Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đêcamét vuông. Héctômét vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.54 KB, 8 trang )


a)

Đề-ca-mét vuông

Một đề-ca-mét vuông (1dam2)

 Đề-ca-mét vuông là

diện tích của hình
vuông có cạnh dài
1dam.
1m2

1dam

 Ta thấy hình vuông
1dam2 gồm 100 hình
vuông 1m2
1dam2 = 100m2


b)

Héc- tô -mét vuông

Một héc- tô-mét vuông (1hm2)
 Héc- tô-mét vuông

là diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1hm.



1dam2
1hm

 Ta thấy hình vuông
1hm2 gồm 100 hình
vuông 1dam2
1hm2 = 100dam2


Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2:

32 600dam2:

492hm2:

180 350hm2:

Một trăm linh năm đề-ca-mét
vuông.
Ba mươi hai nghìn sáu trăm
đề-ca-mét vuông.
Bốn trăm chín mươi hai héctô-mét vuông.
Một trăm tám mươi nghìn ba
trăm năm mươi héc-tô-mét
vuông.


Bài 2: Viết các số đo diện tích:

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét
vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư
đề-ca-mét vuông.
c)Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi
héc-tô-mét vuông


Bài 3a: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dam2 = 200
...... m2
3dam2 15m2 = 315
...... m2
2
2
200m2 = .....dam

30hm2 = 300
...... dam2

0
120 dam2
12hm2 5dam2 = ......
5
7 dam2 ......m
60 2
760m2 = ...



Bài 3b: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm:
Hướng dẫn: 100m2 =
3
1dam2 1
2
3m
=100
100
1m2 =
dam2
dam2
1
1
2
2
1m = ......
1dam = ......
100
100
dam2
3
100
3m2 = ......
27
dam2
100

hm2


8
8dam2 = 100
......
15
100

hm2




×