm 2
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi
héc-tô-mét .
34620 hm 2
Bài 3 :
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2
200
2dam2 =…………..m
2
3000
30hm2 = ………….dam
1dam = 100m
2
2
1
1m =
dam2
100
1hm2 = 100dam2
2
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo
có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + 23 dam2 = 5 23 dam2
100
100
91
91
2
16dam 91m = 16
? dam +
dam = 16
dam2
100
100
5
2 2 5m
2 2 = ? dam
2 2 5
2
32dam
32dam 5m = 32 dam +
dam = 32
dam2
100
100
22
22
22
ĐI TÌM ẨN SỐ
2
1
100m = . . . . dam
2
ĐI TÌM ẨN SỐ
2 70 2
8
870m = . . . dam . . . m
2
ĐI TÌM ẨN SỐ
2
100
1hm = . . . . . . dam
2
ĐI TÌM ẨN SỐ
32dam 9m = . 3209
....m
2
2
2
ĐI TÌM ẨN SỐ
Bạn được
thêm
125
2 thưởng
2
2
4
4hm 125m = . . . . . . . hm
10 điểm nếu
10000
trả lời đúng
ĐI TÌM ẨN SỐ
74
2
2
2dam 74m = . . . . . dam
100
2
2
ĐI TÌM ẨN SỐ