Toán
Kiểm tra bài cũ :
1) Đổi các đơn vị đo sau:
54
a)5400kg = …….
tạ
34000 Kg
b)34 tấn = …….
3006 g
c)3kg 6g = ……..
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
a) Đề- ca- một vuụng
Một đề-ca-mét vuông
1dam2 = 100m2
b) Héc –tụ- một vuụng
Một héc- tô-mét vuông
1hm2 = 100dam2
Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2 ;
492hm2
32 600dam2 ;
; 180 350hm2
Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài 2 . Viết các số đo diện tích:
a)Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b)Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư
đề-ca-mét vuông.
c)Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d)Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét
vuông.
Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài 3 a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2
200
2dam2=……….m
2
2
200m2=………dam
2
1205
12hm2 5dam2=………dam
315 2
3dam2 15m2 =……………..m
3000
30hm2 =……………dam2
2
7
760m2 =……. .dam
…… 60
m2
Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Bài 3 b. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1
1m2=……….dam2
100
3
3m =………dam
2
100
27
27m =………dam2
2
100
2
1
1dam2 =…………….hm2
100
8dam
15dam
2
2
8
=……………hm2
100
15
=……. .…
100
hm2
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là đề -ca –mét vuông (Theo mẫu )
5dam2 23m2
16dam2 91m2
32dam2 5m2
Về nhà làm bài tập 4